ĐỀ THI HỌC KÌ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ?
A. B. C. D.
Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức là :
A. B. C. D.
Câu 3: Bậc của đơn thức là :
A. 8 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 4: Tổng hai đơn thức và là :
A. B. C. D.
Câu 5: Bậc của đa thức là :
A. 1 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 6: Giá trị của đa thức tại là :
A. 4 B. 1 C. 5 D. 3
Câu 7: Cho có . Số đo của góc C bằng
A. 600 B. 400 C. 300 D. 500
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB=3cm, AC=4cm. Độ dài cạnh BC là:
A. 7cm B. 12cm C. 5cm D. 10cm
Câu 9: Cho tam giác có độ dài ba cạnh bằng 5cm, 6cm và 7 cm. Chu vi của tam giác đó là:
A. 16cm B. 18cm C. 14cm D. 10cm
Câu 10: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AM là đường trung tuyến của tam giác ABC.
B. AM là đường cao của tam giác ABC.
C. AM là đường trung trực của tam giác ABC.
D. AM là đường phân giác của tam giác ABC.
Câu 11: Tam giác ABC có góc A bằng 800, AD là tia phân giác của góc A. Số đo của góc BAD bằng bao nhiêu?
A. 800 B. 400 C. 700 D. 500
Câu 12: Cho ΔABC có AH là đường cao. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AH vuông góc với AB.
B. AH vuông góc với AC.
C. AH vuông góc với BC.
D. H là trung điểm của BC.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Thời gian giải một bài toán (tính bằng phút) của 16 học sinh lớp 7 được ghi lại như sau:
15 | 15 | 13 | 18 | 13 | 10 | 16 | 15 |
10 | 13 | 15 | 16 | 15 | 9 | 13 | 16 |
- Dấu hiệu ở đây là gì ?
- Có bao nhiêu giá trị khác nhau ?
- Lập bảng tần số.
- Tính số trung bình cộng.
- Tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 2: (1 điểm) Cho hai đơn thức và
- Tính tích hai đơn thức trên và xác định bậc của tích vừa tìm được.
- Tính giá trị của đơn thức khi
Câu 3: (1.5 điểm) Cho hai đa thức và .
- Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
- Tính giá trị của P(x) tại x=1.
- Tính .
Câu 4: (1.5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có góc B bằng 60o. AH là đường cao của tam giác ABC, H thuộc BC.
- Vẽ hình.
- Tính số đo của góc ACB và góc CAH.