SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC
TỈNH QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang) | KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ B
|
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm)
Chọn một phương án trả lời đúng ở mỗi câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là B thì ghi 1B).
Câu 1: Biểu thức đại số nào sau đây là đơn thức?
A. 3xy. B.
C. 3x + y. D. x – 3y.
Câu 2: Giá trị của biểu thức 2x2 + 3 tại x = 1 là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 8.
Câu 3: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2x3 ?
A. –2x6. B. –3x2. C. 2x. D. 3x3.
Câu 4: Hệ số của đơn thức –3xy2 là
A. –1. B.–3. C. –6. D. 3.
Câu 5: Đa thức N = xy4 + x3 – 2 có bậc là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 6: Tích của hai đơn thức 2xy và y3 bằng
A. 2xy3. B. 2xy2. C. 2xy4. D. 6xy2.
Câu 7: Thu gọn đa thức M = x2y + x2 – x2y – 1 được kết quả là
A. M = x2 – 4x2y + 1. B. M = x2 – 1. C. M = x2 + 4x2y – 1. D. x2 + 1.
Câu 8: Đa thức g(x) = x – 1 có nghiệm là
A. 2. B. 0. C. – 1. D. 1.
Câu 9: Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là
A. cạnh nhỏ hơn. B. cạnh nhỏ nhất. C. cạnh lớn nhất. D. cạnh lớn hơn.
Câu 10: Tam giác ABC cân tại C. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. CA = CB. B. BA = CA. C. AB = AC. D. BA = BC.
Câu 11: Tam giác MNP vuông tại M có MP = 4cm, NP = 5cm. Độ dài cạnh MN bằng
A. 9cm. B. 20cm. C. 3cm. D. 1cm.
Câu 12: Cho hình vẽ bên. Biết rằng AH ^ BC, HB > HC. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. AC > AB. | B. AC < AB. |
C. AC < HC. | D. HB > AB. |
Câu 13: Tam giác ABC có đường trung tuyến AN và trọng tâm là G. Khi đó tỉ số
bằng
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu 14: Trong tam giác ABC. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. BC + AC < AB. B. BC – AC > AB. C. BC + AC > AB. D. BC – AC = AB.
Câu 15: Nếu điểm P nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB thì
A. PA = PB. B. PA > PB. C. AB = PA. D. AB = PB.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1: (1,25 điểm). Thực hiện công tác phòng chống dịch trong trường học, trường trung học cơ sở B tổ chức điều tra về số lượng học sinh bị nhiễm Covid-19 trong tháng 3 năm 2022 của mỗi lớp. Số liệu điều tra được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Giá trị (x) |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tần số (n) |
7 |
4 |
2 |
1 |
1 |
N = 15 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Tính số trung bình cộng
.
Bài 2: (1,25 điểm). Cho hai đa thức A(x) = 2x2 – x + 3 và B(x) = x2 + x – 1.
a) Tính N(x) = A(x) + B(x).
b) Chứng tỏ đa thức N(x) không có nghiệm.
Bài 3: (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC), tia phân giác của góc
cắt AB tại M. Kẻ MN vuông góc với BC tại N.
a) Chứng minh DACM = DNCM.
b) Gọi K là giao điểm của AC và MN. Chứng minh MK = MB.
c) Chứng minh rằng AM + BN > MK.
--------------- Hết ---------------
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh........................................................; số báo danh...........................