UNIT 2: HEALTH
A. VOCABULARY
Lesson 1
No | Words | Class | Transcription | Meaning |
1 | drink | (v) | /drɪŋk/ | uống |
2 | eat | (v) | /it/ | ăn |
3 | fast food | (n) | /fæst fud/ | thức ăn nhanh |
4 | fruit | (n) | /frut/ | trái cây |
5 | get | (v) | /gɛt/ | nhận được |
6 | healthy | (a) | /ˈhɛlθi/ | khoẻ mạnh, có lợi cho sức khoẻ |
7 | junk food | (n) | /ʤʌŋk fud/ | thức ăn nhanh có hại cho sức khỏe |
8 | lifestyle | (n) | /ˈlaɪfˌstaɪl/ | cách sống, cách sinh hoạt |
9 | sleep | (v) | /slip/ | giấc ngủ |
10 | soda | (n) | /ˈsoʊdə/ | nước xô-đa |
11 | unhealthy | (a) | /ənˈhɛlθi/ | ốm yếu, có hại cho sức khoẻ |
12 | vegetable | (n) | /ˈvɛʤtəbəl/ | rau củ |
Lesson 2
No | Words | Class | Transcription | Meaning |
10 | feel | (v) | /fil/ | có cảm giác, cảm thấy |
11 | fever | (n) | /ˈfivər/ | cơn sốt |
12 | get rest | (v) | /gɛt rɛst/ | nghỉ ngơi |
13 | have | (v) | /hæv/ | sở hữu, có |
14 | keep | (v) | /kip/ | giữ, duy trì |
15 | late | (a) | /leɪt/ | trễ |
16 | lazy | (a) | /ˈleɪzi/ | lười |
17 | medicine | (n) | /ˈmɛdəsən/ | thuốc |
18 | sore throat | (n) | /sɔr θroʊt/ | đau họng |
19 | stay up late | (v) | /steɪ ʌp leɪt/ | thức khuya |
20 | take | (v) | /teɪk/ | ăn uống |
21 | vitamin | (n) | /ˈvaɪtəmən/ | vitamin |
22 | warm | (a) | /wɔrm/ | ấm |
23 | weak | (a) | /wik/ | yếu |
Lesson 3
No | Words | Class | Transcription | Meaning |
24 | cafeteria | (n) | /ˌkæfəˈtɪriə/ | quán ăn, căn tin |
25 | effectively | (a) | /ɪˈfɛktɪvli/ | hiệu quả |
B. GRAMMAR
I. Indefinite quantifiers
1. Cách dùng:
a little: 1 vài, 1 chút, 1 ít (dùng trong câu khẳng định với danh từ không đếm được)
some: 1 vài, 1 chút, 1 ít (dùng trong câu khẳng định với danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được)
any: 1 vài, 1 chút, 1 ít (dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn)
many: nhiều (dùng với danh từ đếm được)
(not) much: nhiều (dùng với danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và nghi vấn)
lots of/a lot of: nhiều (dùng với danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)
2. Ví dụ:
- I drink a little orange juice every morning.
- My mother eats some fruit after lunch.
- She doesn’t eat any meat.
- My sister bought many oranges and apples yesterday.
- I don’t do much exercise so I am getting fat.
- We should drink a lot of water every day.
- We should eat lots of vegetable and fruit. It’s good for our health.
II. Should and shouldn’t
1. Cách dùng:
We can use should to give advice and we can use should to ask for advice.
(Chúng ta dùng should và shouldn’t để đưa ra lời khuyên và chúng ta cũng có thể dùng should để hỏi về lời khuyên)
2. Ví dụ:
- You should do morning exercise to be healthier.
- We should eat fresh food.
- They should get some rest now.
- You shouldn’t drink much beer. It isn’t good for your health.
- We shouldn’t eat much fast food.
- They shouldn’t play online games much more. It can be addictive.
- Should I eat fast food? No, you shouldn’t.
- Should I sleep more? Yes, you should.
- Should I do morning exercise? Yes, you should.