ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN

Giaoanxanh.com: Nền tảng Học tập Chất lượng cho Giáo viên và Phụ huynh
Chào mừng đến với giaoanxanh.com - trang web giáo dục hàng đầu dành cho giáo viên và phụ huynh! Chúng tôi tự hào là một nền tảng học tập chất lượng, cung cấp các tài liệu giáo dục đa dạng và hữu ích để hỗ trợ công việc giảng dạy và sự phát triển của học sinh.
Giaoanxanh.com là một nguồn thông tin phong phú và đáng tin cậy dành cho giáo viên và phụ huynh. Chúng tôi cung cấp hàng ngàn kế hoạch giảng dạy, gợi ý bài giảng, bài kiểm tra, bài tập, và tài liệu tham khảo chất lượng cao cho các cấp học từ mẫu giáo đến trung học phổ thông. Bạn có thể dễ dàng tìm thấy tài liệu phù hợp với chủ đề, môn học và khối lớp của bạn chỉ bằng một vài thao tác đơn giản.
Với Giaoanxanh.com, giáo viên có thể tiết kiệm thời gian và công sức trong việc lên kế hoạch giảng dạy. Bạn sẽ không còn lo lắng về việc phải tạo ra các bài giảng hoàn chỉnh từ đầu hay tìm kiếm tài liệu phù hợp. Chúng tôi đã tổ chức các tài liệu theo chủ đề, môn học và cấp học, giúp bạn dễ dàng lựa chọn và tải về tài liệu cần thiết. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể tương tác với cộng đồng giáo viên thông qua các nhóm thảo luận, chia sẻ ý kiến và kinh nghiệm để cùng nhau phát triển.
Ngoài ra, Giaoanxanh.com cũng là một trang web hữu ích cho phụ huynh. Bạn có thể tìm thấy tài liệu hướng dẫn để hỗ trợ việc học tập và phát triển của con bạn. Chúng tôi cung cấp các bài tập, bài kiểm tra và tài liệu tham khảo giúp bạn cùng con học tại nhà và chuẩn bị tốt hơn cho bài kiểm tra và kỳ thi.
Giaoanxanh.com cam kết mang đến cho bạn những tài liệu giáo dục chất lượng, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn. Chúng tôi luôn đảm bảo rằng tất cả các tài liệu được cập nhật và kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy.
Giaoanxanh.com cũng không ngừng phát triển và mở rộng dịch vụ để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của cộng đồng giáo viên và phụ huynh. Chúng tôi đặt mục tiêu trở thành một nền tảng toàn diện, nơi mọi người có thể tìm thấy không chỉ các tài liệu giáo dục mà còn các tài liệu giải trí, tư vấn giáo dục, công cụ phát triển cá nhân và nhiều hơn nữa.
Với sứ mệnh mang lại giá trị thực cho quá trình học tập và phát triển của giáo viên và học sinh, Giaoanxanh.com hy vọng trở thành một người bạn đồng hành tin cậy và không thể thiếu trong công việc giảng dạy và việc hỗ trợ cho con bạn trong việc học tập.
Hãy tham gia Giaoanxanh.com ngay hôm nay và khám phá nguồn tài nguyên giáo dục đa dạng và phong phú để tạo nên một môi trường học tập tốt đẹp và đầy cảm hứng cho giáo viên và học sinh của bạn!

Tổng hợp một số đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn tiếng Anh

Spinning

Đang tải tài liệu...


0.0 Bạn hãy đăng nhập để đánh giá cho tài liệu này

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a>: Nền tảng Học tập Chất lượng cho Giáo viên và Phụ huynh<br/>Chào mừng đến với giaoanxanh.com - trang web giáo dục hàng đầu dành cho giáo viên và phụ huynh! Chúng tôi tự hào là một nền tảng học tập chất lượng, cung cấp các tài liệu giáo dục đa dạng và hữu ích để hỗ trợ công việc giảng dạy và sự phát triển của học sinh.<br/><a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> là một nguồn thông tin phong phú và đáng tin cậy dành cho giáo viên và phụ huynh. Chúng tôi cung cấp hàng ngàn kế hoạch giảng dạy, gợi ý bài giảng, bài kiểm tra, bài tập, và tài liệu tham khảo chất lượng cao cho các cấp học từ mẫu giáo đến trung học phổ thông. Bạn có thể dễ dàng tìm thấy tài liệu phù hợp với chủ đề, môn học và khối lớp của bạn chỉ bằng một vài thao tác đơn giản.<br/>Với <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a>, giáo viên có thể tiết kiệm thời gian và công sức trong việc lên kế hoạch giảng dạy. Bạn sẽ không còn lo lắng về việc phải tạo ra các bài giảng hoàn chỉnh từ đầu hay tìm kiếm tài liệu phù hợp. Chúng tôi đã tổ chức các tài liệu theo chủ đề, môn học và cấp học, giúp bạn dễ dàng lựa chọn và tải về tài liệu cần thiết. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể tương tác với cộng đồng giáo viên thông qua các nhóm thảo luận, chia sẻ ý kiến và kinh nghiệm để cùng nhau phát triển.<br/>Ngoài ra, <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> cũng là một trang web hữu ích cho phụ huynh. Bạn có thể tìm thấy tài liệu hướng dẫn để hỗ trợ việc học tập và phát triển của con bạn. Chúng tôi cung cấp các bài tập, bài kiểm tra và tài liệu tham khảo giúp bạn cùng con học tại nhà và chuẩn bị tốt hơn cho bài kiểm tra và kỳ thi.<br/><a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> cam kết mang đến cho bạn những tài liệu giáo dục chất lượng, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn. Chúng tôi luôn đảm bảo rằng tất cả các tài liệu được cập nhật và kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy.<br/><a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> cũng không ngừng phát triển và mở rộng dịch vụ để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của cộng đồng giáo viên và phụ huynh. Chúng tôi đặt mục tiêu trở thành một nền tảng toàn diện, nơi mọi người có thể tìm thấy không chỉ các tài liệu giáo dục mà còn các tài liệu giải trí, tư vấn giáo dục, công cụ phát triển cá nhân và nhiều hơn nữa.<br/>Với sứ mệnh mang lại giá trị thực cho quá trình học tập và phát triển của giáo viên và học sinh, <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> hy vọng trở thành một người bạn đồng hành tin cậy và không thể thiếu trong công việc giảng dạy và việc hỗ trợ cho con bạn trong việc học tập.<br/>Hãy tham gia <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> ngay hôm nay và khám phá nguồn tài nguyên giáo dục đa dạng và phong phú để tạo nên một môi trường học tập tốt đẹp và đầy cảm hứng cho giáo viên và học sinh của bạn!<br/><br/>Tổng hợp một số đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn tiếng Anh
0.0 0
  • 5 - Rất hữu ích 0

  • 4 - Tốt 0

  • 3 - Trung bình 0

  • 2 - Tạm chấp nhận 0

  • 1 - Không hữu ích 0

Mô tả

undefinedPHÒNG GD-ĐT

LỤC NAM

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN

NĂM HỌC 2011-20112

MÔN: TIẾNG ANH LỚP 7

Thời gian làm bài : 150 phút


* Lưu ý: -Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi.

        - Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì kể cả từ điển

_____________________________________________________________________________________


I. Hãy tìm một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại. ( 5 điểm)

  1.A. talked B. fitted       C. needed D. visited

     2. A. houses B. misses       C. glasses D. mixes

     3.A. stamp B. sew       C. opposite D. bookstore

     4.A. milk B. library C. dinner D. polish

     5. A. chicken B. coach         C. orchestra D. change


II. Hãy chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành câu. (10 điểm) 

1 . When I was a boy, I ................... tea to coffee.

A. prefer        B. preferred C. prefers D. preferring

2. He was only thirteen, but he ate ........................ his father did 

       A. as much as  B. more that   C. much than       D. as much than

3. Every girl ought to learn ................... to cook.

A. what             B. when C. how       D. where

4. John enjoys ……………… tennis.

      A. playing         B. play         C. played D. to play

5. ……………… coffee without milk is yours?

             A. The             B. An        C. A        D. Ø

6. Video games can be ....................

      A. addictive   B. wonderful   C. interesting       D. beautiful 

7. Could you show me the way . . . . . . . .. the railway station please?

      A. near to           B. at       C. next        D. to

8. “Was the competition a success ?” “Yes, ............ people took part in it than usual”.

A. more             B. fewer C. less        D. many

9. The meat of a pig is .................................

       A. beef B. pork        C. chilken   D. lamb . 

10. Some scientists spend most of their lives ...................at rocks. 

       A. look     B. looking              C. looked          D. to look 


III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (10 điểm)

   1. Every body ( wait ) ……………….for the president in the hall now.

   2. Where is your mother ?

  -She (be) in the sitting-room. She (read) newspaper .

   3. Look! That plane (fly) toward the airport. It (land) .

   4. We (see) a movie tomorrow. You (join) ?

   5. He is busy at the moment. But he (come) to give you a helping hand as soon as he finishes  his work.

  6.Long( fall) down the stairs this morning and ( break) his leg

IV. Hãy điền một giới từ thích hợp vào chỗ trống. (10 điểm)

1. Viet lives ……….. his aunt and uncle ………… 83 Hoang Van Thu Street.

2. Her birthday is ………………… October, 17th.

3. Our party will be …….. ten o’clock to half past eleven …………. the morning .

4. I’ll wait ……………………. you outside the stadium.

5. I received a letter ........................ my mother yesterday.

6. There are plenly ....................movie programs. 

7. What’s ...................VTV1 to night ?

8. Next add a litte soy sauce .....................the dish.    

V. Tìm một lỗi sai và sửa lại sao cho đúng. (10 điểm)

1. There aren't much students in my class.

2. My new school is more bigger than my old one.

3. Nam lives at Tran Hung Dao street.

4. How is Hoa unhappy? -Because she misses her parents and friends.

5. Her date of birth is on twelve May.

6. Hoa doesn’t have some friends in Hanoi.

7. We can get our books in recess.

8. It takes me a day painting this house.

9. I am never late at school.

10. It’s difficult training dogs.

VI. Hãy chọn một đáp án đúng cho mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. (10 điểm)

  

   My teacher, Miss White, is a young lady of twenty-six. She is (1)____ nice lady. She loves her students (2) ____. She never (3) ___ angry with them. Miss White (4) ___ teaching her students. Sometimes she tells (5) ___ many interesting stories. I like to listen to her stories (6) ___ they all help us to learn some  (7) ___ lessons. Sometimes she takes us out (8) ____ a picnic. Whenever she takes us out, she tries to teach us something (9) ____. It is my dream that (10) _______ I grow up, I can become a good teacher like her.

1. A. a            B. an              C. the              D. some

2. A. very many          B. very much       C. too              D. so

3. A. is                 B. gets             C. makes            D. comes

4. A. enjoy              B. enjoying         C. enjoys           D. to enjoy

5. A. we                B. they            C. I                D. us

6. A. because            B. when           C. where            D. why

7. A. use                B. useful           C. using            D. to use

8. A. from              B. by              C. for              D. of

9. A. old                B. new            C. bad              D. well

10.A. where             B. why            C. what             D. when


VII. Hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. (10 điểm)


play, started, had, by, met, stayed, an, only, did, for



     I left home at 8 a.m yesterday morning and went to college (1)………..bus. I arrived there half an hour later. My lessons (2)…………at 9.00 and finished at 1 p.m. I went to (3)…………Italian restaurant for lunch. I (4)…………..my brother there and we (5)…………lunch together. We (6)…………ate spaghetti. After lunch, I bought a birthday present (7)…………..my father, and my brother went to the sports center to (8)………….tennis. In the evening I (9)…………at home and (10)…………my homework.

VIII. Dùng từ cho sẵn để hoàn thành các câu sau thành những câu có nghĩa (5 điểm)

1. She/ be/ 15/ next Sunday

2. His/ date/ birth/ be/ October 2nd

3. Lan / be / youngest / the three sisters.

4. My friend / work / few / hours /than / I do

5. Lan / not / go / school / yesterday / because / she / sick.

IX. Sắp xếp những từ sau thành câu có nghĩa. (10 điểm)

1. like / dinner / house / would / have / tonight / you / to / my / at /?

2. detective/parents /going / movie / this afternoon / we / see /with /are/ a / our / to /.

3. watching / prefers / to / brother / books / TV / my / reading.

4. daughter / best / kinds / does / like / what / TV program / your / of/?

5. showing / local cinema / is / horror film / the / a / there / next week / at.

6. durians / and / my / like / much/ does / I / very / father / so.

7. went / she / stomachache / the doctor’s / an / Lan / because / awful / to / had.

8. have / the farm / often / them / vegetables/ from / dirt / on.

9. in / work / will / do / all /the / machines / for / the / future / us .

10. it / hours / about / two / Hoa Binh / to / takes / by / get / to / coach.

X. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc. (10 điểm) 

1. Hoa is the most…………………………. girl in her class. (beauty)

2. Hanoi people were ……………………………. (friend)

3. Today the weather is fine and ……… ………….  (sun)

4. He is a famous………………… (act)

5. This is the biggest………..in the city. (build)

6. Bill Gates is a famous ................... (busy)

7. Hoa has a fine …………..............….……… of stamp. (collect)

8. Minh looks ....................again. What’s the matter with him?     ( worry )

9. He lives in …………………area with his parents.             (mountain)

10. You should be ..............................when driving.               (care) 

XI. Viết lại câu sâu sao cho nghĩa không thay đổi. (10 điểm)

1. A year has twelve months.

-> There are ..........................................................................................................................

2. Lan is more intelligent than her sister.

-> Lan’s sister isn’t ..............................................................................................................

3. He looks after the sick people.

-> He takes ...........................................................................................................................

4. Do you enjoy listening to music?

-> Are you interested ..........................................................................................................?

5. What is your mother’s job?

-> What does .......................................................................................................................?

6. We have a two - month summer vacation.

-> Our summer vacation lasts ..............................................................................................

7. Remember to write a letter to me.

-> Don’t ……………………………………………………………………………………

8. Vietnamese students have fewer vacations than American ones.

-> American students ...........................................................................................................

9. It takes me about two hours each day to do my homework.

-> I spend ..............................................................................................................................

10. Hoa is a hard student.

-> Hoa studies .......................................................................................................................


-The end-


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HSG CẤP HUYỆN

NĂM HỌC 2011-2012

Môn: Tiếng Anh Lớp 7


Thang điểm: 100


I. 5 điểm : Mỗi câu đúng = 1 điểm

1. A 2. A 3. C 4. B 5. C


II. 10 điểm : Mỗi câu đúng = 1 điểm

1.B 2.A 3.C 4.A 5.A

6.A 7.D 8. A 9.B 10.B


III. 10 điểm ; mỗi câu đúng = 1 điểm

1. is waiting

2. is / is reading

3. is fying / is going to land

4. Are going to see…? / Will you join ?

5. will come

6. fell / broke


IV. 10 điểm ; mỗi câu đúng = 1 điểm

1. with / at 2. on 3. from / in 4. for 5. from

6. of 7. on 8. to


V. 10 điểm ; tìm một lỗi sai được 0,5 điểm, sửa đúng được 0,5 điểm

1. much => more

2.more bigger => bigger ( bá more )

3. at => on

4. How => Why

5. twelve => twelfth

6. some => any

7. in => at

8. painting=> to paint

9. at => for

10.training => to train


VI. 15 điểm ; mỗi câu đúng = 1 điểm

1.C 2.B 3.B 4.C 5.D

6.A 7.B 8.C 9.B 10.D


VII. 10 điểm ; mỗi câu đúng = 1 điểm

1. by 2. started 3. an 4. met 5. had

6. only 7. for 8. play 9. stayed 10.did


VIII. 05 điểm ; mỗi câu đúng = 1 điểm

1. She will be 15 next Sunday

2. His date of birth is on October 2nd

3. Lan is the youngest of the three sisters.

4. My friend works fewer hours than I do

5. Lan didn’t go to school yesterday because she was sick.




IX. 10 điểm ; mỗi câu đúng = 1 điểm


1. Would you like to have dinner at my house tonight?

2. We are going to see a detective movie with our parents this afternoon

3. My brother prefers ..... to ......

4. What kinds of TV program does your daughter like best?

5. There is a horror film showing at the local cinema next week

6. I like durians very much and so does my father

7. Lan went to the doctor’s because she had an awful stomachache.

8. Vegetables from the farm of ten have dirt on them.

9. In the future, machines will do all the work for us.

10. It takes us about two hours to get to Hoa Binh by coach.


X. 10 điểm ; mỗi câu đúng = 2 điểm


1. beautiful 2. friendly 3. sunny 4. actor 5. building

6. businessman 7. collection 8. there 9. worried 10.careful


XI. 10 điểm ; mỗi câu đúng = 1 điểm

1. There are twelve months in a year.

2. Lan’s sister isn’t as intelligent as her.

3. He takes care of the sick people.

4. Are you interested in listening to music?

5. What does your mother do?

6. Our summer vacation lasts for two months.

7. Don’t forget to write a letter to me

8. American students have more vacations than Vietnamese ones.

9. I spend two hours each day doing my homework.

10. Hoa studies (very) hard.



              §Ò thi chän häc sinh giái cÊp huyÖn

                                     N¨m häc 200….-200….

                                     M«n: TiÕng Anh 7

                                     Thêi gian lµm bµi: 120’

                        (ThÝ sinh lµm bµi ra giÊy thi, kh«ng lµm trùc tiÕp vµo ®Ò nµy).

                                               *****&*****

I. Cho d¹ng ®óng cña ®éng tõ trong ngoÆc ®Ó hoµn thµnh nh÷ng c©u sau (20 ®)

1. Hung (come)……. from Da Nang but he (stay) ……. with his relatives in Ho Chi Minh city at the moment.

2. Let’s (meet) ……. at seven o’clock in front of the park.

3. Look! That plane (fly) ……. towards the airport. It (land) …….

4. How often Lien (practice) ……. the piano in the club?

     - She (go) ……. there twice a week.

5. We (see) ……. a movie tomorrow. You (join) ……. us?

6. My father (be) ……. a doctor

II. Chon đáp àn đúng nhất.

1. I have a son. ……. name is Ba

A. His B. He C. Him D. He’s

2. A……. looks after people in hospital.

A. receptionist` B. nurse C. teacher D. farmer

3. She is……. member of the family.

A. taller B. tallest C. the tallest D. the taller

4. I enjoy……. letters to my friends

A. writing B. to write C. write D. writes

5. These CD players are small enough to be…….  

A. carried B. brought C. portable D. taken along

6. Nam is not……. . He never plays any sports

A. sportive B. sport C. sporty D. sport-loving

7. Hurry……. you’ll be late for school.

A or if not B. if not C. unless D. or

8. I’d like……. about how students live in Vietnam

A. to hearing B. hearing C. to hear D. hear

9. How much does it ……. to mail a local letter in Vietnam.

A. take B. pay C. require D. cost

10. Could you tell me……. to get to the post- office?

A. how B. what way C. what direction D. in what way

II. Cung cấp từ loại phù hợp.

1. English is an ………….and important subject.             Interest

2. The …………….students often play soccer or basketball.     Energy

3. Is your mother a…………..                            teach

4. I’m a ……………..                                   study

5. What a ……………dress! Did you make it yourself?        Love

III.

    This is my friend. Her…(1)… is Linh. She go ..(2)…school from Monday..(3).. Saturday. Her school is ..(4)…Nguyen Du Street and it is big. It has five floors. Linh’s classroom is ..(5)… the 3rd floor. Linh is ..(6)… grade 7, class 7A. There are 36 students ..(7)… her class.

   Linh starts her classes ..(8)… 2.00 in the afternoon and finishes them …(9)…4.30. ..(10)..Monday she has math, literature and English. After school she often plays badminton. She goes home at 5.30.

IV. Đọc trả lời câu hỏi

     There are four seasons in a year in our country. They are spring, summer, fall and winter. In the spring, the weather is usually warm. Sometimes it is cold, but not very cold. There are many flowers in this season. After spring, it is the summer. In the summer, the days are long and the nights are short. We often go on vacation in the summer. Fall is a nice season. The weather is often cool. In the winter, it’s usually very cold. The days are short and the nights are long. We always wear warm clothes in the winter.

  Questions

1. How many season are there in your country? What are they?

2. What are there in the spring?

3. What do you often do in the summer?

4. What is the weather like in the fall?

5. Are the days long or short in the winter?

IV. Tìm phần gạch dưới cần được sửa trong mỗi câu sau.

1. My sister teach English at a school in the countryside

            A         B        C        D

2. It takes Huy three hours doing his homework every day.

     A            B    C         D

3. My father has less days off than Tim’s father

           A   B      C  D

4. Hoa playing the piano in her room at the moment

       A       B       C      D

5. Does Nam’s mother go always to work by bus?

   A                 B        C    D

VII. Đặt câu hỏi cho phần gạch dưới

1. The souvenir shop is in front of the book store

2. It’s five kilometers from my house to the supermarket

3. We go to Ho Chi Minh City by train.

4. I’d like to buy some local goog.

5. Tam phones his uncle twice a month.

   VIII. Đặt câu với từ gợi ý.

1. Let/ go/ cafeteria/ and/ get/ cold drink.

2. Lam/ be/ music room/ now/ and/ learn/ play/ guitar.

3. Tom/ spend/ most/ time/ lie/ couch/ front/ TV.

4. Trang/ the best/ student/ our class.

5. You/ like/ go/ movies/ me/ tonight?

…………………………



Tr­êng thcs hoµng long                                                m«n thi : anh v¨n 7

             N¨m häc : 2011 - 2012

      (Thêi gian : 120 phót kh«ng kÓ giao ®Ò)

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 10 ĐIỂM)

I. Which word is the odd one out ? ( 2,5pts) 

1. a. orange b. carrot c. bean d. cabbage

2. a. rice b. fish c. meat d. milk

3. a. slice b. rice c. stir-fry       d. boil

4. a. let’s b. it’s c. he’s d. we’re

5. a. like b. love c. hate       d. enjoy

II. Underline the stressed syllables of these words (2.5pts)

1. market                6. energy

2. moderate              7. spinach

3. chicken    8. cucumber

4. vegetable    9. papaya

5. carrot   10. affect

III. Choose the best answer to complete the sentence ( 5ms)

1. Oh, I don’t like pork _______

A. I don’t like, too B. Either do I C. Neither do I D. So don’t I 

2. He was only thirteen, but he ate _______ his father did 

A. as much as  B. more that   C. much than   D. as much than

3. The pineapples are not ripe. _______ are the bananas .

A. So   B. Either   C. Neither       D. Both 

4. When you are in the swimming pool, play _______and listen to the pool lifeguard_______

A. safe / careful B. safely / careful C. Safe/ carefully   D. safely / carefully 

5. These are their books and those are_______

A. we B. our C. ours D. us

6. How _______ is it from Hanoi to Hue City ?

    A. many           B. long           C. far            D. much

7. Could you show me the way ______ the railway station please ?

    A. to              B. at             C. next            D. from

8. The boy is better _________English than I am.

A. for B. with C. in D. at

9. He looks different _________his father.

A. at B. with C. on D. from

10. _________novels are very interesting.

A. These B. This C. That D. It

B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 10MS)

IV. LISTENING : (2,5ms)

 A .Listen carefully and decide who (in A) did what (in B) yesterday. Write the number of the activities at the end of each name. Number”2 “ is an example (1m) 




A B


Nga : 2 ,

Lan : 

Long : 1. going to a resttaurant

2. playing chess

3. staying at home 

4. playing video games 

5. visiting friends 

 b. Listen then write the missing words: (1,5m).

DOCTOR: I want to (1)  ask you a few question, before I start, Hoa (2) ______old are you?

HOA: Fourteen

DOCTOR: And (3) _______height is one meter (4) ______ centimeters.

HOA: No, I think I’m not. The nurse (5) _______me.

DOCTOR: Oh, how (6) _______are you?

V. Rewrite these sentences to make the same meaning.(2.5ms)

1. The cat is very lovely . What .......................................................................?

2. What is your weight? How ..........................................................................?

3. How much is this cap? How much does ...........................................................?

4. It takes me about two hours each day to do my homework . I spend ……........................

5. He works more hours than his wife His wife ........................................................................

VI. Make questions for the underlined word:(2.5ms)

1. She left for HaNoi 2 days ago. ..............................................................................................

2. He had stomachache because he ate dirty vegetables. ..........................................................

3. My brother is going to the hospital. ......................................................................................

4. We ‘ll have fish and vegetables for dinner. ...........................................................................

5. He works in an international bank. ........................................................................................

VII. Read the text and answer the questions (2.5ms) 

Health and hygiene are very important .So Nam always takes care of his health .He does morning exercise regularly and eats moderately .He brushes his teeth after meals everyday .He doesn’t eat candy at night .Nam doesn’t stay up late .He often goes to bed at 10 o’clock and gets up at 6 o’clock. He likes watching cartoons but he never sits near TV. It is not good for his eyes. He will always keep his teeth clean and his body fit. Health is more important than anything else!

1. Why does Nam take care of his teeth?.............................................................................

2. What does he do after meals?...........................................................................................

3. What doesn’t he eat at night?.............................................................................................

4. What time does he sleep?..................................................................................................

5. Why does he never sit near TV?........................................................................................


                          ……………..The end  ………………….


KEY



A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 10 ĐIỂM)

I: Mọi câu đúng cho 0,5 điểm

1.a 2.d 3.b 4.a 5.c

II: Mọi câu đúng cho 0,5 điểm

1. market                6. energy

2. moderate              7. spinach

3. chicken   8. cucumber

4. vegetable   9. papaya

5. carrot  10. affect

III. Mọi câu đúng cho 0,5 điểm

1.C 2.A 3.C 4.D 5.C 6.C 7.A 8.A 9.D 10.A

B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 10ĐIỂM )

IV. a. Mọi câu đúng cho 0,25 điểm

Nga : 2,3

Lan : 5 , 1

Long : 4 

b. Mọi câu đúng cho 0,25 điểm

      2. how 5. measured

   3. your 6. tall

      4. fifty 7. forty – five 

V.Mọi câu đúng cho 0,5 điểm

1. What a lovely cat !

2. How heavy are you?

3. How much does this cap cost?

4. I spend two hours each day doing my homework .

5. He drives more slowly and carefully than me/ I do .

VI. Mọi câu đúng cho 0,5 điểm

1. How long did he leave for Ha Noi?

2. Why did he have stomachache?

3. Where is your brother going to ?

4. What will we have for dinner ?

5. Where does he work?

VII.Mọi câu đúng cho 0,5 điểm                                             

1.Beacause health and hygiene are very important.           

2.He brushes his teeth after meals.                        

3.He doesn’t eat candy at night.    

4.He sleeps at 10 o’clock.    

5.Because It is not good for his eyes.    

PHẦN NGHE

a.Yesterday was Sunday . Nga , Lan and Long did not go to their English class . They did  

     different things last night . Nga stayed at home . She played chess with her  

     grandmother. Lan visited her friends and ate out in a restaurant with them . Long 

played video games .

  b. DOCTOR: I want to (1)  ask you a few questions, before I start. Hoa, how old are you?

    HOA: Fourteen

    DOCTOR: And your height is one meter fifty centimeters.

    HOA: No, I think I’m not. The nurse measured me. 

    DOCTOR: Oh, how tall are you? 

    HOA: One meter forty five centimeters. 




PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯƠNG TRÀ

TRƯỜNG THCS HƯƠNG TOÀN

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI ANH VĂN 7


A. Trắc nghiệm (20đ)

I/ Hãy chọn từ mà phần in nghiêng có cách phát âm khác với những từ còn lại

1.a. probably       b.  woman       c.  aquarium        d.  finally

2.a, wrong          b.  stomach      c.  cough           d.  online

3.a. result          b.  undersea      c.  scuba           d.  adult

4.a. series          b. detective       c.  equipment       d.  vessel

II/ Tìm những từ không cùng nhóm với từ còn lại

5/ a. good              b.  well          c.   slow         d. quick 

6/ a. swimming pool      b.  lifeguard       c.  swimmer      d.  cyclist

7/ a. chopsticks          b.  plate          c.  bowl         d.  sugar

8/ a. cough             b.  runny nose      c.  fever         d. stomachache

III. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất

9/ They are waiting in…………………of the theater

a. before            b. front             c. behind

10/ My mother is trying to learn…………………to use a computer

a. what             b. how              c. when

11/ It’s very kind of you to help me. Thanks a lot…………………

a. It’s all right        b. You’re welcome    c. Ok

12/ People are living……………..so there are more elderly people.

a. longest           b. long              c. longer

13/ Ba’s…………………is playing the guitar.

a. hobby            b. like              c. wish

14/ Lan………………this cap two days ago.

a. bought            b. buys              c. buyed

15/ Eating too much fat food is not good for your…………………

a. healthy           b. healthful           c. health

16/ Nam………………..his homework at the moment.

a. doesn’t do         b. isn’t doing         c. didn’t do

17/ He speaks English………………..

a. fluent            b. fluently            c. fluency

18/ TV viewers can …………... in and answer questions through telephone.

a. take             b. part               c. join

19/ There were a few…………… in the country thirty years ago.

a. radio             b. TV                c. TV sets

20/ I like swimming.

a. So do I           b. So I do             c. I am, too.

B. Tự luận  

I/ Chia đúng động từ trong ngoặc (10đ)

1. Let’s (meet)...................at the school gate.

2. My father (go)..................fishing with his friends tomorrow.

3. It’s 7.00 now I (study).....................English in the classroom.

4. I (be)...................very happy on my last vacation.

5. I hope you (visit) ......................Hanoi after the harvest.

6. How (you / feel)..................now? I feel Ok.

7. When.................(you / buy)..................this hat? A week ago.

8. You must (do) ......................your homework before watching TV.

9. Listen! The birds (sing)................... in the garden.

10. You may (be) ................... interested in the traditions of different cultures.

II/ Cho dạng thích hợp của từ trong ngoặc để hoànthành câu (12đ)

1. Hoi an is................for its ancient houses (fame)

2. Water has no color. It is a..................liquid (color)

3. Mozart was one of the great........................(music)

4. Life today is....................from life 50 year ago (differ)

5. Michael Faraday is one of the British..................(science)

6. This is my stamp....................(collect)

III/ Sắp xếp những từ sau thành câu có nghĩa (8đ)

1. can / swim / no one / quickly / more / him / than.

2. people / the / night / were / party / many / there / last / at ?

3. bought / my / family / in 1990 / house / this.

4. did / to / year / how / you / last / stadium / often / the / go?

IV/ Viết lại các câu sau đây sao cho nhgiã không thay đổi (10đ)

1/ My sister likes badminton more than soccer.

→My sister prefers......................................................

2/ Let’s go shopping.

→What about..............................................................

3/ Children should go to bed early.

→Children ought........................................................

4/ My children like comics very much.

→My children are interested...................................

5/ My friend is a good singer.

→My friend.............................................................

V/ Hoàn thành bài hội thoại sau. (8đ)

Ha : .....(1)............... doing at school?

Thu: I’m doing well.

Ha: .......(2)....................?

Thu: At first, everything is strange and difficult. Now I am having a lot of fun.

Ha: ......(3)..................in the morning?

Thu: I often get up at 6:00 and do morning exercises. After that I wash my face then I eat breakfast.

Ha: .......(4)........................eat lunch?

Thu: I eat lunch at 11:30.

VI/ Chọn đáp án thích hợp điền vào ô trống (16đ)

  Lan doesn’t.......(1)................very well so she isn’t going to school today. She......(2).............an earache. Her....(3)...............ear hurts. The earache started on Saturday afternoon.......(4)..............she.......(5)................to watch a football match , and her ear....(6)................after that. It was very cold and it was freezing on Saturday and she.......(7)...............a hat . Her doctor said: “Well....(8)............. a hat so your head doesn’t get cold.”

1/a. fell         b. feel           c. fells           d.  feels

2/ a. have        b. had           c. has            d. having 

3/ a. false       b. true           c. wrong          d. right

4/ a. when       b. where          c. what           d. which

5/ a. went        b. go             c. goes           d. going

6/ a. hurted       b. hurt           c. hurts           d. hurting

7/ a. not have     b. no have        c. didn’t have      d. no had

8/ a. wear        b. wore           c. wearing        d. wears

VII/ Đọc kĩ đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi sau: (16đ)

   I had a very bad headache when I was young. I had a headache when I wenr to bed and it was still there when I got up in the morning. I took medicine from many doctors but it just made me more tired so I became very worried.

   Then I read a book about Yoga for medical problems , and it changed my life. I tried lots of methods in the book and I learned a lot of about the power of mind. After five months , my headache disappeared and I stopped taking the medicine.

1/ What was the matter with the writer?

.................................................................

2/ When did he have a headache?

.................................................................

3/ Did he take any medicine?

................................................................

4/ How did he become after taking the medicine?

.................................................................

5/ What kind of book did he read?

...............................................................

6/ Did it change his life?

................................................................

7/ What did he learn about?

.................................................................

8/ What happened after five months?

..........................................................



                                ANSWER KEY

A. Trắc nghiệm (20đ). Mỗi câu 1 điểm

      1c 2b 3c 4d 5b 6d 7d 8d 9b 10b 11b 12c 13a 14a 15c 16b 17b 18c 19c 20a


B. Tự luận  

I/ Chia đúng động từ trong ngoặc (10đ). Mỗi câu 1 điểm

1/ meet

2/ will go

3/ am studying

4/ was

5/ will visit

6/ do/ feel

7/ did / buy

8/ do 

9/ are singing

10/ be


II/ Cho dạng thích hợp của từ trong ngoặc để hoànthành câu (12đ). Mỗi câu 2 điểm

1/ famous

2/ colorless

3/ musicians

4/ different

5/ scientist

6/ collection


III/ Sắp xếp những từ sau thành câu có nghĩa (8đ).Mỗi câu 2 điểm

1/ No one can swim more quickly than him.

2/ Were there many people at the party last night?

3/ My family bought this house in 1990.

4/ How often did you go to the stadium last year?


IV/ Viết lại các câu sau đây sao cho nhgiã không thay đổi (10đ).Mỗi câu 2 điểm

1/ My sister prefers badminton to soccer.

2/ What about going shopping?

3/ Children ought to go to bed early.

4/ My children are interested in comics very much.

5/ My friend sings beautifully.


V/ Hoàn thành bài hội thoại sau. (8đ).Mỗi câu 2 điểm

1/ How are you

2/ How is everything

3/ What do you do

4/ What time do you


VI/ Chọn đáp án thích hợp điền vào ô trống (16đ).Mỗi câu 2 điểm

       1b   2c   3d   4a   5a   6b  7c   8a


VII/ Đọc kĩ đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi sau: (16đ)Mỗi câu 2 điểm

1/ He had a very bad headache.

2/ When he was young.

3/ Yes, `he took medicine from many doctors.

4/ He became very worried after taking the medicine.

5/ He read a book about Yoga for medical problems.

6/ Yes, it changed his life.

7/ He learned a lot of about the power of mind.

8/ His headache disppeared and he stopped taking the medicine. 

 

                            THE END



PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

HUYỆN TRỰC NINH


ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 7

NĂM HỌC 2010 – 2011

Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)


Đề thi gồm 5 trang

Thí sinh làm bài vào tờ đề này


Điểm bài thi

Bằng số:…………….......

Bằng chữ:………………. Họ tên, chữ ký 2 giám khảo

Giám khảo 1:………………………

Giám khảo 2: ……………………...

................................................................................................................................................ 


PART I.  PHONETICS ( 1.0 POINT)

Circle the letter A, B, C or D which has the underlined part pronounced differently from the rest in each sentence. 

1. A. improved B. returned C. arrived D. stopped

2. A. nervous B. scout C. household D. mouse

3. A. favorite B. find C. outside D. library

4. A. last B. taste C. fast D. task

5. A. future B. summer C. number D. drummer

6. A. time B. kind C. bid D. nice

7. A. hard B. carry C. card D. yard

8. A. my B. baby C. spy D. cry

9. A. well B. get C. send D. pretty

10. A. weather B. ready C. mean D. head  


PART II. VOCABULARY AND GRAMMAR ( 7.0 POINTS)

I. Circle the letter A, B, C or D in each sentence before the word or phrase that would best complete the following sentences. ( 2pts)

1. Most people enjoy _____________ to different parts of the world. 

 A. to travel B. travel C. traveling D. traveled

2. ___________ time do you spend learning English every day? 

 A. How much B. How many C. How long D. How often 

3. This orange tastes _____________. 

 A. sweetly B. sweety C. sweet D. sweets

4. Every one had ____________ at the picnic. 

 A. good time B. a good time C. good times D. better time

5. Would you like to _____________ for a walk later? 

 A. have B. make C. do D. go 

6. Please don’t _______________ so much noise. 

 A. go B. make C. do D. take

7. Is there anything good _____________ TV tonight? 

 A. on B. in C. near D. at 

8. My mother doesn’t like coffee and ______________. 

 A. neither do I B. neither I do C. either do I D. I don’t too

9. Can you wait ________________ please? 

 A. out B. out of C. outside D. for 

10. _____________ the next turning on the right, the post office is in front of you. 

 A. Go B. Make C. See D. Take

II. Give the correct form of the verbs in brackets. (2pts)

1. Hong and Nam (be _______________________________) absent from class yesterday? 

2. When my sister and I (live ________________) in Hue we (visit ______________ ) a lot of interesting places. 

3. You (go __________________ ) to the dentist last week, Nam? 

 Yes. And I (go ____________________) there to check up the filled tooth. 

4. Linh (not / visit ________________________ ) Halong Bay with her family because she (catch __________________) a cold. 

5. Nam’s family (fly __________________________) to Ho Chi Minh city last year. There they (take ______________) a lot of pictures and (buy ______________) a lot of presents.  

III. Give the correct form of the words in parentheses. (2pts)

1. In her youth she is a very ________________ girl. (beautify)

2. My younger brother was so much ________________ by “Tayduky’ film. (interest)

3. My stomachache _____________ after I took the tablets. (appear)

4. It was ______________ of you not to help him when he was in trouble. (kind)

5. When my father has free time he often tells us ______________ stories. (fun)

6. Look! the children are eating ________________. (hungry)

7. It’s a nice shop and the assistants are all polite and very _______________. (help)

8. Catching the common cold is _______________ for everybody. (please)

9. Do you know a good _________________ to decorate my house? (decorate) 

10. I am looking forward to ________________ you. (see)   

IV. Each sentence has only one mistake, underline and correct it. (1pt)

1. My brother often has a three – weeks summer vacation. 1. ________________

2. Every day my mother spends one hour to watch television. 2. ________________ 

3. She asks Peter go to the post office with her. 3. ________________ 

4. I’m going to watch a TV tonight to see a movie about America. 4. ________________ 

5. I have to stay all day at home on Sundays, so has she. 5. ________________ 

6. When I was coming home, my mother was cooking dinner. 6 . _______________

7. My mother bought for me a new schoolbag on the occasion of   7. ________________ 

  a new school year.  

8. Tom looked sadly when I saw him. 8. ________________ 

9. Who will give care of the house while we are away? 9. ________________ 

10. Because we have to be there in a hurry, we better take a taxi. 10. _______________ 

PART III. READING COMPREHENSION ( 6.0 POINTS)

I. Read this passage carefully then do the task given below. ( 2pts) 

Indians in North and South America ate popcorn thousands of years. Scientists found some ears of popcorn in New Mexico, a state in the United States. They were 5.600 years old. Farmers probably learned to raise popcorn first before they planted other kind of corn. Farmers now raise popcorn in the United States, Australia, Argentina, South Africa and South Europe

Corn was an important food for the Indians. It was also important for the religion. When Columbus and other Europeans visited the New World, they saw this. When the Indians and Europeans had their first Thanksgiving, they ate popcorn. Today Thanksgiving is an important holiday in the United States, but people don’t usually eat popcorn for this holiday now. 

In the 1920s, people started selling popcorn at movies. Now most movie theaters in the United States sell popcorn. Popcorn and movie go together very well. 

Is popcorn good for you? Yes, it is. However, some people put a lot of salt and butter or vegetable oil on it. It tastes good that way, but it is not very good for you. 

1. Where did popcorn come from?

  ……………………………………………………………………………………………… 

2. The word “raise” in line four closely means ______________. 

 A. feed B. grow C. eat D. have  

3. When did movie theaters start selling popcorn? 

………………………………………………………………………………………………

4. Where do farmers grow popcorn? 

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

5. The word “However” in line 11 closely means _______________.  

  A. and B. if  C. so D. but  

II. Look at the following menu.

            STARTERS

A.         Onion soup 90p

B.      Deep – fried mushroom $ 1.40 

C.         Egg Salad $ 1.20

          MAIN COURSE

D.      Chicken in wine $ 5.00

   Delicious chicken cooked in wine

     With onion, garlic and herbs

E.         Lamp special $ 6.20 

 small pieces of tender lamb fried with 

     Pepper, garlic, lemon and herbs

F.         Fish Pic $ 4.60 

   Poached fish mixed with pimento,

     Dill, egg and parsley. 

G.         Beef stew $ 5.00 

Thin pieces of meat in a thick, spicy gravy,

 served with saffron rice.

H.          Vegetable Surprise $ 4.40 

       Fresh cauliflower cooked in milk and 

      topped with beaten eggs.

I           Baked spaghetti $ 4.60 

      Spaghetti cooked in cheese sauce   

   with mushroom, covered with sliced eggs

        And baked until golden brown

             

DESSERT

J          Baked apples $ 1.20 

K            Cheese 4 1.20 

L          Hot pancakes $ 1.40 

M         Ice cream 90 p

Read each sentence carefully and then write the letter ( from A- M ) of the correct dish in each sentence. 0 is done as an example. ( 2pts)

0. ____A____ Harry likes spending under $ 1 on the starters Which starter does he order? 

1. _________ Eve wants something cold to start with. Which dish does she order?

2. _________ Vicki likes meat but not beef. She likes food cooked in wine. Which dish does she want? 

3. _________ Dave wants only vegetables but he doesn’t like mushroom. Which main course does he order?

4. _________Helen doesn’t eat chicken or meat but she prefers fish to vegetables. What does she order?

5. _________ Mike’s first course costs $ 1.40. What does he order?

6. _________ Nada spends under $1 on the last course. What does she order?

7. _________ Linda wants to eat a meat dish but she prefers beef to lamb. 

8. _________ Fatima orders the most expensive main course. What is it? 

9. _________ Mabel doesn’t like ice- cream and cheese. She isn’t too keen on fruit either. Which dessert does she have? 

10. ________ Kim prefers hot food and has $1.30 to spend. Which dessert does he have?  

III. Fill in the blank with one suitable word. (2pts )

We are sure you are interested ( 1 ) __________ sports. Many of you certainly play (2) ___________ games as volleyball or football, basketball or tennis. People who play a game are (3) _________ . Players form teams and play matches against (4) __________ teams – their opponents. Two people playing with each other are (5) ___________. Each team can lose or win. In a football match players try to score as many goals as they (6) ____________. 

There (7) ___________ so many kinds of sports such as cycling, boxing, swimming, gymnastics, rowing (8) ____________ many more. You can (9) _____________ an active part in all of them or you can just be a devoted fan. Everybody may choose the sport he is fond of  

(10) ________________ interested in.


PART IV. WRITING ( 6.0 POINTS)

I. Rewrite the following sentences in such another way which has the same meaning as the first sentence. ( 2pts)

1. Would you like to join us on our trip to Tamdao Mountain? 

 Why ………………………………………………………………………………………..? 

2. It takes me two hours each day to do my homework. 

 I spend ……………………………………………………………………………………. 

3. How high is the Big Ben Clock Tower?  

 What ………………………………………………………………………………………? 

4. He looks after the sick people. 

 He takes …………………………………………………………………………………… 

5. My father is a careful driver. 

 My father …………………………………………………………………………………. 

6. She knows how to draw well. 

 She is good ……………………………………………………………………………….. 

7. Finding an apartment in a big city is not easy.

 It is ……………………………………………………………………………………….

8. You shouldn’t make noise in hospital.

 You had …………………………………………………………………………………… 

9. What is your father’s weight? 

 How ……………………………………………………………………………………….? 

10. She didn’t remember the homework. I didn’t remember the homework.

 She didn’t ………………………………………………………………………………….. 

II. Rewrite the following sentence by using the words in brackets. ( 2pts) 

1.There is no one who does not know it. (knows) 

………………………………………………………………………………………………..

2. Mary is an excellent dancer. (dances)

……………………………………………………………………………………………….

3. They saw nobody in the room. (see) 

………………………………………………………………………………………………..

4. The café has a lot of tables. (are) 

………………………………………………………………………………………………..

5. Don’t forget to go to the meeting on time. (go) 

………………………………………………………………………………………………..

6. She likes drinking milk. (fond) 

………………………………………………………………………………………………...

7. Jane teaches English. (teacher) 

……………………………………………………………………………………………...…

8. English people like tea. (English)

…………………………………………………………………………………………………

9. There aren’t any buses after this one. (last)

…………………………………………………………………………………………………

10. The road finishes here. (end of)

…………………………………………………………………………………………………

III. Complete the following sentences by using the suggested words. ( 2pts) 

1. Mary / be / both / young / pretty. 

………………………………………………………………………………………………… 

2. I / be / afraid / I / can not come / your birthday party. 

………………………………………………………………………………………………....

3. What time / you / get / work / yesterday / morning / ? / . 

………………………………………………………………………………………………… 

4. How long / it / take / you / get / school / ? / 

………………………………………………………………………………………………… 

5. I / not / interested / find / new / job. 

………………………………………………………………………………………………....

6. My father / like / listen / music / the evenings. 

………………………………………………………………………………………………....

7. There / some / tall buildings / this town / ? / 

………………………………………………………………………………………………....

8. My friends / I / often / go / fish / the summer. 

………………………………………………………………………………………………....

9. They / look / forward / meet / old / friends / again. 

………………………………………………………………………………………………....

10. It / important / you / do / your homework / before / you / class. 

………………………………………………………………………………………………....

______________The end _______________     



PHßNG Gi¸o dôc TiÒN h¶I ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6 THCS NĂM HỌC 2010-2011

Môn: TIẾNG ANH

Thêi gian lµm bµi: 120 phót (kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)

Ng­¬êi coi thi thø nhÊt Ng¬­êi coi thi thø hai

Hä vµ tªn: .................................................................. Sè BD: ……………

 Ngµy sinh: 

Tr­¬êng THCS: 

 Phßng thi: 

……………………………………………………………………………………………………………..


Gi¸m kh¶o 1: ………………………………………….…………..…………

Gi¸m kh¶o 2: …………………..……………………………….…………… §iÓm bµi thi ……………..…...

B»ng ch÷ : ………………………

(§Ò gåm 04 trang, thÝ sinh lµm bµi trùc tiÕp vµo ®Ò thi nµy)

Bµi 1: Chän tõ mµ phÇn g¹ch ch©n cã c¸ch ph¸t ©m kh¸c víi c¸c tõ cßn l¹i (2, 0 ®iÓm)

1. A. want B. basketball C. family D. camp 1. ……………

2. A. foodstall B. bookshelf C. foot D. noodles 2. …………….

3. A. who B. which C. what D. when 3. ……………

4. A. brother B. mother C. thank D. weather  4. ……………

5. A. engineer B. geography C. gymnast D. garden 5. ……………

6. A. desks B. seasons C. lamps D. eats 6. ……………

7. A. lemonade  B. stereo C. hotel D. television 7. ……………

8. A. coffee  B. volleyball C. chocolate D. opposite  8. ……………

9. A. round B. couch C. routine   D. housework 9. ……………

10. A. station   B. question C. intersection D. destination  10. ……………

Bµi 2: Chän ®¸p ¸n ®óng (A, B, C hoÆc D) ®Ó hoµn thµnh c¸c c©u sau. (2, 0 ®iÓm)

11. I like playing badminton very much. I ………………… play badminton in my free time.

A. want  B. don’t C. never D. always

12. There are ………………… syllables in the word “supermarket”. 

A. two B. three C. four D. five

13. Do you live in the country or in the city? ~ ………………….

A. Yes, I do B. I live in the city C. No, I don’t D. I live on the city 

14. What would you like ………………… dinner?

A. for B. to C. in D. at 

15. What’s the ………………… like in the summer? ~ It is usually hot. 

A. food B. sea C. weather D. neighborhood 

16. ……………………………………? ~ We play badminton and swim.

A. What sports do you and your brother like? B. Which sports do you and your brother play?

C. When do you and your brother play sports? D. What are you and your brother doing?

17. How many ………………… do you want? ~ A dozen.  

A. noodles B. cooking oil  C. carrot D. eggs 

18. Does Mrs. Vui ………………… to buy any tomatoes?

A. want B. wanting C. wants D. to want  

19. ………………… are these pens and pencils? ~ They are 25, 000 dong. 

A. How old B. How C. How much D. How often

20. ……………………………………? ~ Black. And it’s very long.

A. What color are her lips B. What color is her hair

C. What color are her teeth D. What color are her hair

11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.































Bµi 3: Chia d¹ng ®óng cña ®éng tõ trong ngoÆc (2, 0 ®iÓm)

a) My brother (21 – do) ………………… his homework in his room at present. He always (22 – do) ………………… it everyday.

b) What (23 – be) ………………… there (24 – drink) ………………… for dinner? 

c) Nam usually (25 – not play) ……………… sports, but sometimes, he (26 – fly) ………………… the kites.

d) What you do (27 – do) ………………… this summer holiday? ~ We (28 – visit) ………………… President Ho Chi Minh’s Mausoleum. 

e) Let’s (29 – help) ………………… Mom, Lan. 

f) You mustn’t (30 – eat) ………………… food in the classroom. 

21. 22. 23. 24.

25. 26. 27. 28.

29. 30.

Bµi 4: §iÒn giíi tõ thÝch hîp vµo chç trèng nÕu cÇn. NÕu kh«ng cÇn th× ®iÒn  (2, 0 ®iÓm) 

a) I live (31) ………………… a small house (32) ………………… the countryside.

b) My house is (33) ………………… a bookstore and a toystore: the bookstore to the left and the toystore to the right.

c) Miss Mai wants a kilo ………………… (34) meat and a dozen (35) ………………… eggs.

d) Nga goes (36) ………………… school (37) ………………… foot every morning and she goes (38) ………………… home (39) ………………… four thirty in the afternoon.

e) Who do you usually play badminton (40) …………………?

31. 32. 33. 34. 35.

36. 37. 38. 39. 40.

Bµi 5: Cho d¹ng ®óng cña tõ in hoa ®Ó hoµn thµnh c©u. (2, 0 ®iÓm) 

a) I’d like some bread. Let’s go to the (41) ………………… BAKE

b) My mother and my sister are (42) ………………. My mother (43) ……………… 

English at a primary school near my house. TEACH

c) In my (44) …………………, there is a park with many trees and flowers. NEIGHBOR

d) Thai Binh has a lot of (45) …………… beaches as: Con Vanh, Diem Dien, … etc BEAUTY

e) You must be (46) ………………… when you cross the busy streets. CARE

f) My school library is on the (47) …………… floor. I go there (48) …………… a week. TWO

g) Why are you (49) ………………… late for school? USUAL

h) There are many (50) ………………… in the summer. ACT

41. 42. 43. 44. 45.

46. 47. 48. 49. 50.

Bµi 6: §iÒn “a / an / the / some / any” vµo chç trèng nÕu cÇn. NÕu kh«ng cÇn th× ®iÒn  (2, 0 ®iÓm)

a) I am going to (51) ………………… supermarket. I want to buy half (52) ………………… kilo of beef. 

b) There’s (53) ………………… orange and (54) ………………… apple pie on the kitchen table. 

c) Are you hungry? Would you like (55) ………………… bread? ~ No, thanks. I’m not hungry. I don’t want (56) ………………… bread.


d) I like learning English best. It is my (57) ………………… favorite subject at school.

e) Are there (58) ………………… trees in front of your house? ~ Yes. And there are (59) ………………… flowers, too.

f) My sister usually goes to school at (60) ………………… quarter to seven. She is never late for school.

51. 52. 53. 54. 55.

56. 57. 58. 59. 60.

Bµi 7: T×m vµ söa lçi sai trong mçi c©u sau. (2, 0 ®iÓm)

61. My father doesn’t like coffee. He doesn’t never drink it.

62. Ba gets up at 6 o’clock and gets dressing.

63. Would you like some noodles? ~ Yes, I wouldn’t. I’m not hungry but I’m thirsty. I’d like a cold drink.

64. What are you doing when it’s cold?

65. Where is your classroom? ~ It’s on the ninth floor. 

66. How do you say the word “businessman”? ~ B – U – S – I – N – E – S – S – M – A – N.

67. After getting up in the morning, Hoa washes her face, brushes her tooth and then has breakfast.

68. How many homework does Ba have every day? ~ He has a lot of homework.

69. How often does Mr. Ba go to Ha Noi? ~ Seldom, one a year. 

70. Are you and Hoa in grade 6? ~ Yes. We are at class 6A. 

61.  66. 

62.  67. 

63.  68. 

64.  69. 

65.  70. 

Bµi 8: T×m mét tõ thÝch hîp ®iÒn vµo mçi chç trèng trong ®o¹n v¨n sau (2, 0 ®iÓm)

   I get up at six o’clock every day. I brush my teeth, wash my face, (71) ………………… a shower and then have breakfast. My breakfast has bread, cheese, beefsteak (72) ………………… some milk. After morning classes, I have (73) ………………… with noodles, an apple and a glass of orange (74) …………………. In the afternoon, I have more three classes. I go home at five o’clock after playing sports with my school friends. I like (75) ………………… badminton very much. We also (76) ………………… aerobics three times a week. I have dinner (77) ………………… my family at half (78) ………………… six. Then I do my homework. Sometimes, I watch television or listen to music or play video (79) ………………… after finishing homework. I usually go to bed at ten o’clock. I never (80)………………… up too late at night. 


71. 72. 73. 74. 75.

76. 77. 78. 79. 80.

Bµi 9: §äc ®o¹n v¨n vµ chän ®¸p ¸n ®óng cho mçi th«ng tin ë d­íi (1, 0 ®iÓm).

  Joanna lives in Oxford in England. She is tall and thin with brown hair and blue eyes. She is 11 years old and her birthday is on June 22nd. She loves swimming very much. In the summer, she goes swimming every afternoon. She sometimes plays tennis, but not always. In the winter, she likes watching television at home. She doesn’t want to go out in the cold weather. 

81. Where does Joanna live?

A. In Oxford. B. In England. C. A & B are correct. D. A & B are incorrect.

82. What color is her hair?

A. Brown. B. Blue. C. Brown and blue. D. No information.

83. What is her favorite sport in the summer? 

A. Playing tennis. B. Swimming. C. A & B D. Doing aerobics.

84. How old is she?

A. June 22nd. B. Eleventh C. June. D. Eleven.

85. Which of the following is NOT true?

A. Joanna doesn’t like going out when it’s cold. B. Joanna is tall and heavy.

C. Joanna enjoys going swimming when it is hot. D. Joanna’s hair is brown and her eyes are blue. 

81. 82. 83. 84. 85.

Bµi 10: Chän c©u ®óng tõ nh÷ng tõ bÞ x¸o trén (1, 0 ®iÓm).

86. dinner / when / get/ home / we / have / let’s 

A. Let’s have home when we get dinner. B. Let’s have dinner get when we home.

C. Let’s have dinner when we get home. D. Let’s have get dinner when we home.

87. how / do / Jack / sports / Tom / and / often / play?

A. How often do Jack and Tom play sports? B. How do Jack and Tom play sports often?

C. How often Jack and Tom do play sports? D. How do Jack often and Tom play sports?

88. day / James / homework / every / his / does. 

A. James does every day his homework. B. James every day does his homework.

C. James does his homework every day. D. James does every his day homework.

89. famous / reading / I / people / about / like / books.

A. I like reading about people famous books. B. I like reading books about famous people.

C. I like reading books about people famous. D. I like reading about people books famous. 

90. short / girl / hair / tall / with / black / a / is.

   A. She is a girl tall with short black hair. B. She is a tall girl with black short hair.

   C. She is a short girl with tall black hair. D. She is a tall girl with short black hair.

86. 87. 88. 89. 90.

Bµi 11: ViÕt l¹i c¸c c©u sau b¾t ®Çu b»ng tõ ®• cho sao cho nghÜa cña c©u kh«ng ®æi (2, 0 ®iÓm).

91. Shall we go camping in Con Vanh Beach this Sunday?

Let 

92. What is the price of a bottle of cooking oil?

How much 

93. Is the police station is behind the post office?

Is the post office

94. My father is driving his car to Ha Noi.

My father is traveling 

95. Nam’s father’ car is white.

Nam’s father has 

96. How much beef do you want?

How much beef would 

97. There are three floors in my new house.

My new house 

98. I cycle to school every day.

I go

99. What’s your brother’s job? ~ A doctor.

What 

100. Phong has a sister. Her name is Nhung.

Nhung 



PHßNG Gi¸o dôc TiÒN h¶I H­íng dÉn chÊm thi chän häc sinh giái cÊp huyÖn n¨m häc 2010 – 2011 

M«n: TiÕng Anh 6



Bµi 1: Chän tõ mµ phÇn g¹ch ch©n cã c¸ch ph¸t ©m kh¸c víi c¸c tõ cßn l¹i (2 ®iÓm)

1. A 2. B 3. A 4. C 5. D 6. B 7. D 8. A 9. C 10. B

Bµi 2: Chän ®¸p ¸n ®óng cho mçi c©u sau.

11. D 12. C 13. B 14. A 15. C 16. B 17. D 18. A 19. C 20. B

Bµi 3: Cho d¹ng ®óng cña ®éng tõ trong ngoÆc

21. is doing 22. does 23. is 24. to drink 

25. doesn’t …. play 26. flies 27. are …. going to do 28. are going to visit 

29. help 30. eat

Bµi 4: §iÒn giíi tõ thÝch hîp vµo chç trèng nÕu cÇn. (2, 0 ®iÓm)

31. in 32. in 33. from 34. of 35. 

36. to 37. on 38.  39. at 40. with 

Bµi 5: ®óng cña tõ in hoa ®Ó hoµn thµnh c©u. (2, 0 ®iÓm) 

41. bakery 42. teachers 43. teaches 44. neighborhood 45. beautiful 

46. careful 47. second 48. twice 49. usually 50. activities 

Bµi 6: §iÒn “a / an / the / some / any” vµo chç trèng nÕu cÇn. NÕu kh«ng cÇn ®iÒn  (2, 0 ®iÓm)

51. the 52. a 53. an 54. an 55. some 

56. any 57.  58. any 59. some 60. a

Bµi 7: T×m vµ söa lçi sai trong mçi c©u sau. (2,0 ®iÓm)

61. doesn’t never drink   never drinks / doesn’t drink 66. say  spell 

62. dressing  dressed 67. tooth  teeth 

63. Yes  No 68. many  much 

64. are …. doing  do ….. do 69. one  once 

65. nineth   ninth 70. at  in 

Bµi 8: T×m mét tõ thÝch hîp ®iÒn vµo mçi chç trèng trong ®o¹n v¨n sau (2, 0 ®iÓm)

71. take 72. and 73. lunch 74. juice 75. playing

76. do 77. with 78. pass 79. games 80. stay

Bµi 9: §äc ®o¹n v¨n vµ chän ®¸p ¸n ®óng cho mçi th«ng tin ë d­íi (1, 0 ®iÓm).

81. C 82. A 83. B 84. C 85. B

Bµi 11: Chän ®¸p ¸n c©u viÕt ®óng cho mçi c©u sau (1, 0 ®iÓm).

86. C 87. A 88. C 89. B 90. D

Bµi 10: ViÕt l¹i c¸c c©u sau b¾t ®Çu b»ng tõ ®• cho sao cho nghÜa cña c©u kh«ng ®æi (2, 0 ®iÓm).

91. Let’s go camping in Con Vanh Beach this Sunday.

92. How much is a bottle of cooking oil? / How much does a bottle of cooking oil cost?

93. Is the post office in front of the police station?

94. My father is traveling to Ha Noi by car / in his car. 

95. Nam’s uncle has a white car.

96. How much beef would you like?

97. My new house has three floors.

98. I go to school by bike every day. 

99. What does your brother do?

100.Nhung is Phong’s sister. 











Tài liệu cùng danh mục Đề Anh văn

Bộ đề KT giữa HK1 tiếng anh 12 có đáp án

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuBộ đề KT giữa HK1 tiếng anh 12 có đáp án giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayBộ đề KT giữa HK1 tiếng anh 12 có đáp án.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


8 đề thi thử THPT QG 2018 có lời giải

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệu 8 đề thi thử THPT QG 2018 có lời giải giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngay 8 đề thi thử THPT QG 2018 có lời giải .CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


5 đề thi thử tiếng anh THPT QG 2019 cô Hoàng Xuân

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệu 5 đề thi thử tiếng anh THPT QG 2019 cô Hoàng Xuân giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngay 5 đề thi thử tiếng anh THPT QG 2019 cô Hoàng Xuân .CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


20 đề thi TN THPT QG có đáp án và lời giải chi tiết

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệu 20 đề thi TN THPT QG có đáp án và lời giải chi tiết giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngay 20 đề thi TN THPT QG có đáp án và lời giải chi tiết .CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


12 đề thi thử tiếng anh THPT QG 2019 có đáp án

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệu 12 đề thi thử tiếng anh THPT QG 2019 có đáp án giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngay 12 đề thi thử tiếng anh THPT QG 2019 có đáp án .CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


10 đề tiếng anh có đáp án và lời giải

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệu 10 đề tiếng anh có đáp án và lời giải giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngay 10 đề tiếng anh có đáp án và lời giải .CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


10 đề ôn thi THPT QG tiếng anh 2020 tập 2

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệu 10 đề ôn thi THPT QG tiếng anh 2020 tập 2 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngay 10 đề ôn thi THPT QG tiếng anh 2020 tập 2 .CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


10 đề thi thử tiếng anh hk2

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệu 10 đề thi thử tiếng anh hk2 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngay 10 đề thi thử tiếng anh hk2 .CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


10 đề thi thử tiếng anh THPT QG 2019

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệu10 đề thi thử tiếng anh THPT QG 2019 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngay 10 đề thi thử tiếng anh THPT QG 2019 .CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


10 đề ôn thi THPT QG tiếng anh 2020 có đáp án

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệu 10 đề ôn thi THPT QG tiếng anh 2020 có đáp án giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngay 10 đề ôn thi THPT QG tiếng anh 2020 có đáp án .CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


đề thi hk2 tiếng anh 11 tỉnh Quảng Nam năm học 2018-2019

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệu đề thi hk2 tiếng anh 11 tỉnh Quảng Nam năm học 2018-2019 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngay đề thi hk2 tiếng anh 11 tỉnh Quảng Nam năm học 2018-2019.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


đề thi hk1 tiếng anh 11 tỉnh Quảng Nam năm học 2019-2020

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệu đề thi hk1 tiếng anh 11 tỉnh Quảng Nam năm học 2019-2020 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngay đề thi hk1 tiếng anh 11 tỉnh Quảng Nam năm học 2019-2020.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


đề thi hk1 tiếng anh 11 tỉnh Quảng Nam năm học 2018-2019

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệu đề thi hk1 tiếng anh 11 tỉnh Quảng Nam năm học 2018-2019 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngay đề thi hk1 tiếng anh 11 tỉnh Quảng Nam năm học 2018-2019.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


đề thi hk1 tiếng anh 11 tỉnh Quảng Nam năm học 2017-2018

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệu đề thi hk1 tiếng anh 11 tỉnh Quảng Nam năm học 2017-2018 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngay đề thi hk1 tiếng anh 11 tỉnh Quảng Nam năm học 2017-2018.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


10 đề thi tiếng anh 11 hk2 có đáp án

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệu 10 đề thi tiếng anh 11 hk2 có đáp án giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngay 10 đề thi tiếng anh 11 hk2 có đáp án. CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Trắc nghiệm tiếng anh 10 bài 9

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệu Trắc nghiệm tiếng anh 10 bài 9 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngay Trắc nghiệm tiếng anh 10 bài 9. CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Trắc nghiệm tiếng anh 10 bài 8

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệu Trắc nghiệm tiếng anh 10 bài 8 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngay Trắc nghiệm tiếng anh 10 bài 8. CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Trắc nghiệm tiếng anh 10 bài 7

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệu Trắc nghiệm tiếng anh 10 bài 7 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngay Trắc nghiệm tiếng anh 10 bài 7. CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Trắc nghiệm tiếng anh 10 bài 6

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệu Trắc nghiệm tiếng anh 10 bài 6 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngay Trắc nghiệm tiếng anh 10 bài 6. CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Trắc nghiệm tiếng anh 10 bài 5

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệu Trắc nghiệm tiếng anh 10 bài 5 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngay Trắc nghiệm tiếng anh 10 bài 5. CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Tài liệu mới download

IOE lop 8.doc
  • 13/12/2021
  • 1651
  • 280

Từ khóa được quan tâm

Danh mục tài liệu