ĐỀ SỐ 01 – KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 11
SỰ ĐIỆN LY – NITƠ – AMNONIAC – MUỐI AMONI – AXIT NITRIC
I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Nhận biết
Câu 1: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ bằng cách
A. Nhiệt phân NH4Cl. B. Nhiệt phân NH4NO2 bão hòa.
C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. D. Nhiệt phân NH4NO3.
Câu 2: Dung dịch HCl tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành chất kết tủa?
A. MgSO4. B. NaOH. C. AgNO3. D. Na2CO3.
Câu 3: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được kết tủa?
A. AlCl3. B. H2SO4. C. HCl. D. NaCl.
Câu 4: Muối nào sau đây là muối axit?
A. Fe(NO3)2. B. NaHSO4. C. NH4Cl. D. Na2SO4.
Câu 5: Chất thường được dùng làm bột nở là:
A. NaCl. B. NH4HCO3. C. HCl. D. Na2CO3.
Câu 6: Chất nào sau đây là bazơ
A. HClO3. B. Ba(OH)2. C. MgCl2. D. CH3COOH.
Câu 7: Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội là
A. Al, Fe. B. Ag, Fe. C. Pb, Ag. D. Pt, Au.
Câu 8: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3. B. H2SO4. C. AlCl3. D. NaHCO3.
Câu 9: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N2 + 3H2 ® B. N2 + 6Li ® C. N2 + O2 ® D. N2 + 3Mg ®
Câu 10: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH. B. NaCl. C. CuSO4. D. NaOH.
Thông hiểu
Câu 11: Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, NO3-. B. H+, NO3-, H2O. C. H+, NO3-, HNO3. D. H+, NO3-, HNO3, H2O
Câu 12: Điều chế NH3 từ đơn chất. Thể tích NH3 tạo ra là 67,2 lit. Biết hiệu suất phản ứng là 25%. Thể tích N2 (lit) cần là:
A. 13,44 B. 134,4 C. 403,2 D.Tất cả đều sai
Câu 13: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] > [NO3-]. B. [H+] < 0,10M. C. [H+] < [NO3-]. D. [H+] = 0,10M.
Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì
A. N2 nhẹ hơn không khí. B. N2 rất ít tan trong nước.
C. N2 không duy trì sự sống, sự cháy. D. N2 hoá lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp.
Câu 15: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,01 và 0,03. B. 0,05 và 0,01. C. 0,02 và 0,05. D. 0,03 và 0,02.
Câu 16: Dung dịch Na2CO3 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CaCl2, CO2, KOH. B. Ca(OH)2, Na2SO4, BaCl2.
C. HNO3, Ba(OH)2, KNO3. D. BaCl2, H2SO4, CO2.
Câu 17: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 8,10. B. 2,70. C. 5,40. D. 4,05.
Câu 18: Vai trò của NH3 trong phản ứng
là
A. chất khử. B. axit. C. chất oxi hóa. D. bazơ.