UNIT 10 : OUR HOUSES IN THE FUTURE
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN:
Vocabulary
- Types of houses and appliances in the house
Pronunciation:
- Stress in two-syllable words.
Grammar
- Future simple.
- Might for future possibility
Skills:
- Reading about houses and appliances in the future
- Writing a paragraph about dream house
Everyday English
Expressing surprise
II. GRAMMAR.
1. Future simple. Thời tương lai đơn (will/ shall)
1. Form
a. Khẳng định S + will / shall + V
b. Phủ định S + won't / shan't + V
c. Câu hỏi Will/ Shall + S + V ?
* Notes : - Will được dùng với tất cả các ngôi. Shall thường dùng với ngôi I , we.
2. The use : - Thời tương lai đơn diễn tả hành động tương lai đơn thuần.
Eg : - I'll do it tomorow. (I'll = I will) ( Tôi sẽ làm việc này vào ngày mai)
- He'll come here soon. (Chẳng mấy chốc nó sẽ tới đây)
- Our exam will be in two weeks. (Kỳ thi của chúng tôi sẽ diễn ra trong 2 tuần nữa)
- They won't help you.
- Will you buy it ?
- Yes, I will/ No, I won't.
* Will còn được sử dụng trong lời yêu cầu, lời mời
Eg : - Will you please get it for me ? (Yêu cầu)
- Yes, certainly/ OK / of course.
- Will you come to my party ? (Lời mời)
* Will được sử dụng khi đưa ra lời hứa
Eg : - I will pay you tomorrow. ( Tôi sẽ trả cậu vào ngày mai)
* Shall được sử dụng trong lời gợi ý
Eg : - Shall we go to the zoo this afternoon ? ( Chiều nay chúng ta đi vườn thú chứ ?)
* Shall được dùng trong lời đề nghị giúp đỡ
Eg : - Shall I do it for you ? ( Để tôi giúp cậu nhé)
2. Might for future possibility.
1. Form :
* S + might + V
* S + mightn't (might not) + V
* Might + S + V ?
2. The use
Giống như cách sử dụng của
May
2. The use
* Dùng để đưa ra phỏng đoán
Eg : - He may be in his room now. ( Có lẽ anh ấy đang ở trong phòng)
Maybe
It's possible that
- She may be watching TV now. ( Có lẽ cô ấy đang xem ti vi)
Maybe
It's possible that
- He may go to London tomorrow. ( Ngày mai có thể nó sẽ đi London)
Maybe