I/ Trắc nghiệm: ( 4 điểm) Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Tính chất hóa học của khí oxi
A.Tác dụng với kim loại B. Tác dụng với phi kim
C. Tác dụng với hợp chất D. Cả A, B và C
Câu 2: Oxit là hợp chất
A. có một nguyên tố là oxi B.Có hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi
C. Có một nguyên tố là kim loại D. có hai nguyên tố
Câu 3: Nguyên liệu điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
A.KClO , KMnO4 B.H2O , Không khí
C.KClO3 , KMnO4 D.KCl, KMnO4
Câu 4: Đốt cháy 10,08g nhôm trong 8,96 lit oxi (đktc). Sau phản ứng sẽ có:
A. Oxi dư B.Nhôm thiếu C. Oxi thiếu D. Oxi dư D. Nhôm dư
Câu 5: ( 1 đ) Dùng từ hoặc cụm từ sau đây điền vào chỗ trống: Kim loại; phi kim; rất hoạt động; phi kim rất hoạt động; hợp chất.
Oxit có thể chia thành oxit axit và oxit bazơ .Oxit axit thường là oxit của ...........và tương ứng với một..........Oxit bazơ thường là oxit của ......... và tương ứng với một ...........
Câu 6: Ghép cột A và B sao cho đúng( 1đ)
A(Thí nghiệm) | B(Hiện tượng) | Nối |
| a. cháy mãnh liệt tạo ra khí có mùi hắc b.Có khí không màu sinh ra c.Tạo ra khói trắng d. cháy sáng tạo ra các hạt nâu đỏ e. tạo ra chất rắn màu đỏ |
II/ Tự luận: (6 đ)
Câu 1: Hoàn thành PTHH (2 đ)
a) ………………+………………….
P2O5
b) ……Fe + …O2……
…………
c)………………
KCl + O2
d) ….. C4H10 + O2
………………………+ …………………………
Câu 2:(3đ) Đốt cháy hoàn toàn 11.2 lít khí mêtan(CH4)
a) Tính thể tích oxi cần dùng
b) Thể tích không khí cần dùng là bao nhiêu (biết oxi chiếm 21% thể tích không khí)
c) Tính số gam KClO3 cần dùng để điều chế lượng oxi trên
Câu 3: (1đ)Một hỗn hợp kim loại X gồm 2 kim loại Y, Z có tỉ số khối lượng 1 : 1 . Trong 44.8 g hỗn hợp X số hiệu mol của Y và Z là 0.05 mol .Mặt khác, nguyên tử khối Y
Z là 8. Xác định kim loại X và Z .
(Cho C = 12, Cl= 35,5; K =39, O=16, Al=27, H=1)
A. TRẮC NGHIỆM (4,0điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào bảng .
Câu 1: Nối cột A và B sao cho đúng:
A( Thí nghiệm) | B( Hiện tượng) | Nối |
1.Cho mẩu Na vào cốc nước 2. Cho viên kẽm vào dung dịch HCl 3. Cho mẩu quì tím vào dung dịch NaOH 4. Cho mẩu quì tím vào dung dịch Na2SO4 | a. quì tím chuyển sang màu đỏ b. quì tím chuyển sang màu xanh c.quì tím chuyển sang màu tím e.khí không màu thoát ra, kim loại tan dần g. khí không màu thoát ra, kim loại nóng chảy dạng hình tròn chạy nhanh trên mặt nước. |
|
Câu 2: Dãy chất nào chỉ toàn bazơ ?
A) Na2CO3, H2SO4, Ba(OH)2 B) NaOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3
C) CaSO4, NaOH, HCl D) H2O, Na3PO4, KOH
Câu 3: Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hóa đỏ ?
A) H2O B) dd HCl C) dd NaOH D) dd Na2SO4
Câu 4: Dãy chất nào gồm toàn là muối axit ?
A) BaSO4, Na3PO4, NaHCO3 B) Al(NO3)3, NaHSO4, Na2HPO4
C) Ca(HCO3)2, KHSO4, NaHCO3 D) Ca(HCO3)2, KHSO4, NaCl
Câu 5: Người ta điều chế 24 gam Cu bằng cách dùng H2 khử CuO theo sơ đồ sau:
CuO + H2
Cu + H2O. Khối lượng của CuO bị khử là:
A) 15 gam B) 48 gam C) 60 gam D) 30 gam
Câu 6 : Dùng một trong các từ hoặc cụm từ: oxit axit, oxit bazơ, hiđro, oxi, kim loại để điền vào các chỗ trống trong các câu sau:
Nước là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố là (1) …………… và (2) ………….. Nước tác dụng với một số (3) ……………… ở nhiệt độ thường và một số (4) ……………….. tạo ra bazơ.
II) TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1: (1.0 điểm) Đọc tên các CTHH sau:
a) AgNO3 b) MgCl2 c) Cu(OH)2 d) H2SO4
Câu 2: (1.0 điểm) Viết CTHH của bazơ hoặc axit tương ứng với các oxit sau:
a) Li2O b) Fe2O3 c) P2O5 d) CO2
Câu 3: (2 điểm) Cho hỗn hợp gồm Na và K tác dụng với nước tạo ra sản phẩm gồm natri hiđroxit, kali hiđroxit và có khí hiđro thoát ra.
- Viết các PTPƯ xảy ra. Dung dịch sau phản ứng làm quì tím chuyển sang màu gì ?
- Nếu có 4,6 gam Na tác dụng với nước thì sẽ có bao nhiêu lít khí H2 thoát ra ở đktc ?
Câu 4: (2.0 điểm) Viết PTHH biểu diễn biến hóa sau:
a) Na
NaOH
Na2CO3
Na2O
b) A1 A2 A3 A4 A5 A6
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần