ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN 1

Giaoanxanh.com: Nền tảng Học tập Chất lượng cho Giáo viên và Phụ huynh
Chào mừng đến với giaoanxanh.com - trang web giáo dục hàng đầu dành cho giáo viên và phụ huynh! Chúng tôi tự hào là một nền tảng học tập chất lượng, cung cấp các tài liệu giáo dục đa dạng và hữu ích để hỗ trợ công việc giảng dạy và sự phát triển của học sinh.
Giaoanxanh.com là một nguồn thông tin phong phú và đáng tin cậy dành cho giáo viên và phụ huynh. Chúng tôi cung cấp hàng ngàn kế hoạch giảng dạy, gợi ý bài giảng, bài kiểm tra, bài tập, và tài liệu tham khảo chất lượng cao cho các cấp học từ mẫu giáo đến trung học phổ thông. Bạn có thể dễ dàng tìm thấy tài liệu phù hợp với chủ đề, môn học và khối lớp của bạn chỉ bằng một vài thao tác đơn giản.
Với Giaoanxanh.com, giáo viên có thể tiết kiệm thời gian và công sức trong việc lên kế hoạch giảng dạy. Bạn sẽ không còn lo lắng về việc phải tạo ra các bài giảng hoàn chỉnh từ đầu hay tìm kiếm tài liệu phù hợp. Chúng tôi đã tổ chức các tài liệu theo chủ đề, môn học và cấp học, giúp bạn dễ dàng lựa chọn và tải về tài liệu cần thiết. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể tương tác với cộng đồng giáo viên thông qua các nhóm thảo luận, chia sẻ ý kiến và kinh nghiệm để cùng nhau phát triển.
Ngoài ra, Giaoanxanh.com cũng là một trang web hữu ích cho phụ huynh. Bạn có thể tìm thấy tài liệu hướng dẫn để hỗ trợ việc học tập và phát triển của con bạn. Chúng tôi cung cấp các bài tập, bài kiểm tra và tài liệu tham khảo giúp bạn cùng con học tại nhà và chuẩn bị tốt hơn cho bài kiểm tra và kỳ thi.
Giaoanxanh.com cam kết mang đến cho bạn những tài liệu giáo dục chất lượng, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn. Chúng tôi luôn đảm bảo rằng tất cả các tài liệu được cập nhật và kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy.
Giaoanxanh.com cũng không ngừng phát triển và mở rộng dịch vụ để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của cộng đồng giáo viên và phụ huynh. Chúng tôi đặt mục tiêu trở thành một nền tảng toàn diện, nơi mọi người có thể tìm thấy không chỉ các tài liệu giáo dục mà còn các tài liệu giải trí, tư vấn giáo dục, công cụ phát triển cá nhân và nhiều hơn nữa.
Với sứ mệnh mang lại giá trị thực cho quá trình học tập và phát triển của giáo viên và học sinh, Giaoanxanh.com hy vọng trở thành một người bạn đồng hành tin cậy và không thể thiếu trong công việc giảng dạy và việc hỗ trợ cho con bạn trong việc học tập.
Hãy tham gia Giaoanxanh.com ngay hôm nay và khám phá nguồn tài nguyên giáo dục đa dạng và phong phú để tạo nên một môi trường học tập tốt đẹp và đầy cảm hứng cho giáo viên và học sinh của bạn!

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN 1

Spinning

Đang tải tài liệu...


0.0 Bạn hãy đăng nhập để đánh giá cho tài liệu này

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN 1 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN 1 <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a>: Nền tảng Học tập Chất lượng cho Giáo viên và Phụ huynh<br/>Chào mừng đến với giaoanxanh.com - trang web giáo dục hàng đầu dành cho giáo viên và phụ huynh! Chúng tôi tự hào là một nền tảng học tập chất lượng, cung cấp các tài liệu giáo dục đa dạng và hữu ích để hỗ trợ công việc giảng dạy và sự phát triển của học sinh.<br/><a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> là một nguồn thông tin phong phú và đáng tin cậy dành cho giáo viên và phụ huynh. Chúng tôi cung cấp hàng ngàn kế hoạch giảng dạy, gợi ý bài giảng, bài kiểm tra, bài tập, và tài liệu tham khảo chất lượng cao cho các cấp học từ mẫu giáo đến trung học phổ thông. Bạn có thể dễ dàng tìm thấy tài liệu phù hợp với chủ đề, môn học và khối lớp của bạn chỉ bằng một vài thao tác đơn giản.<br/>Với <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a>, giáo viên có thể tiết kiệm thời gian và công sức trong việc lên kế hoạch giảng dạy. Bạn sẽ không còn lo lắng về việc phải tạo ra các bài giảng hoàn chỉnh từ đầu hay tìm kiếm tài liệu phù hợp. Chúng tôi đã tổ chức các tài liệu theo chủ đề, môn học và cấp học, giúp bạn dễ dàng lựa chọn và tải về tài liệu cần thiết. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể tương tác với cộng đồng giáo viên thông qua các nhóm thảo luận, chia sẻ ý kiến và kinh nghiệm để cùng nhau phát triển.<br/>Ngoài ra, <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> cũng là một trang web hữu ích cho phụ huynh. Bạn có thể tìm thấy tài liệu hướng dẫn để hỗ trợ việc học tập và phát triển của con bạn. Chúng tôi cung cấp các bài tập, bài kiểm tra và tài liệu tham khảo giúp bạn cùng con học tại nhà và chuẩn bị tốt hơn cho bài kiểm tra và kỳ thi.<br/><a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> cam kết mang đến cho bạn những tài liệu giáo dục chất lượng, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn. Chúng tôi luôn đảm bảo rằng tất cả các tài liệu được cập nhật và kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy.<br/><a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> cũng không ngừng phát triển và mở rộng dịch vụ để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của cộng đồng giáo viên và phụ huynh. Chúng tôi đặt mục tiêu trở thành một nền tảng toàn diện, nơi mọi người có thể tìm thấy không chỉ các tài liệu giáo dục mà còn các tài liệu giải trí, tư vấn giáo dục, công cụ phát triển cá nhân và nhiều hơn nữa.<br/>Với sứ mệnh mang lại giá trị thực cho quá trình học tập và phát triển của giáo viên và học sinh, <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> hy vọng trở thành một người bạn đồng hành tin cậy và không thể thiếu trong công việc giảng dạy và việc hỗ trợ cho con bạn trong việc học tập.<br/>Hãy tham gia <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> ngay hôm nay và khám phá nguồn tài nguyên giáo dục đa dạng và phong phú để tạo nên một môi trường học tập tốt đẹp và đầy cảm hứng cho giáo viên và học sinh của bạn!<br/><br/>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN 1
0.0 0
  • 5 - Rất hữu ích 0

  • 4 - Tốt 0

  • 3 - Trung bình 0

  • 2 - Tạm chấp nhận 0

  • 1 - Không hữu ích 0

Mô tả

ĐỀ THI THỬ

Sevendung Nguyen

TOÁN

2023

TỐT NGHIỆP THPT

MÔN

Trang 1/5 - Mã đề thi 501

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH

TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2

Mã đề thi: 501

(50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2

Năm học: 2022 - 2023

Bài thi môn: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề);

Ngày thi: 25 tháng 12 năm 2022

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................

Câu 1: Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt?

A. 8.

B. 12.

C. 4.

D. 6.

Câu 2: Với x là số thực dương, viết biểu thức

3

2

2

.

T

x

x

=

dưới dạng lũy thừa của x.

A.

1

2

T

x

=

.

B.

4

3

T

x

=

.

C.

8

3

T

x

=

.

D.

7

2

T

x

=

.

Câu 3: Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Công thức tính diện tích xung quanh của hình

trụ đã cho là

A.

2

2

2

xq

S

rl

r

π

π

=

+

.

B.

xq

S

rl

π

=

.

C.

2

xq

S

rl

π

=

.

D.

4

xq

S

rl

π

=

.

Câu 4: Một khối chóp có diện tích đáy

6

B

=

, chiều cao

4

h

=

. Thể tích của khối chóp đã cho là

A.

12

V

=

.

B.

24

V

=

.

C.

8

V

=

.

D.

48

V

=

.

Câu 5: Công thức tính thể tích của một khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h

A.

V

Bh

=

.

B.

1

3

V

Bh

=

.

C.

2

V

Bh

=

.

D.

3

V

Bh

=

.

Câu 6: Công thức tính thể tích của một khối nón có bán kính đáy

r

và chiều cao h

A.

2

4

3

V

r h

π

=

.

B.

2

V

r h

π

=

.

C.

2

1

3

V

r h

π

=

.

D.

2

2

V

r h

π

=

.

Câu 7: Bán kính R của khối cầu có đường kính bằng

6a

A.

12

R

a

=

.

B.

2

R

a

=

.

C.

3

R

a

=

.

D.

6

R

a

=

.

Câu 8: Cho cấp số cộng

(

)

n

u

có số hạng

1

3

u

=

2

6

u

=

. Tìm công sai d của cấp số cộng đã cho.

A.

3

d

=

.

B.

1

2

d

=

.

C.

2

d

=

.

D.

3

d

= −

.

Câu 9: Cho hàm số

(

)

y

f

x

=

liên tục trên đoạn

[

]

3;1

và có đồ thị như hình vẽ.

Trên đoạn

[

]

3;1

hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào dưới đây?

A.

0

x

=

.

B.

2

x

= −

.

C.

1

x

=

.

D.

3

x

= −

.

Câu 10: Trong các hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập

xác định của nó.

A.

0,5

log

y

x

=

.

B.

2 1

log

y

x

=

.

C.

0,2

log

y

x

=

.

D.

2

log

y

x

=

.

Câu 11: Nghiệm của phương trình

(

)

2

log

1

3

x

=

A.

10

x

=

.

B.

9

x

=

.

C.

7

x

=

.

D.

8

x

=

.

Trang 2/5 - Mã đề thi 501

Câu 12: Cho hàm số

(

)

y

f

x

=

có bảng biến thiên như hình vẽ.

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 5.

Câu 13: Cho hàm số

(

)

y

f

x

=

liên tục trên

và có bảng xét dấu

(

)

'

f

x

như hình vẽ.

Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A.

4

x

=

.

B.

1

x

=

.

C.

1

x

= −

.

D.

2

x

=

.

Câu 14: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.

4

2

2

4

1

y

x

x

=

+

.

B.

3

3

2

y

x

x

=

.

C.

3

2

3

1

y

x

x

= −

+

+

.

D.

4

2

2

4

1

y

x

x

= −

+

+

.

Câu 15: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

3

2

1

x

y

x

=

A.

3

x

=

.

B.

3

y

=

.

C.

2

y

=

.

D.

1

x

=

.

Câu 16: Một hình nón có bán kính đáy

5

r

=

, chiều cao

4

h

=

. Độ dài đường sinh của hình nón là

A.

3

2

l

=

.

B.

3

l

=

.

C.

41

l

=

.

D.

9

l

=

.

Câu 17: Tập xác định của hàm số

(

)

3

1

y

x

=

A.

(

)

3;

+∞

.

B.

.

C.

{ }

\

1

.

D.

(

)

1;

+∞

.

Câu 18: Cho hàm số

(

)

y

f

x

=

có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

(

)

1; 0

.

B.

(

)

1;1

.

C.

(

)

;

1

−∞ −

.

D.

(

)

0;1

.

Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình

2

3

27

x

+

A.

(

]

;1

−∞

.

B.

[

)

1;

+∞

.

C.

[

)

5;

+∞

.

D.

[

)

1;

+∞

.

Câu 20: Với x, y là các số thực dương và

0

1

a

<

. Khẳng định nào sau đây là sai?

A.

log

log

n

a

a

x

n

x

=

.

B.

(

)

log

log

log

a

a

a

x

y

x

y

+

=

+

.

C.

(

)

log

log

log

a

a

a

xy

x

y

=

+

.

D.

log

log

log

a

a

a

x

x

y

y

=

.

Câu 21: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

(

)

3

2

3

3

f

x

x

x

= −

+

+

trên đoạn

[

]

1;3

.

A. 7.

B. 8.

C. 3.

D. 5.

Trang 3/5 - Mã đề thi 501

Câu 22: Cho hình lập phương

.

'

'

'

'

ABCD A B C D

6

AC

a

=

. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng

AC

'

'

B D

.

A.

2a

.

B.

3a

.

C.

2a

.

D.

3a

.

Câu 23: Cho hàm số

(

)

y

f

x

=

liên tục trên

và có đồ thị của hàm

số

(

)

'

f

x

như hình vẽ. Hàm số

(

)

y

f

x

=

đồng biến trên khoảng nào

dưới đây?

A.

(

)

1; 4

.

B.

(

)

4;

+∞

.

C.

(

)

1; 4

.

D.

(

)

;

1

−∞ −

.

Câu 24: Đồ thị hàm số

3

2

3

1

y

x

x

=

cắt trục hoành tại tất cả bao nhiêu điểm?

A. 1.

B. 0.

C. 2.

D. 3.

Câu 25: Cho hàm số

(

)

y

f

x

=

xác định trên

và có

(

)

(

)

(

)

2

'

1

2

f

x

x

x

x

=

. Hàm số đã cho có tất cả bao

nhiêu điểm cực trị?

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 0.

Câu 26: Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất chọn được 3

học sinh nữ.

A.

14

19

.

B.

5

91

.

C.

2

13

.

D.

11

13

.

Câu 27: Cho cấp số nhân

(

)

n

v

có số hạng đầu là

1

8

v

=

, công bội

2

q

=

. Tìm số hạng

3

v

?

A.

3

64

v

=

.

B.

3

12

v

=

.

C.

3

14

v

=

.

D.

3

32

v

=

.

Câu 28: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể tạo được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác

nhau.

A. 243.

B. 125.

C. 10.

D. 60.

Câu 29: Cho khối trụ (T), cắt khối trụ (T) bằng mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình

vuông có cạnh bằng

2

3a

. Tính thể tích của khối trụ đã cho.

A.

3

2

3

V

a

π

=

.

B.

3

9

3

V

a

π

=

.

C.

3

6

3

V

a

π

=

.

D.

3

3 3

V

a

π

=

.

Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABC) và

2

SA

a

=

. Khi

4

SB

a

=

thì

góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng

A.

45

°

.

B.

90

°

.

C.

60

°

.

D.

30

°

.

Câu 31: Phương trình

2

3

2

2

1

4

2

x

x

x

=

có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 1.

B. 2.

C. 0.

D. 3.

Câu 32: Cho khối hộp chữ nhật

.

'

'

'

'

ABCD A B C D

'

3 ,

4 ,

5

AA

a AB

a AC

a

=

=

=

. Thể tích của khối hộp đã

cho là

A.

3

36

V

a

=

.

B.

3

12

V

a

=

.

C.

3

60

V

a

=

.

D.

3

20

V

a

=

.

Câu 33: Cho tam giác ABC vuông tại A, xoay tam giác ABC quanh cạnh AB ta được hình nón (N). Tính diện

tích xung quanh của nón (N) biết rằng

6 ,

30 .

AB

a ABC

=

=

°

A.

2

24

xq

S

a

π

=

.

B.

2

48

xq

S

a

π

=

.

C.

2

36

6

xq

S

a

π

=

.

D.

2

72

3

xq

S

a

π

=

.

Câu 34: Đạo hàm của hàm số

2

24

12

x

y

+

=

A.

2

24

'

12

.ln12

x

y

+

=

. B.

(

)

2

23

'

2

24 .12

x

y

x

+

=

+

.

C.

2

24

'

2.12

x

y

+

=

.

D.

2

24

'

2.12

.ln12

x

y

+

=

.

Trang 4/5 - Mã đề thi 501

Câu 35: Cho hàm số

(

)

y

f

x

=

có bảng biến thiên như hình vẽ.

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 36: Cho hàm số

(

)

y

f

x

=

có đồ thị như hình vẽ. Tập nghiệm của phương trình

(

)

(

)

'

2

3

0

f

f

x

=

có số phần tử là

A. 7.

B. 10.

C. 9.

D. 6.

Câu 37: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số

(

)

ln

x

y

e

mx

=

xác định

trên khoảng

(

)

0;

+∞

?

A. 1.

B. Vô số.

C. 3.

D. 2.

Câu 38: Cho hàm số

(

)

2

4

ax

b

f

x

x

+

=

+

, với a, b là tham số. Nếu

(

)

(

)

min

1

1

f

x

f

=

= −

thì

(

)

max f

x

bằng

A.

11

20

.

B.

5

12

.

C.

3

4

.

D.

1

4

.

Câu 39: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với

đáy. Góc giữa SB và mặt phẳng đáy (ABC) bằng

60

°

. Gọi M N lần lượt là trung điểm của SB SC. Tính

thể tích khối đa diện ABCMN?

A.

3

3

2

a

.

B.

3

3a

.

C.

3

1

2

a

.

D.

3

9

2

a

.

Câu 40: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

[

]

25; 25

sao cho đồ thị hàm số

2

1

2

3

10

x

y

x

mx

m

=

+

+

có đúng 2 đường tiệm cận đứng.

A. 42.

B. 43.

C. 44.

D. 45.

Câu 41: Khi đặt

5

log

t

x

=

thì phương trình

(

)

2

6

5

5

log

25

log

8

0

x

x

+

=

trở thành phương trình nào dưới đây?

A.

2

8

12

0

t

t

+

=

.

B.

2

12

0

t

t

+ +

=

.

C.

2

12

12

0

t

t

+

=

.

D.

2

3

12

0

t

t

+

=

.

Câu 42: Tập nghiệm của bất phương trình

(

)

(

)

2

9

244.3

243 .

8

log

2

0

x

x

x

+

+

có tất cả bao nhiêu số

nguyên?

A. 252.

B. 250.

C. 249.

D. 254.

Câu 43: Cho hàm số

(

)

y

f

x

=

có đạo hàm trên

. Nếu hàm số đã cho có đúng hai điểm cực trị là – 1 và 2

thì hàm số

(

)

2

1

y

f

x

=

+

có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu 44: Cho khối nón (N) có bán kính đáy

4

r

a

=

và chiều cao lớn hơn bán kính đáy. Mặt phẳng (P) đi qua

đỉnh nón và tạo với đáy nón một góc

60

°

cắt khối nón (N) theo thiết diện là một tam giác có diện tích bằng

2

8 3a

. Thể tích của khối nón (N) bằng

A.

3

64 a

π

.

B.

3

96 a

π

.

C.

3

32 a

π

.

D.

3

192 a

π

.

Trang 5/5 - Mã đề thi 501

Câu 45: Cho hàm số

2

12

x

y

x

m

+

=

+

(m là tham số). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho

nghịch biến trên khoảng

(

)

2;

+∞

?

A. Vô số.

B. 9.

C. 7.

D. 8.

Câu 46: Cho hàm số

(

)

3

2

f

x

ax

bx

cx

d

=

+

+

+

có đồ thị như hình vẽ. Tính giá trị

của biểu thức

(

)

(

)

(

)

5

3

3

T

f

a

b

c

d

f

f

a

b

c

d

=

+

+

+

+

+

+

+

+

.

A.

2

T

=

.

B.

4

T

= −

.

C.

8

T

=

.

D.

6

T

= −

.

Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy,

2

6

SA

a

=

. Gọi M, N lần lượt là hình

chiếu của A trên các cạnh SB SC. Biết góc giữa hai mặt phẳng (AMN) và (ABC) bằng

60

°

, tính diện tích

mặt cầu ngoại tiếp đa diện ABCMN?

A.

2

36

S

a

π

=

.

B.

2

72

S

a

π

=

.

C.

2

24

S

a

π

=

.

D.

2

8

S

a

π

=

.

Câu 48: Cho hình trụ (T) có bán kính đáy

6

r

=

và chiều cao gấp đôi bán kính đáy. Gọi O

'

O

lần lượt là

tâm của hai đáy trụ. Trên đường tròn tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm

'

O

lấy điểm B sao cho thể tích

của tứ diện

'

OO AB

lớn nhất. Tính AB?

A.

30

.

B. 6.

C. 5.

D.

4

3

.

Câu 49: Cho hàm số bậc ba

(

)

y

f

x

=

có đồ thị là đường cong đậm

trong hình vẽ và đồ thị hàm số

(

)

(

)

2

g x

f

ax

bx

c

=

+

+

với

,

,

a b c

có đồ thị là đường cong mảnh như hình vẽ. Đồ thị hàm số

(

)

y

g x

=

trục đối xứng là đường thẳng

1

2

x

= −

. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

(

)

g x

trên đoạn

[

]

2; 2

.

A.

[

]

(

)

2;2

max

1692

g x

=

. B.

[

]

(

)

2;2

max

198

g x

=

.

C.

[

]

(

)

2;2

max

52

g x

=

. D.

[

]

(

)

2;2

max

2

g x

=

.

Câu 50: Cho hàm số

(

)

(

)

2022

2022

2023

2

ln

1

x

x

f

x

e

e

x

x

=

+

+

+

. Trên khoảng

(

)

25; 25

có tất cả bao nhiêu

giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình

(

)

(

)

2

2

ln

0

x

m

f

e

m

f

x

x

x

+

+

+

=

có đúng 3 nghiệm

phân biệt?

A. 24.

B. 25.

C. 48.

D. 26.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 1/5 - Mã đề thi 502

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH

TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2

Mã đề thi: 502

(50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2

Năm học: 2022 - 2023

Bài thi môn: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề);

Ngày thi: 25 tháng 12 năm 2022

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................

Câu 1: Công thức tính thể tích của một khối nón có bán kính đáy

r

và chiều cao h

A.

2

4

3

V

r h

π

=

.

B.

2

2

V

r h

π

=

.

C.

2

V

r h

π

=

.

D.

2

1

3

V

r h

π

=

.

Câu 2: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

3

2

1

x

y

x

=

A.

2

y

=

.

B.

3

x

=

.

C.

1

x

=

.

D.

3

y

=

.

Câu 3: Một khối chóp có diện tích đáy

6

B

=

, chiều cao

4

h

=

. Thể tích của khối chóp đã cho là

A.

12

V

=

.

B.

8

V

=

.

C.

48

V

=

.

D.

24

V

=

.

Câu 4: Với x là số thực dương, viết biểu thức

3

2

2

.

T

x

x

=

dưới dạng lũy thừa của x.

A.

8

3

T

x

=

.

B.

4

3

T

x

=

.

C.

1

2

T

x

=

.

D.

7

2

T

x

=

.

Câu 5: Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Công thức tính diện tích xung quanh của hình

trụ đã cho là

A.

xq

S

rl

π

=

.

B.

2

2

2

xq

S

rl

r

π

π

=

+

.

C.

2

xq

S

rl

π

=

.

D.

4

xq

S

rl

π

=

.

Câu 6: Bán kính R của khối cầu có đường kính bằng

6a

A.

12

R

a

=

.

B.

3

R

a

=

.

C.

2

R

a

=

.

D.

6

R

a

=

.

Câu 7: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.

3

3

2

y

x

x

=

.

B.

4

2

2

4

1

y

x

x

=

+

.

C.

3

2

3

1

y

x

x

= −

+

+

.

D.

4

2

2

4

1

y

x

x

= −

+

+

.

Câu 8: Cho hàm số

(

)

y

f

x

=

liên tục trên đoạn

[

]

3;1

và có đồ thị như hình vẽ.

Trên đoạn

[

]

3;1

hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào dưới đây?

A.

3

x

= −

.

B.

1

x

=

.

C.

2

x

= −

.

D.

0

x

=

.

Câu 9: Trong các hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập xác

định của nó.

A.

0,5

log

y

x

=

.

B.

2 1

log

y

x

=

.

C.

0,2

log

y

x

=

.

D.

2

log

y

x

=

.

Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình

2

3

27

x

+

A.

(

]

;1

−∞

.

B.

[

)

1;

+∞

.

C.

[

)

5;

+∞

.

D.

[

)

1;

+∞

.

Trang 2/5 - Mã đề thi 502

Câu 11: Cho hàm số

(

)

y

f

x

=

liên tục trên

và có bảng xét dấu

(

)

'

f

x

như hình vẽ.

Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A.

1

x

= −

.

B.

2

x

=

.

C.

4

x

=

.

D.

1

x

=

.

Câu 12: Công thức tính thể tích của một khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h

A.

1

3

V

Bh

=

.

B.

3

V

Bh

=

.

C.

2

V

Bh

=

.

D.

V

Bh

=

.

Câu 13: Cho cấp số cộng

(

)

n

u

có số hạng

1

3

u

=

2

6

u

=

. Tìm công sai d của cấp số cộng đã cho.

A.

3

d

= −

.

B.

1

2

d

=

.

C.

2

d

=

.

D.

3

d

=

.

Câu 14: Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt?

A. 6.

B. 12.

C. 8.

D. 4.

Câu 15: Tập xác định của hàm số

(

)

3

1

y

x

=

A.

.

B.

(

)

3;

+∞

.

C.

{ }

\

1

.

D.

(

)

1;

+∞

.

Câu 16: Cho hàm số

(

)

y

f

x

=

có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

(

)

1; 0

.

B.

(

)

1;1

.

C.

(

)

;

1

−∞ −

.

D.

(

)

0;1

.

Câu 17: Một hình nón có bán kính đáy

5

r

=

, chiều cao

4

h

=

. Độ dài đường sinh của hình nón là

A.

3

l

=

.

B.

9

l

=

.

C.

3

2

l

=

.

D.

41

l

=

.

Câu 18: Với x, y là các số thực dương và

0

1

a

<

. Khẳng định nào sau đây là sai?

A.

log

log

n

a

a

x

n

x

=

.

B.

(

)

log

log

log

a

a

a

x

y

x

y

+

=

+

.

C.

(

)

log

log

log

a

a

a

xy

x

y

=

+

.

D.

log

log

log

a

a

a

x

x

y

y

=

.

Câu 19: Nghiệm của phương trình

(

)

2

log

1

3

x

=

A.

10

x

=

.

B.

9

x

=

.

C.

7

x

=

.

D.

8

x

=

.

Câu 20: Cho hàm số

(

)

y

f

x

=

có bảng biến thiên như hình vẽ.

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 21: Cho khối hộp chữ nhật

.

'

'

'

'

ABCD A B C D

'

3 ,

4 ,

5

AA

a AB

a AC

a

=

=

=

. Thể tích của khối hộp đã

cho là

A.

3

36

V

a

=

.

B.

3

12

V

a

=

.

C.

3

60

V

a

=

.

D.

3

20

V

a

=

.

Trang 3/5 - Mã đề thi 502

Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABC) và

2

SA

a

=

. Khi

4

SB

a

=

thì

góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng

A.

45

°

.

B.

90

°

.

C.

60

°

.

D.

30

°

.

Câu 23: Phương trình

2

3

2

2

1

4

2

x

x

x

=

có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 3.

B. 2.

C. 0.

D. 1.

Câu 24: Cho hàm số

(

)

y

f

x

=

xác định trên

và có

(

)

(

)

(

)

2

'

1

2

f

x

x

x

x

=

. Hàm số đã cho có tất cả bao

nhiêu điểm cực trị?

A. 2.

B. 0.

C. 1.

D. 3.

Câu 25: Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất chọn được 3

học sinh nữ.

A.

14

19

.

B.

5

91

.

C.

2

13

.

D.

11

13

.

Câu 26: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể tạo được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác

nhau.

A. 243.

B. 125.

C. 10.

D. 60.

Câu 27: Cho khối trụ (T), cắt khối trụ (T) bằng mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình

vuông có cạnh bằng

2

3a

. Tính thể tích của khối trụ đã cho.

A.

3

2

3

V

a

π

=

.

B.

3

9

3

V

a

π

=

.

C.

3

6

3

V

a

π

=

.

D.

3

3 3

V

a

π

=

.

Câu 28: Cho hàm số

(

)

y

f

x

=

liên tục trên

và có đồ thị của hàm số

(

)

'

f

x

như hình vẽ.

Hàm số

(

)

y

f

x

=

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

(

)

4;

+∞

.

B.

(

)

1; 4

.

C.

(

)

;

1

−∞ −

.

D.

(

)

1; 4

.

Câu 29: Cho tam giác ABC vuông tại A, xoay tam giác ABC quanh cạnh AB ta được hình nón (N). Tính diện

tích xung quanh của nón (N) biết rằng

6 ,

30 .

AB

a ABC

=

=

°

A.

2

48

xq

S

a

π

=

.

B.

2

24

xq

S

a

π

=

.

C.

2

36

6

xq

S

a

π

=

.

D.

2

72

3

xq

S

a

π

=

.

Câu 30: Đồ thị hàm số

3

2

3

1

y

x

x

=

cắt trục hoành tại tất cả bao nhiêu điểm?

A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 0.

Câu 31: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

(

)

3

2

3

3

f

x

x

x

= −

+

+

trên đoạn

[

]

1;3

.

A. 7.

B. 5.

C. 3.

D. 8.

Câu 32: Đạo hàm của hàm số

2

24

12

x

y

+

=

A.

2

24

'

12

.ln12

x

y

+

=

. B.

2

24

'

2.12

x

y

+

=

.

C.

2

24

'

2.12

.ln12

x

y

+

=

.

D.

(

)

2

23

'

2

24 .12

x

y

x

+

=

+

.

Câu 33: Cho hình lập phương

.

'

'

'

'

ABCD A B C D

6

AC

a

=

. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng

AC

'

'

B D

.

A.

3a

.

B.

2a

.

C.

3a

.

D.

2a

.

Câu 34: Cho cấp số nhân

(

)

n

v

có số hạng đầu là

1

8

v

=

, công bội

2

q

=

. Tìm số hạng

3

v

?

A.

3

14

v

=

.

B.

3

64

v

=

.

C.

3

32

v

=

.

D.

3

12

v

=

.

Trang 4/5 - Mã đề thi 502

Câu 35: Cho hàm số

(

)

y

f

x

=

có bảng biến thiên như hình vẽ.

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 36: Cho hàm số

(

)

y

f

x

=

có đồ thị như hình vẽ. Tập nghiệm của phương

trình

(

)

(

)

'

2

3

0

f

f

x

=

có số phần tử là

A. 10.

B. 6.

C. 7.

D. 9.

Câu 37: Khi đặt

5

log

t

x

=

thì phương trình

(

)

2

6

5

5

log

25

log

8

0

x

x

+

=

trở thành phương trình nào dưới đây?

A.

2

12

12

0

t

t

+

=

.

B.

2

12

0

t

t

+ +

=

.

C.

2

3

12

0

t

t

+

=

.

D.

2

8

12

0

t

t

+

=

.

Câu 38: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

[

]

25; 25

sao cho đồ thị hàm số

2

1

2

3

10

x

y

x

mx

m

=

+

+

có đúng 2 đường tiệm cận đứng.

A. 43.

B. 42.

C. 44.

D. 45.

Câu 39: Cho hàm số

2

12

x

y

x

m

+

=

+

(m là tham số). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho

nghịch biến trên khoảng

(

)

2;

+∞

?

A. 9.

B. 8.

C. Vô số.

D. 7.

Câu 40: Cho hàm số

(

)

y

f

x

=

có đạo hàm trên

. Nếu hàm số đã cho có đúng hai điểm cực trị là – 1 và 2

thì hàm số

(

)

2

1

y

f

x

=

+

có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu 41: Tập nghiệm của bất phương trình

(

)

(

)

2

9

244.3

243 .

8

log

2

0

x

x

x

+

+

có tất cả bao nhiêu số

nguyên?

A. 252.

B. 250.

C. 249.

D. 254.

Câu 42: Cho hàm số

(

)

2

4

ax

b

f

x

x

+

=

+

, với a, b là tham số. Nếu

(

)

(

)

min

1

1

f

x

f

=

= −

thì

(

)

max f

x

bằng

A.

3

4

.

B.

11

20

.

C.

5

12

.

D.

1

4

.

Câu 43: Cho khối nón (N) có bán kính đáy

4

r

a

=

và chiều cao lớn hơn bán kính đáy. Mặt phẳng (P) đi qua

đỉnh nón và tạo với đáy nón một góc

60

°

cắt khối nón (N) theo thiết diện là một tam giác có diện tích bằng

2

8 3a

. Thể tích của khối nón (N) bằng

A.

3

64 a

π

.

B.

3

96 a

π

.

C.

3

32 a

π

.

D.

3

192 a

π

.

Câu 44: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số

(

)

ln

x

y

e

mx

=

xác định

trên khoảng

(

)

0;

+∞

?

A. Vô số.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 45: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với

đáy. Góc giữa SB và mặt phẳng đáy (ABC) bằng

60

°

. Gọi M N lần lượt là trung điểm của SB SC. Tính

thể tích khối đa diện ABCMN?

Trang 5/5 - Mã đề thi 502

A.

3

3

2

a

.

B.

3

3a

.

C.

3

1

2

a

.

D.

3

9

2

a

.

Câu 46: Cho hàm số

(

)

(

)

2022

2022

2023

2

ln

1

x

x

f

x

e

e

x

x

=

+

+

+

. Trên khoảng

(

)

25; 25

có tất cả bao nhiêu

giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình

(

)

(

)

2

2

ln

0

x

m

f

e

m

f

x

x

x

+

+

+

=

có đúng 3 nghiệm

phân biệt?

A. 24.

B. 25.

C. 48.

D. 26.

Câu 47: Cho hàm số bậc ba

(

)

y

f

x

=

có đồ thị là đường cong đậm

trong hình vẽ và đồ thị hàm số

(

)

(

)

2

g x

f

ax

bx

c

=

+

+

với

,

,

a b c

có đồ thị là đường cong mảnh như hình vẽ. Đồ thị hàm số

(

)

y

g x

=

trục đối xứng là đường thẳng

1

2

x

= −

. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

(

)

g x

trên đoạn

[

]

2; 2

.

A.

[

]

(

)

2;2

max

1692

g x

=

. B.

[

]

(

)

2;2

max

198

g x

=

.

C.

[

]

(

)

2;2

max

52

g x

=

. D.

[

]

(

)

2;2

max

2

g x

=

.

Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy,

2

6

SA

a

=

. Gọi M, N lần lượt là hình

chiếu của A trên các cạnh SB SC. Biết góc giữa hai mặt phẳng (AMN) và (ABC) bằng

60

°

, tính diện tích

mặt cầu ngoại tiếp đa diện ABCMN?

A.

2

36

S

a

π

=

.

B.

2

8

S

a

π

=

.

C.

2

72

S

a

π

=

.

D.

2

24

S

a

π

=

.

Câu 49: Cho hình trụ (T) có bán kính đáy

6

r

=

và chiều cao gấp đôi bán kính đáy. Gọi O

'

O

lần lượt là

tâm của hai đáy trụ. Trên đường tròn tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm

'

O

lấy điểm B sao cho thể tích

của tứ diện

'

OO AB

lớn nhất. Tính AB?

A. 6.

B. 5.

C.

4

3

.

D.

30

.

Câu 50: Cho hàm số

(

)

3

2

f

x

ax

bx

cx

d

=

+

+

+

có đồ thị như hình vẽ. Tính giá

trị của biểu thức

(

)

(

)

(

)

5

3

3

T

f

a

b

c

d

f

f

a

b

c

d

=

+

+

+

+

+

+

+

+

.

A.

2

T

=

.

B.

8

T

=

.

C.

4

T

= −

.

D.

6

T

= −

.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 1/5 - Mã đề thi 503

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH

TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2

Mã đề thi: 503

(50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2

Năm học: 2022 - 2023

Bài thi môn: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề);

Ngày thi: 25 tháng 12 năm 2022

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................

Câu 1: Trong các hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập xác

định của nó.

A.

0,5

log

y

x

=

.

B.

0,2

log

y

x

=

.

C.

2 1

log

y

x

=

.

D.

2

log

y

x

=

.

Câu 2: Cho hàm số

(

)

y

f

x

=

liên tục trên

và có bảng xét dấu

(

)

'

f

x

như hình vẽ.

Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A.

1

x

= −

.

B.

2

x

=

.

C.

4

x

=

.

D.

1

x

=

.

Câu 3: Bán kính R của khối cầu có đường kính bằng

6a

A.

12

R

a

=

.

B.

3

R

a

=

.

C.

2

R

a

=

.

D.

6

R

a

=

.

Câu 4: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.

3

3

2

y

x

x

=

.

B.

4

2

2

4

1

y

x

x

=

+

.

C.

3

2

3

1

y

x

x

= −

+

+

.

D.

4

2

2

4

1

y

x

x

= −

+

+

.

Câu 5: Với x là số thực dương, viết biểu thức

3

2

2

.

T

x

x

=

dưới dạng lũy thừa của x.

A.

4

3

T

x

=

.

B.

8

3

T

x

=

.

C.

7

2

T

x

=

.

D.

1

2

T

x

=

.

Câu 6: Công thức tính thể tích của một khối nón có bán kính đáy

r

và chiều cao h

A.

2

V

r h

π

=

.

B.

2

1

3

V

r h

π

=

.

C.

2

2

V

r h

π

=

.

D.

2

4

3

V

r h

π

=

.

Câu 7: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

3

2

1

x

y

x

=

A.

3

y

=

.

B.

1

x

=

.

C.

2

y

=

.

D.

3

x

=

.

Câu 8: Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Công thức tính diện tích xung quanh của hình

trụ đã cho là

A.

2

xq

S

rl

π

=

. B.

xq

S

rl

π

=

.

C.

4

xq

S

rl

π

=

.

D.

2

2

2

xq

S

rl

r

π

π

=

+

.

Câu 9: Tập xác định của hàm số

(

)

3

1

y

x

=

A.

.

B.

(

)

3;

+∞

.

C.

{ }

\

1

.

D.

(

)

1;

+∞

.

Câu 10: Cho cấp số cộng

(

)

n

u

có số hạng

1

3

u

=

2

6

u

=

. Tìm công sai d của cấp số cộng đã cho.

A.

3

d

= −

.

B.

1

2

d

=

.

C.

2

d

=

.

D.

3

d

=

.

Câu 11: Công thức tính thể tích của một khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h

A.

1

3

V

Bh

=

.

B.

3

V

Bh

=

.

C.

2

V

Bh

=

.

D.

V

Bh

=

.

Câu 12: Cho hàm số

(

)

y

f

x

=

có bảng biến thiên như hình vẽ.

Trang 2/5 - Mã đề thi 503

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 5.

Câu 13: Cho hàm số

(

)

y

f

x

=

có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

(

)

1; 0

.

B.

(

)

1;1

.

C.

(

)

;

1

−∞ −

.

D.

(

)

0;1

.

Câu 14: Một khối chóp có diện tích đáy

6

B

=

, chiều cao

4

h

=

. Thể tích của khối chóp đã cho là

A.

24

V

=

.

B.

48

V

=

.

C.

12

V

=

.

D.

8

V

=

.

Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình

2

3

27

x

+

A.

[

)

5;

+∞

.

B.

(

]

;1

−∞

.

C.

[

)

1;

+∞

.

D.

[

)

1;

+∞

.

Câu 16: Nghiệm của phương trình

(

)

2

log

1

3

x

=

A.

10

x

=

.

B.

9

x

=

.

C.

7

x

=

.

D.

8

x

=

.

Câu 17: Với x, y là các số thực dương và

0

1

a

<

. Khẳng định nào sau đây là sai?

A.

log

log

n

a

a

x

n

x

=

.

B.

(

)

log

log

log

a

a

a

x

y

x

y

+

=

+

.

C.

(

)

log

log

log

a

a

a

xy

x

y

=

+

.

D.

log

log

log

a

a

a

x

x

y

y

=

.

Câu 18: Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt?

A. 6.

B. 8.

C. 12.

D. 4.

Câu 19: Một hình nón có bán kính đáy

5

r

=

, chiều cao

4

h

=

. Độ dài đường sinh của hình nón là

A.

9

l

=

.

B.

41

l

=

.

C.

3

2

l

=

.

D.

3

l

=

.

Câu 20: Cho hàm số

(

)

y

f

x

=

liên tục trên đoạn

[

]

3;1

và có đồ thị như hình vẽ.

Trên đoạn

[

]

3;1

hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào dưới đây?

A.

0

x

=

.

B.

3

x

= −

.

C.

1

x

=

.

D.

2

x

= −

.

Câu 21: Phương trình

2

3

2

2

1

4

2

x

x

x

=

có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 0.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 22: Đồ thị hàm số

3

2

3

1

y

x

x

=

cắt trục hoành tại tất cả bao nhiêu điểm?

A. 0.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 23: Cho hàm số

(

)

y

f

x

=

xác định trên

và có

(

)

(

)

(

)

2

'

1

2

f

x

x

x

x

=

. Hàm số đã cho có tất cả bao

nhiêu điểm cực trị?

Trang 3/5 - Mã đề thi 503

A. 2.

B. 0.

C. 1.

D. 3.

Câu 24: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể tạo được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác

nhau.

A. 243.

B. 125.

C. 60.

D. 10.

Câu 25: Cho khối hộp chữ nhật

.

'

'

'

'

ABCD A B C D

'

3 ,

4 ,

5

AA

a AB

a AC

a

=

=

=

. Thể tích của khối hộp đã

cho là

A.

3

20

V

a

=

.

B.

3

36

V

a

=

.

C.

3

60

V

a

=

.

D.

3

12

V

a

=

.

Câu 26: Cho hàm số

(

)

y

f

x

=

liên tục trên

và có đồ thị của hàm số

(

)

'

f

x

như hình vẽ.

Hàm số

(

)

y

f

x

=

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

(

)

;

1

−∞ −

.

B.

(

)

1; 4

.

C.

(

)

1; 4

.

D.

(

)

4;

+∞

.

Câu 27: Cho hình lập phương

.

'

'

'

'

ABCD A B C D

6

AC

a

=

. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng

AC

'

'

B D

.

A.

3a

.

B.

2a

.

C.

3a

.

D.

2a

.

Câu 28: Cho tam giác ABC vuông tại A, xoay tam giác ABC quanh cạnh AB ta được hình nón (N). Tính diện

tích xung quanh của nón (N) biết rằng

6 ,

30 .

AB

a ABC

=

=

°

A.

2

48

xq

S

a

π

=

.

B.

2

24

xq

S

a

π

=

.

C.

2

36

6

xq

S

a

π

=

.

D.

2

72

3

xq

S

a

π

=

.

Câu 29: Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất chọn được 3

học sinh nữ.

A.

14

19

.

B.

5

91

.

C.

2

13

.

D.

11

13

.

Câu 30: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

(

)

3

2

3

3

f

x

x

x

= −

+

+

trên đoạn

[

]

1;3

.

A. 7.

B. 5.

C. 3.

D. 8.

Câu 31: Cho khối trụ (T), cắt khối trụ (T) bằng mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình

vuông có cạnh bằng

2

3a

. Tính thể tích của khối trụ đã cho.

A.

3

2

3

V

a

π

=

.

B.

3

3 3

V

a

π

=

.

C.

3

6

3

V

a

π

=

.

D.

3

9

3

V

a

π

=

.

Câu 32: Đạo hàm của hàm số

2

24

12

x

y

+

=

A.

2

24

'

2.12

.ln12

x

y

+

=

. B.

2

24

'

2.12

x

y

+

=

.

C.

(

)

2

23

'

2

24 .12

x

y

x

+

=

+

.

D.

2

24

'

12

.ln12

x

y

+

=

.

Câu 33: Cho cấp số nhân

(

)

n

v

có số hạng đầu là

1

8

v

=

, công bội

2

q

=

. Tìm số hạng

3

v

?

A.

3

14

v

=

.

B.

3

64

v

=

.

C.

3

32

v

=

.

D.

3

12

v

=

.

Câu 34: Cho hàm số

(

)

y

f

x

=

có bảng biến thiên như hình vẽ.

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Trang 4/5 - Mã đề thi 503

Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABC) và

2

SA

a

=

. Khi

4

SB

a

=

thì

góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng

A.

90

°

.

B.

60

°

.

C.

45

°

.

D.

30

°

.

Câu 36: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

[

]

25; 25

sao cho đồ thị hàm số

2

1

2

3

10

x

y

x

mx

m

=

+

+

có đúng 2 đường tiệm cận đứng.

A. 45.

B. 44.

C. 42.

D. 43.

Câu 37: Cho hàm số

(

)

y

f

x

=

có đạo hàm trên

. Nếu hàm số đã cho có đúng hai điểm cực trị là – 1 và 2

thì hàm số

(

)

2

1

y

f

x

=

+

có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 38: Cho hàm số

2

12

x

y

x

m

+

=

+

(m là tham số). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho

nghịch biến trên khoảng

(

)

2;

+∞

?

A. 9.

B. 8.

C. Vô số.

D. 7.

Câu 39: Khi đặt

5

log

t

x

=

thì phương trình

(

)

2

6

5

5

log

25

log

8

0

x

x

+

=

trở thành phương trình nào dưới đây?

A.

2

3

12

0

t

t

+

=

.

B.

2

12

12

0

t

t

+

=

.

C.

2

8

12

0

t

t

+

=

.

D.

2

12

0

t

t

+ +

=

.

Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình

(

)

(

)

2

9

244.3

243 .

8

log

2

0

x

x

x

+

+

có tất cả bao nhiêu số

nguyên?

A. 252.

B. 250.

C. 249.

D. 254.

Câu 41: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với

đáy. Góc giữa SB và mặt phẳng đáy (ABC) bằng

60

°

. Gọi M N lần lượt là trung điểm của SB SC. Tính

thể tích khối đa diện ABCMN?

A.

3

3

2

a

.

B.

3

9

2

a

.

C.

3

3a

.

D.

3

1

2

a

.

Câu 42: Cho khối nón (N) có bán kính đáy

4

r

a

=

và chiều cao lớn hơn bán kính đáy. Mặt phẳng (P) đi qua

đỉnh nón và tạo với đáy nón một góc

60

°

cắt khối nón (N) theo thiết diện là một tam giác có diện tích bằng

2

8 3a

. Thể tích của khối nón (N) bằng

A.

3

64 a

π

.

B.

3

96 a

π

.

C.

3

32 a

π

.

D.

3

192 a

π

.

Câu 43: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số

(

)

ln

x

y

e

mx

=

xác định

trên khoảng

(

)

0;

+∞

?

A. Vô số.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 44: Cho hàm số

(

)

y

f

x

=

có đồ thị như hình vẽ. Tập nghiệm của phương trình

(

)

(

)

'

2

3

0

f

f

x

=

có số phần tử là

A. 6.

B. 10.

C. 9.

D. 7.

Câu 45: Cho hàm số

(

)

2

4

ax

b

f

x

x

+

=

+

, với a, b là tham số. Nếu

(

)

(

)

min

1

1

f

x

f

=

= −

thì

(

)

max f

x

bằng

A.

3

4

.

B.

11

20

.

C.

5

12

.

D.

1

4

.

Trang 5/5 - Mã đề thi 503

Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy,

2

6

SA

a

=

. Gọi M, N lần lượt là hình

chiếu của A trên các cạnh SB SC. Biết góc giữa hai mặt phẳng (AMN) và (ABC) bằng

60

°

, tính diện tích

mặt cầu ngoại tiếp đa diện ABCMN?

A.

2

36

S

a

π

=

.

B.

2

8

S

a

π

=

.

C.

2

72

S

a

π

=

.

D.

2

24

S

a

π

=

.

Câu 47: Cho hàm số

(

)

3

2

f

x

ax

bx

cx

d

=

+

+

+

có đồ thị như hình vẽ. Tính

giá trị của biểu thức

(

)

(

)

(

)

5

3

3

T

f

a

b

c

d

f

f

a

b

c

d

=

+

+

+

+

+

+

+

+

.

A.

2

T

=

.

B.

8

T

=

.

C.

4

T

= −

.

D.

6

T

= −

.

Câu 48: Cho hình trụ (T) có bán kính đáy

6

r

=

và chiều cao gấp đôi bán kính đáy. Gọi O

'

O

lần lượt là

tâm của hai đáy trụ. Trên đường tròn tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm

'

O

lấy điểm B sao cho thể tích

của tứ diện

'

OO AB

lớn nhất. Tính AB?

A. 6.

B. 5.

C.

4

3

.

D.

30

.

Câu 49: Cho hàm số

(

)

(

)

2022

2022

2023

2

ln

1

x

x

f

x

e

e

x

x

=

+

+

+

. Trên khoảng

(

)

25; 25

có tất cả bao nhiêu

giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình

(

)

(

)

2

2

ln

0

x

m

f

e

m

f

x

x

x

+

+

+

=

có đúng 3 nghiệm

phân biệt?

A. 25.

B. 24.

C. 26.

D. 48.

Câu 50: Cho hàm số bậc ba

(

)

y

f

x

=

có đồ thị là đường cong đậm

trong hình vẽ và đồ thị hàm số

(

)

(

)

2

g x

f

ax

bx

c

=

+

+

với

,

,

a b c

có đồ thị là đường cong mảnh như hình vẽ. Đồ thị hàm số

(

)

y

g x

=

trục đối xứng là đường thẳng

1

2

x

= −

. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

(

)

g x

trên đoạn

[

]

2; 2

.

A.

[

]

(

)

2;2

max

1692

g x

=

. B.

[

]

(

)

2;2

max

52

g x

=

.

C.

[

]

(

)

2;2

max

198

g x

=

. D.

[

]

(

)

2;2

max

2

g x

=

.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 1/5 - Mã đề thi 504

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH

TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2

Mã đề thi: 504

(50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2

Năm học: 2022 - 2023

Bài thi môn: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề);

Ngày thi: 25 tháng 12 năm 2022

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................

Câu 1: Công thức tính thể tích của một khối nón có bán kính đáy

r

và chiều cao h

A.

2

V

r h

π

=

.

B.

2

1

3

V

r h

π

=

.

C.

2

2

V

r h

π

=

.

D.

2

4

3

V

r h

π

=

.

Câu 2: Một khối chóp có diện tích đáy

6

B

=

, chiều cao

4

h

=

. Thể tích của khối chóp đã cho là

A.

24

V

=

.

B.

48

V

=

.

C.

12

V

=

.

D.

8

V

=

.

Câu 3: Cho cấp số cộng

(

)

n

u

có số hạng

1

3

u

=

2

6

u

=

. Tìm công sai d của cấp số cộng đã cho.

A.

1

2

d

=

.

B.

2

d

=

.

C.

3

d

= −

.

D.

3

d

=

.

Câu 4: Một hình nón có bán kính đáy

5

r

=

, chiều cao

4

h

=

. Độ dài đường sinh của hình nón là

A.

9

l

=

.

B.

41

l

=

.

C.

3

2

l

=

.

D.

3

l

=

.

Câu 5: Cho hàm số

(

)

y

f

x

=

có bảng biến thiên như hình vẽ.

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 1.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình

2

3

27

x

+

A.

[

)

5;

+∞

.

B.

[

)

1;

+∞

.

C.

[

)

1;

+∞

.

D.

(

]

;1

−∞

.

Câu 7: Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Công thức tính diện tích xung quanh của hình

trụ đã cho là

A.

2

xq

S

rl

π

=

.

B.

2

2

2

xq

S

rl

r

π

π

=

+

.

C.

4

xq

S

rl

π

=

.

D.

xq

S

rl

π

=

.

Câu 8: Bán kính R của khối cầu có đường kính bằng

6a

A.

12

R

a

=

.

B.

3

R

a

=

.

C.

2

R

a

=

.

D.

6

R

a

=

.

Câu 9: Cho hàm số

(

)

y

f

x

=

liên tục trên

và có bảng xét dấu

(

)

'

f

x

như hình vẽ.

Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A.

1

x

= −

.

B.

1

x

=

.

C.

2

x

=

.

D.

4

x

=

.

Câu 10: Công thức tính thể tích của một khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h

A.

1

3

V

Bh

=

.

B.

3

V

Bh

=

.

C.

2

V

Bh

=

.

D.

V

Bh

=

.

Trang 2/5 - Mã đề thi 504

Câu 11: Trong các hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập

xác định của nó.

A.

2 1

log

y

x

=

.

B.

0,5

log

y

x

=

.

C.

2

log

y

x

=

.

D.

0,2

log

y

x

=

.

Câu 12: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

3

2

1

x

y

x

=

A.

3

x

=

.

B.

3

y

=

.

C.

2

y

=

.

D.

1

x

=

.

Câu 13: Với x, y là các số thực dương và

0

1

a

<

. Khẳng định nào sau đây là sai?

A.

log

log

n

a

a

x

n

x

=

.

B.

(

)

log

log

log

a

a

a

x

y

x

y

+

=

+

.

C.

(

)

log

log

log

a

a

a

xy

x

y

=

+

.

D.

log

log

log

a

a

a

x

x

y

y

=

.

Câu 14: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.

3

2

3

1

y

x

x

= −

+

+

.

B.

4

2

2

4

1

y

x

x

= −

+

+

.

C.

4

2

2

4

1

y

x

x

=

+

.

D.

3

3

2

y

x

x

=

.

Câu 15: Nghiệm của phương trình

(

)

2

log

1

3

x

=

A.

10

x

=

.

B.

9

x

=

.

C.

7

x

=

.

D.

8

x

=

.

Câu 16: Với x là số thực dương, viết biểu thức

3

2

2

.

T

x

x

=

dưới dạng lũy thừa của x.

A.

4

3

T

x

=

.

B.

1

2

T

x

=

.

C.

7

2

T

x

=

.

D.

8

3

T

x

=

.

Câu 17: Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt?

A. 6.

B. 8.

C. 12.

D. 4.

Câu 18: Cho hàm số

(

)

y

f

x

=

liên tục trên đoạn

[

]

3;1

và có đồ thị như hình vẽ.

Trên đoạn

[

]

3;1

hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào dưới đây?

A.

0

x

=

.

B.

3

x

= −

.

C.

1

x

=

.

D.

2

x

= −

.

Câu 19: Cho hàm số

(

)

y

f

x

=

có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

(

)

1; 0

.

B.

(

)

1;1

.

C.

(

)

;

1

−∞ −

.

D.

(

)

0;1

.

Câu 20: Tập xác định của hàm số

(

)

3

1

y

x

=

A.

.

B.

(

)

3;

+∞

.

C.

{ }

\

1

.

D.

(

)

1;

+∞

.

Câu 21: Cho hình lập phương

.

'

'

'

'

ABCD A B C D

6

AC

a

=

. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng

AC

'

'

B D

.

A.

3a

.

B.

2a

.

C.

3a

.

D.

2a

.

Câu 22: Cho khối hộp chữ nhật

.

'

'

'

'

ABCD A B C D

'

3 ,

4 ,

5

AA

a AB

a AC

a

=

=

=

. Thể tích của khối hộp đã

cho là

Trang 3/5 - Mã đề thi 504

A.

3

20

V

a

=

.

B.

3

36

V

a

=

.

C.

3

60

V

a

=

.

D.

3

12

V

a

=

.

Câu 23: Cho khối trụ (T), cắt khối trụ (T) bằng mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình

vuông có cạnh bằng

2

3a

. Tính thể tích của khối trụ đã cho.

A.

3

6

3

V

a

π

=

.

B.

3

2

3

V

a

π

=

.

C.

3

3 3

V

a

π

=

.

D.

3

9

3

V

a

π

=

.

Câu 24: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể tạo được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác

nhau.

A. 10.

B. 125.

C. 60.

D. 243.

Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABC) và

2

SA

a

=

. Khi

4

SB

a

=

thì

góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng

A.

60

°

.

B.

45

°

.

C.

90

°

.

D.

30

°

.

Câu 26: Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất chọn được 3

học sinh nữ.

A.

5

91

.

B.

11

13

.

C.

2

13

.

D.

14

19

.

Câu 27: Phương trình

2

3

2

2

1

4

2

x

x

x

=

có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 0.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 28: Cho hàm số

(

)

y

f

x

=

liên tục trên

và có đồ thị của hàm số

(

)

'

f

x

như hình vẽ.

Hàm số

(

)

y

f

x

=

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

(

)

;

1

−∞ −

.

B.

(

)

1; 4

.

C.

(

)

4;

+∞

.

D.

(

)

1; 4

.

Câu 29: Cho cấp số nhân

(

)

n

v

có số hạng đầu là

1

8

v

=

, công bội

2

q

=

. Tìm số hạng

3

v

?

A.

3

14

v

=

.

B.

3

64

v

=

.

C.

3

32

v

=

.

D.

3

12

v

=

.

Câu 30: Đạo hàm của hàm số

2

24

12

x

y

+

=

A.

2

24

'

2.12

.ln12

x

y

+

=

.

B.

2

24

'

2.12

x

y

+

=

.

C.

(

)

2

23

'

2

24 .12

x

y

x

+

=

+

.

D.

2

24

'

12

.ln12

x

y

+

=

.

Câu 31: Đồ thị hàm số

3

2

3

1

y

x

x

=

cắt trục hoành tại tất cả bao nhiêu điểm?

A. 0.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 32: Cho hàm số

(

)

y

f

x

=

xác định trên

và có

(

)

(

)

(

)

2

'

1

2

f

x

x

x

x

=

. Hàm số đã cho có tất cả bao

nhiêu điểm cực trị?

A. 0.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 33: Cho hàm số

(

)

y

f

x

=

có bảng biến thiên như hình vẽ.

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Trang 4/5 - Mã đề thi 504

Câu 34: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

(

)

3

2

3

3

f

x

x

x

= −

+

+

trên đoạn

[

]

1;3

.

A. 3.

B. 7.

C. 8.

D. 5.

Câu 35: Cho tam giác ABC vuông tại A, xoay tam giác ABC quanh cạnh AB ta được hình nón (N). Tính diện

tích xung quanh của nón (N) biết rằng

6 ,

30 .

AB

a ABC

=

=

°

A.

2

36

6

xq

S

a

π

=

.

B.

2

48

xq

S

a

π

=

.

C.

2

72

3

xq

S

a

π

=

.

D.

2

24

xq

S

a

π

=

.

Câu 36: Khi đặt

5

log

t

x

=

thì phương trình

(

)

2

6

5

5

log

25

log

8

0

x

x

+

=

trở thành phương trình nào dưới đây?

A.

2

3

12

0

t

t

+

=

.

B.

2

12

12

0

t

t

+

=

.

C.

2

8

12

0

t

t

+

=

.

D.

2

12

0

t

t

+ +

=

.

Câu 37: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với

đáy. Góc giữa SB và mặt phẳng đáy (ABC) bằng

60

°

. Gọi M N lần lượt là trung điểm của SB SC. Tính

thể tích khối đa diện ABCMN?

A.

3

3

2

a

.

B.

3

9

2

a

.

C.

3

3a

.

D.

3

1

2

a

.

Câu 38: Cho hàm số

(

)

y

f

x

=

có đạo hàm trên

. Nếu hàm số đã cho có đúng hai điểm cực trị là – 1 và 2

thì hàm số

(

)

2

1

y

f

x

=

+

có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 39: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số

(

)

ln

x

y

e

mx

=

xác định

trên khoảng

(

)

0;

+∞

?

A. Vô số.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 40: Cho khối nón (N) có bán kính đáy

4

r

a

=

và chiều cao lớn hơn bán kính đáy. Mặt phẳng (P) đi qua

đỉnh nón và tạo với đáy nón một góc

60

°

cắt khối nón (N) theo thiết diện là một tam giác có diện tích bằng

2

8 3a

. Thể tích của khối nón (N) bằng

A.

3

64 a

π

.

B.

3

96 a

π

.

C.

3

32 a

π

.

D.

3

192 a

π

.

Câu 41: Tập nghiệm của bất phương trình

(

)

(

)

2

9

244.3

243 .

8

log

2

0

x

x

x

+

+

có tất cả bao nhiêu số

nguyên?

A. 249.

B. 250.

C. 254.

D. 252.

Câu 42: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

[

]

25; 25

sao cho đồ thị hàm số

2

1

2

3

10

x

y

x

mx

m

=

+

+

có đúng 2 đường tiệm cận đứng.

A. 45.

B. 44.

C. 43.

D. 42.

Câu 43: Cho hàm số

(

)

y

f

x

=

có đồ thị như hình vẽ. Tập nghiệm của phương trình

(

)

(

)

'

2

3

0

f

f

x

=

có số phần tử là

A. 6.

B. 10.

C. 9.

D. 7.

Câu 44: Cho hàm số

(

)

2

4

ax

b

f

x

x

+

=

+

, với a, b là tham số. Nếu

(

)

(

)

min

1

1

f

x

f

=

= −

thì

(

)

max f

x

bằng

A.

3

4

.

B.

11

20

.

C.

5

12

.

D.

1

4

.

Câu 45: Cho hàm số

2

12

x

y

x

m

+

=

+

(m là tham số). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho

nghịch biến trên khoảng

(

)

2;

+∞

?

A. 7.

B. 9.

C. Vô số.

D. 8.

Trang 5/5 - Mã đề thi 504

Câu 46: Cho hàm số

(

)

3

2

f

x

ax

bx

cx

d

=

+

+

+

có đồ thị như hình vẽ.

Tính giá trị của biểu thức

(

)

(

)

(

)

5

3

3

T

f

a

b

c

d

f

f

a

b

c

d

=

+

+

+

+

+

+

+

+

.

A.

4

T

= −

.

B.

6

T

= −

.

C.

8

T

=

.

D.

2

T

=

.

Câu 47: Cho hàm số bậc ba

(

)

y

f

x

=

có đồ thị là đường cong đậm

trong hình vẽ và đồ thị hàm số

(

)

(

)

2

g x

f

ax

bx

c

=

+

+

với

,

,

a b c

có đồ thị là đường cong mảnh như hình vẽ. Đồ thị hàm số

(

)

y

g x

=

trục đối xứng là đường thẳng

1

2

x

= −

. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

(

)

g x

trên đoạn

[

]

2; 2

.

A.

[

]

(

)

2;2

max

1692

g x

=

. B.

[

]

(

)

2;2

max

52

g x

=

.

C.

[

]

(

)

2;2

max

198

g x

=

. D.

[

]

(

)

2;2

max

2

g x

=

.

Câu 48: Cho hàm số

(

)

(

)

2022

2022

2023

2

ln

1

x

x

f

x

e

e

x

x

=

+

+

+

. Trên khoảng

(

)

25; 25

có tất cả bao nhiêu

giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình

(

)

(

)

2

2

ln

0

x

m

f

e

m

f

x

x

x

+

+

+

=

có đúng 3 nghiệm

phân biệt?

A. 25.

B. 24.

C. 26.

D. 48.

Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy,

2

6

SA

a

=

. Gọi M, N lần lượt là hình

chiếu của A trên các cạnh SB SC. Biết góc giữa hai mặt phẳng (AMN) và (ABC) bằng

60

°

, tính diện tích

mặt cầu ngoại tiếp đa diện ABCMN?

A.

2

72

S

a

π

=

.

B.

2

36

S

a

π

=

.

C.

2

8

S

a

π

=

.

D.

2

24

S

a

π

=

.

Câu 50: Cho hình trụ (T) có bán kính đáy

6

r

=

và chiều cao gấp đôi bán kính đáy. Gọi O

'

O

lần lượt là

tâm của hai đáy trụ. Trên đường tròn tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm

'

O

lấy điểm B sao cho thể tích

của tứ diện

'

OO AB

lớn nhất. Tính AB?

A. 6.

B.

4

3

.

C.

30

.

D. 5.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Mã đề

Câu

Đ/A

Mã đề

Câu

Đ/A

Mã đề

Câu

Đ/A

Mã đề

Câu

Đ/A

501

1

D

502

1

D

503

1

D

504

1

B

501

2

C

502

2

D

503

2

A

504

2

D

501

3

C

502

3

B

503

3

B

504

3

D

501

4

C

502

4

A

503

4

B

504

4

B

501

5

A

502

5

C

503

5

B

504

5

D

501

6

C

502

6

B

503

6

B

504

6

B

501

7

C

502

7

B

503

7

A

504

7

A

501

8

A

502

8

C

503

8

A

504

8

B

501

9

B

502

9

D

503

9

D

504

9

A

501

10

D

502

10

B

503

10

D

504

10

D

501

11

B

502

11

A

503

11

D

504

11

C

501

12

B

502

12

D

503

12

A

504

12

B

501

13

C

502

13

D

503

13

A

504

13

B

501

14

A

502

14

A

503

14

D

504

14

C

501

15

B

502

15

D

503

15

D

504

15

B

501

16

C

502

16

A

503

16

B

504

16

D

501

17

D

502

17

D

503

17

B

504

17

A

501

18

A

502

18

B

503

18

A

504

18

D

501

19

B

502

19

B

503

19

B

504

19

A

501

20

B

502

20

D

503

20

D

504

20

D

501

21

A

502

21

A

503

21

D

504

21

C

501

22

D

502

22

D

503

22

B

504

22

B

501

23

B

502

23

B

503

23

A

504

23

A

501

24

D

502

24

A

503

24

C

504

24

C

501

25

A

502

25

C

503

25

B

504

25

D

501

26

C

502

26

D

503

26

D

504

26

C

501

27

D

502

27

C

503

27

C

504

27

B

501

28

D

502

28

A

503

28

B

504

28

C

501

29

C

502

29

B

503

29

C

504

29

C

501

30

D

502

30

B

503

30

A

504

30

A

501

31

B

502

31

A

503

31

C

504

31

C

501

32

A

502

32

C

503

32

A

504

32

B

501

33

A

502

33

A

503

33

C

504

33

A

501

34

D

502

34

C

503

34

A

504

34

B

501

35

A

502

35

A

503

35

D

504

35

D

501

36

A

502

36

C

503

36

C

504

36

C

501

37

D

502

37

D

503

37

B

504

37

A

501

38

D

502

38

B

503

38

B

504

38

A

501

39

A

502

39

B

503

39

C

504

39

C

501

40

A

502

40

C

503

40

A

504

40

C

501

41

A

502

41

A

503

41

A

504

41

D

501

42

A

502

42

D

503

42

C

504

42

D

501

43

C

502

43

C

503

43

C

504

43

D

501

44

C

502

44

C

503

44

D

504

44

D

501

45

D

502

45

A

503

45

D

504

45

D

501

46

B

502

46

A

503

46

C

504

46

A

501

47

B

502

47

B

503

47

C

504

47

C

501

48

B

502

48

C

503

48

A

504

48

B

501

49

B

502

49

A

503

49

B

504

49

A

501

50

A

502

50

C

503

50

C

504

50

A

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TN LẦN 2 - NĂM 2022 - 2023

BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI

1.D

2.C

3.C

4.C

5.A

6.C

7.C

8.A

9.B

10.D

11.B

12.B

13.C

14.A

15.B

16.C

17.D

18.A

19.B

20.B

21.A

22.D

23.B

24.D

25.A

26.C

27.D

28.D

29.C

30.D

31.B

32.A

33.A

34.D

35.A

36.A

37.D

38.D

39.A

40.A

41.A

42.A

43.C

44.C

45.D

46.C

47.D

48.B

49.B

50.A

Câu 1:

Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt?

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

8

12

4

6

Lời giải

Chọn D

Hình lập phương có tất cả

mặt.

6

Câu 2:

Với

là số thực dương, viết biểu thức

dưới dạng lũy thừa của

.

x

3

2

2

.

T

x

x

x

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

1

2

T

x

4

3

T

x

8

3

T

x

7

2

T

x

Lời giải

Chọn C

.

2

8

3

2

2

2

3

3

.

.

T

x

x

x

x

x

Câu 3:

Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Công thức tính diện tích xung quanh của

hình trụ đã cho là

A.

.

B.

.

2

xq

2

2

S

rl

r

xq

S

rl

C.

.

D.

.

xq

2

S

rl

xq

4

S

rl

Lời giải

Chọn C

Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ là

.

xq

2

S

rl

Câu 4:

Một khối chóp có diện tích đáy

, chiều cao

. Thể tích của khối chóp đã cho là

6

B

4

h

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

12

V

24

V

8

V

48

V

Lời giải

Chọn C

Thể tích của khối chóp đã cho là

.

1

1

.6.4

8

3

3

V

Bh

Câu 5:

Công thức tính thể tích của một khối lăng trụ có diện tích đáy

và chiều cao

B

h

A.

B.

C.

D.

V

Bh

1

3

V

Bh

2

V

Bh

3

V

Bh

Lời giải

Chọn A

Thể tích khối lăng trụ là

.

V

Bh

Câu 6:

Công thức tính thể tích của một khối nón có bán kính đáy

và chièu cao

r

h

A.

B.

C.

D.

2

4

3

V

r h

2

V

r h

2

1

3

V

r h

2

2

V

r h

Lời giải

Chọn C

Thể tích khối nón là

.

2

1

3

V

r h

Câu 7:

Bán kính

của khối cầu có đường kính bằng

R

6a

A.

B.

C.

D.

12

R

a

2

R

a

3

R

a

6

R

a

Lời giải

Chọn C

Bán kính khối cầu là

,

6

3

2

a

R

a

Câu 8:

Cho cấp số cộng

có số hạng

. Tìm công sai

của cấp số cộng đã cho

n

u

1

3

u

2

6

u

d

A.

B.

C.

D.

3

d

1

2

d

2

d

3

d

 

Lời giải

Chọn A

Công sai là

.

2

1

6

3

3

d

u

u

Câu 9:

Cho hàm số

liên tục trên đoạn

và có đồ thị như hình vẽ. Trên đoạn

hàm

y

f

x

3;1

3;1

số đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào dưới đây?

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

0

x

2

x

 

1

x

3

x

 

Lời giải

Chọn B

Từ đồ thị hàm số, trên đoạn

, hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng

tại

.

3;1

2

2

x

 

Câu 10:

Trong các hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây, hàm số nào đồng biến trên

tập xác định của nó.

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

0,5

log

y

x

2 1

log

y

x

0,2

log

y

x

2

log

y

x

Lời giải

Chọn D

Xét hàm số

:

2

log

y

x

+ Tập xác định:

.

0;

 

+ Ta có

hàm số

đồng biến trên khoảng

1

0

ln 2

y

x

2

log

y

x

0;

 

Câu 11:

Nghiệm của phương trình

2

log

1

3

x

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

10

x

9

x

7

x

8

x

Lời giải

Chọn B

Ta có

.

3

2

log

1

3

1

2

9

x

x

x

 

 

Câu 12:

Cho hàm số

có bảng biến thiên như hình vẽ.

y

f

x

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

2

3

1

5

Lời giải

Chọn B

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

.

3

Câu 13:

Cho hàm số

liên tục trên

và có bảng xét dấu

như hình vẽ.

y

f

x

f

x

Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A.

B.

C.

D.

4.

x

1.

x

1.

x

 

2.

x

Lời giải

Chọn C

Điểm cực đại của hàm số đã cho là

.

1

x

 

Câu 14:

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.

B.

4

2

2

4

1.

y

x

x

3

3

2.

y

x

x

C.

D.

3

2

3

1.

y

x

x

 

4

2

2

4

1.

y

x

x

 

Lời giải

Chọn A

Đồ thị trong hình vẽ là hình dạng của hàm bậc bốn

. Do đó loại phương án B

4

2

y

ax

bx

c

và C

Lại có

. Do đó loại phương án D

lim

x

y



 

Câu 15:

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

3

2

1

x

y

x

A.

B.

C.

D.

3.

x

3

y

2.

y

1.

x

Lời giải

Chọn B

Ta có

;

.

3

2

lim

lim

3

1

x

x

x

y

x





3

2

lim

lim

3

1

x

x

x

y

x





Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

.

3

2

1

x

y

x

3

y

Câu 16:

Một hình nón có bán kính đáy

, chiều cao

. Độ dài đường sinh của hình nón là

5

r

4

h

A.

B.

C.

D.

3

2.

l

3.

l

41.

l

9.

l

Lời giải

Chọn C

Độ dài đường sinh của hình nón là

.

2

2

2

2

4

5

41

l

h

r

Câu 17:

Tập xác định của hàm số

3

1

y

x

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

3;



 

\

1

1;



Lời giải

Chọn D

Câu 18:

Cho hàm số

có bảng biến thiên như hình vẽ.

y

f

x

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

1; 0

1;1

;

1

 

0;1

Lời giải

Chọn A

Câu 19:

Tập nghiệm của bất phương trình

2

3

27

x

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

;1



1;



5;



1;



Lời giải

Chọn B

.

2

2

3

3

27

3

3

2

3

1

x

x

x

x

 

 

Câu 20:

Với x, y là các số thực dương và

. Khẳng định nào sau đây là sai?

0

1

a

A.

.

B.

.

log

log

n

a

a

x

n

x

log

log

log

a

a

a

x

y

x

y

C.

.

D.

.

log

log

log

a

a

a

xy

x

y

log

log

log

a

a

a

x

x

y

y

Lời giải

Chọn B

Câu 21:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

trên đoạn

.

3

2

3

3

f

x

x

x

 

1;3

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

7

8

3

5

Lời giải

Chọn A

Ta có

(loại)

(nhận).

2

2

3

6

0

3

6

0

0

f

x

x

x

f

x

x

x

x

 

 

 

hay

2

x

Khi đó

;

, do vậy

.

1

5

f

2

7

f

3

3

f

1;3

max

2

7

x

f

x

f

Câu 22:

Cho hình lập phương

. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng

.

'

'

'

'

ABCD A B C D

6

AC

a

.

AC

'

'

B D

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

2a

3a

2a

3a

Lời giải

Chọn D

Nhận thấy

.

,

,

d

AC B D

d

ABCD

A B C D

AA

Ta có

nên

do vậy

.

6

AC

a

3

2

AC

AA

AB

a

,

3

d

AC B D

a

Câu 23:

Cho hàm số

liên tục trên

và có đồ thị của hàm số

như hình vẽ. Hàm số

y

f

x

'

f

x

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

y

f

x

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

1; 4

4;



1; 4

;

1

 

Lời giải

Chọn B

Dựa vào đồ thị hàm số

, ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng

nên

f

x

1;1

4;



chọn đáp ánB.

Câu 24:

Đồ thị hàm số

cắt trục hoành tại tất cả bao nhiêu điểm?

3

2

3

1

y

x

x

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

1

0

2

3

Lời giải

Chọn D

Phương trình hoành độ giao điểm:

do đó đồ thị hàm số cắt trục

3

1

2

3

1

0

1

3

2

x

x

x

x

 

hoành tại ba điểm phân biệt.

Câu 25:

Cho hàm số

xác định trên

và có

. Hàm số đã cho có tất cả

y

f

x

2

'

1

2

f

x

x

x

x

bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 0.

Lời giải

Chọn A

Ta có:

2

'

1

2

0

f

x

x

x

x

0

1

2

x

x

x

Bảng xét dấu

x



0

1

2



'

f

x

+

-

-

+

0

0

0

Hàm số có 2 cực trị.

Câu 26:

Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất chọn được

3 học sinh nữ.

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

14

19

5

91

2

13

11

13

Lời giải

Chọn C

- Không gian mẫu:

3

14

C

 

- Gọi A là biến cố: “Chọn được 3 học sinh nữ”

3

8

A

n

C

3

8

3

14

2

13

A

C

P

C

Câu 27:

Cho cấp số nhân

có số hạng đầu là

, công bội

. Tìm số hạng

?

n

v

1

8

v

2

q

3

v

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

3

64

v

3

12

v

3

14

v

3

32

v

Lời giải

Chọn D

Ta có:

2

2

3

1

.

8.2

32

v

v q

Câu 28:

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể tạo được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác

nhau.

A. 243.

B. 125.

C. 10.

D. 60.

Lời giải

Chọn D

Số các chọn số có 3 chữ số đôi một khác nhau:

.

3

5

60

A

Câu 29:

Cho khối trụ (T), cắt khối trụ (T) bằng mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình

vuông có cạnh bằng

. Tính thể tích của khối trụ đã cho.

2

3a

A.

B.

C.

D.

3

2

3

V

a

3

9

3

V

a

3

6

3

V

a

3

3 3

V

a

Lời giải

Chọn C

là hình vuông có cạnh bằng

.

ABCD

2

3

2

3

3

2

a

a

R

a

 

Suy ra: S

đáy

.

2

2

2

3

3

R

a

a

Thể tích khối trụ bằng:

2

3

3

.2

3

6

3

V

a

a

a

Câu 30:

Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABC) và

. Khi

2

SA

a

4

SB

a

thì góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng.

A.

B.

C.

D.

45 .

90 .

60 .

30 .

Lời giải

Chọn D

.

,

SA

ABC

SB

ABC

SBA

Ta có

vuông tại A suy ra

.

SAB

0

2

1

sin

30

4

2

SA

a

SBA

SBA

SB

a

Câu 31:

Phương trình

có tất cả bao nhiêu nghiệm?

2

3

2

2

1

4

2

x

x

x

A.

B.

C.

D.

1.

2.

0.

3.

Lời giải

Chọn B

Ta có:

2

3

2

3

2

2

2

2

4

3

2

2

3

2

1

1

4

2

2

2

4

3

4

0

2

2

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

 

 

Câu 32:

Cho khối hộp chữ nhật

. Thể tích của khối hộp

.

'

'

'

'

ABCD A B C D

'

3 ,

4 ,

5

AA

a AB

a AC

a

đã cho là.

A.

B.

C.

D.

3

36

.

V

a

3

12

.

V

a

3

60

.

V

a

3

20

.

V

a

Lời giải

Chọn A

.

2

2

4 ,

5

3

AB

a AC

a

AD

AC

AB

a

Khi đó thể tích khối hộp bằng:

.

3

.

.

3 .4 .3

36

V

A A AB AD

a

a

a

a

Câu 33:

Cho tam giác ABC vuông tại A, xoay tam giác ABC quanh cạnh AB ta được hình nón (N). Tính

diện tích xung quanh của nón (N) biết rằng

6 ,

30 .

AB

a ABC

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

2

24

xq

S

a

2

48

xq

S

a

2

36

6

xq

S

a

2

72

3

xq

S

a

Lời giải

Chọn A

Ta có

.

2

2

0

2

2

tan 30

2

3

6

2

3

4

3

AC

AB

a

BC

AB

AC

a

a

a

Vậy

.

2

.

.2

3 .4

3

24

sq

S

AC BC

a

a

a

Câu 34:

Đạo hàm của hàm số

2

24

12

x

y

A.

.

B.

.

2

24

'

12

.ln12

x

y

2

23

'

2

24 .12

x

y

x

C.

.

D.

.

2

24

'

2.12

x

y

2

24

'

2.12

.ln12

x

y

Lời giải

Chọn D

Ta có

.

2

24

2

24

2

14

.12

.ln12

212

.ln12

x

x

y

x

Câu 35:

Cho hàm số

có bảng biến thiên như hình vẽ.

y

f

x

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

3

2

1

4

Lời giải

Chọn A

Ta có

là các đường tiệm cận ngang.

lim

5; lim

2

5;

2

x

x

f

x

f

x

y

y





 

là tiệm cận đứng.

1

lim

1

x

f

x

x

   

Câu 36:

Cho hàm số

có đồ thị như hình vẽ. Tập nghiệm của phương trình

y

f

x

'

2

3

0

f

f

x

có số phần tử là

A.

B.

C.

D.

7

10

9

6

Lời giải

Chọn A

Từ đồ thị hàm số

ta có

y

f

x

1

2

3

1

1

3

0

0

'

2

3

0

2

3

0

2

1

2

3

1

2

f

x

f

x

x

f

x

x

f

f

x

f

x

f

x

x

f

x

f

x

 

 

Từ sự tương giao trên hình vẽ, phương trình

có 7 nghiệm.

'

2

3

0

f

f

x

Câu 37:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số

xác

ln

x

y

e

mx

định trên khoảng

?

0;



A.

B. Vô số.

C.

D.

1.

3.

2.

Lời giải

Chọn D

Hàm số

xác định trên khoảng

.

ln

x

y

e

mx

0;



0,

0;

x

e

mx

x

 

 



,(*). Ta có:

,

0;

x

e

m

f

x

x

x

 

 



2

1

x

e

x

f

x

x

x

0

1



f

x

0

f

x

 

e

Từ BBT trên, (*)

. Vậy có hai giá trị nguyên dương của

thõa YCBT là

m

e

 

m

1,

2.

m

m

Câu 38:

Cho hàm số

, với a, b là tham số. Nếu

thì

bằng

2

4

ax

b

f

x

x

min

1

1

f

x

f

 

max f

x

A.

B.

C.

D.

11

20

5

12

3

4

1

4

Lời giải

Chọn D

Từ đề bài ta phải có

. Mặc khác

0

a

1

1

5,

1

f

a

b

   

 

.

2

2

2

2

4

4

ax

bx

a

f

x

x

Phương trình

luôn có hai nghiệm phân biệt.

2

2

2

2

4

0, (

4

0)

ax

bx

a

b

a

 

nên

,(2)

min

1

f

x

f

2

1

2 .

1

4

0

3

2

0

a

b

a

a

b

Từ (1) và (2) suy ra

Do đó

.

2,

3.

a

b

 

2

2

2

2

2

3

2

6

8

,

4

4

x

x

x

f

x

f

x

x

x

x



1

4



f

x

0

0

f

x

1

4

0 0

1

Vậy

1

max

4

f

x

Câu 39:

Cho hình chóp tam giác

có đáy

là tam giác đều cạnh

cạnh bên

vuông góc

.

S ABC

ABC

2 ,

a

SA

với đáy. Góc giữa

và mặt phẳng đáy

bằng

. Gọi

lần lượt là trung điểm

SB

ABC

60

M

N

của

Tính thể tích khối đa diện

SB

.

SC

?

ABCMN

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

3

3

2

a

3

3a

3

1

2

a

3

9

2

a

Lời giải

Chọn A

Do

3

.

1

,

60

.tan 60

2

3

.

.

2

.

3

S ABC

ABC

SA

ABC

SB

ABC

SBA

SA

AB

a

V

SA S

a

 

 

Mà:

.

3

.

.

.

.

.

1

1

3

3

.

4

4

4

2

S AMN

S AMN

S ABC

ABCMN

S ABC

S ABC

V

SM SN

V

V

V

V

a

V

SB SC

Câu 40:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

sao cho đồ thị hàm số

25; 25

có đúng 2 đường tiệm cận đứng.

2

1

2

3

10

x

y

x

mx

m

A.

B.

C.

D.

42.

43.

44.

45.

Lời giải

Chọn A

Để đồ thị hàm số có đúng

đường tiệm cận đứng thì phương trình:

2

2

2

3

10

0

x

mx

m

hai nghiệm thỏa mãn:

phân biệt và hai nghiệm khác

1

2

,

x

x

1.

Nên:

2

2

0

3

10

0

5

1

2

3

10

0

11

11

m

m

m

m

m

m

m

m

 

 

 

Do

giá trị nguyên

thỏa mãn.

,

25; 25

m

m

 

42

m

Câu 41:

Khi đặt

thì phương trình

trở thành phương trình nào dưới

5

log

t

x

2

6

5

5

log

25

log

8

0

x

x

đây?

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

2

8

12

0

t

t

2

12

0

t

t

2

12

12

0

t

t

2

3

12

0

t

t

Lời giải

Chọn A

Ta có:

2

2

6

2

5

5

5

5

5

5

log

25

log

8

0

log 25

log

12log 5

8

0

log

8log

12

0

x

x

x

x

x

x

Đặt

thì phương trình trở thành:

5

log

t

x

2

8

12

0.

t

t

Câu 42:

Tập nghiệm của bất phương trình

có tất cả bao nhiêu số

2

9

244.3

243 .

8

log

2

0

x

x

x

nguyên?

A. 252.

B. 250.

C. 249.

D. 254.

Lời giải

Chọn A

Điều kiện

.

2

2

2

0

2

2

2

254

8

log

2

0

log

2

8

2

256

x

x

x

x

x

x

x

 

 

  

Trường hợp 1:

(thoả mãn).

2

log

2

8

2

256

254

x

x

x

 

 

Trường hợp 2:

.

2

8

log

2

0

2

254

x

x

  

Ta có

.

2

3

243

5

9

244.3

243 .

8

log

2

0

9

244.3

243

0

0

3

1

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

Kết hợp điều kiện

suy ra nghiệm của bất phương trình là

.

2

254

x

 

5

254

2

0

x

x

 

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là

.

2; 0

5; 254

S

 

Do đó tập nghiệm của bất phương trình có 252 số nguyên.

Câu 43:

Cho hàm số

có đạo hàm trên

. Nếu hàm số đã cho có đúng hai điểm cực trị là – 1

y

f

x

và 2 thì hàm số

có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

2

1

y

f

x

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Lời giải

Chọn C

Ta có

.

2

2

1

2

1

y

f

x

y

xf

x

 

Do đó

.

2

2

2

2

2

0

0

0

0

2

1

0

1

1

2

1

1

1

2

1

x

x

x

y

xf

x

x

x

vn

x

x

x

x

  

 

 

Vậy hàm số

có tất cả 3 điểm cực trị.

2

1

y

f

x

Câu 44:

Cho khối nón

có bán kính đáy

và chiều cao lớn hơn bán kính đáy. Mặt phẳng

N

4

r

a

P

đi qua đỉnh nón và tạo với đáy nón một góc

cắt khối nón

theo thiết diện là một tam giác

60

N

có diện tích bằng

. Thể tích của khối nón

bằng

2

8 3a

N

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

3

64 a

3

96 a

3

32 a

3

192 a

Lời giải

Chọn C

60

0

I

O

A

S

B

Gọi thiết diện là tam giác

là trung điểm của đoạn

.

SAB

I

AB

Ta có

nên

.

OI

AB

SI

AB

60

SIO

Gọi

ta có

4

SO

h h

a

3

tan 60

3

SO

h

OI

2

2

2

2

3

2

2

2 16

9

h

AB

AI

OB

OI

a

.

2

3

sin 60

3

SO

h

SI

Do đó

1

.

2

SAB

S

SI AB

2

2

2

1 2

3

3

8 3

.

.2 16

2

3

9

h

h

a

a

2

2

2

3

12

.

16

9

h

a

h

a

.

2

4

2

2

3

144

16

9

h

a

h

a

2

2

4

2

2

4

2

2

6

36

1

16

144

0

3

12

2

3

h

a nhan

h

a

h

a h

a

h

a

h

a loai

Vậy

.

2

2

3

1

1

.

.

.

4

.6

32

3

3

N

V

r

h

a

a

a

Câu 45:

Cho hàm số

(m là tham số). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã

2

12

x

y

x

m

cho nghịch biến trên khoảng

?

2;



A. Vô số.

B. 9.

C. 7.

D. 8.

Lời giải

Chọn D

Ta có

với

.

2

2

12

2

12

'

x

m

y

y

x

m

x

m

 

x

m

Để hàm số nghịch biến trên

2;



2

12

0

'

0

2;

,

2;

 

 

 



 

m

y

x

x

x

m

.

2

12

0

6

'

0

2;

2

6

2

2

 

 

 

  

 

m

m

y

x

m

m

m

Câu 46:

Cho hàm số

có đồ thị như hình vẽ.

3

2

f

x

ax

bx

cx

d

Tính giá trị của biểu thức

.

5

3

3

T

f

a

b

c

d

f

f

a

b

c

d

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

2

T

4

 

T

8

T

6

 

T

Lời giải

Chọn C

Từ đồ thị ta thấy được

1

4

 

f

a

b

c

d

1

2

 

f

a

b

c

d

1

5

1

3

3

T

f

f

f

f

f

4

5

2

3

3

1

1

3

4

 

 

 

f

f

f

f

f

f

Câu 47:

Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy,

. Gọi M, N lần lượt là hình

2

6

SA

a

chiếu của A trên các cạnh SB SC. Biết góc giữa hai mặt phẳng (AMN) và (ABC) bằng

,

60

tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp đa diện ABCMN?

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

2

36

S

a

2

72

S

a

2

24

S

a

2

8

S

a

Lời giải

Chọn D

Gọi

là tâm đường tròn ngoại tiếp tâm giác

.

là điểm đối xứng với

qua

.

O

ABC

D

A

O

Ta có

,

BD

AB

DB

SAB

DB

AM

DoAM

SAB

DB

SA

Ta có

1

AM

SB

AM

SDB

AM

SD

AM

DB

Ta có

2 ,

DC

AC

DC

SAC

DC

AN

DoAN

SAC

DC

SA

.

2

AN

SC

AN

SCD

AN

SD

AN

DC

Từ

.

1 ,

2

SD

AMN

Do

0

,

,

60 .

SA

ABCD

AMN

ABC

SA SD

SD

AMN

Tam giác

vuông tại

SAD

0

2

6

tan

2

2 .

tan 60

SA

a

A

ASD

AD

a

AD

.

3

AM

SDB

AM

MD

DM

SDB

4

AN

SCD

AN

ND

DN

SCD

Do

đó

ta

tâm

mặt

cầu

ngoại

tiếp

đa

diện

0

90

AND

AMD

ACD

ABD

O

2 .

2

AD

ABCMN

R

a

 

Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình đa diện là

2

2

2

1

4

4

2

8

.

S

R

a

a

Câu 48:

Cho hình trụ (T) có bán kính đáy

và chiều cao gấp đôi bán kính đáy. Gọi O

lần

6

r

'

O

lượt là tâm của hai đáy trụ. Trên đường tròn tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm

lấy điểm

'

O

B sao cho thể tích của tứ diện

lớn nhất. Tính AB?

'

OO AB

A.

.

B. 6.

C. 5.

D.

.

30

4

3

Lời giải

Chọn B

Gọi

là hình chiếu vuông góc của

xuống mặt đáy

.

A

A

O

Ta có

là hình chữ nhật.

'

'

OO A A

Ta có

'

1

1

1

.

'.

'

6.2

6

6.

2

2

2

OO A

OO AA

S

S

OO AA

Gọi

là hình chiếu vuông góc của điểm

lên đường thẳng

.

H

B

O A

ta có

'

'

'

.

BH

O A

BH

OO A

BH

OO

Thể tích của khối tứ diện

.

'

OO AB

'

1

.

2

2

2

6

3

OO A

V

BH S

BH

OB

Khi đó tam giác

vuông tại

.

'

'

O A B

'

O

2

2

'

2

2

3

'

24

12

6.

A B

r

A B

AA

A B

Câu 49:

Cho hàm số bậc ba

có đồ thị là đường cong đậm trong hình vẽ và đồ thị hàm số

y

f

x

với

có đồ thị là đường cong mảnh như hình vẽ. Đồ thị hàm

2

g x

f

ax

bx

c

,

,

a b c

số

có trục đối xứng là đường thẳng

. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

trên

y

g x

1

2

x

 

g x

đoạn

.

2; 2

A.

B.

2;2

max

1692.

g x

2;2

max

198.

g x

C.

D.

2;2

max

52.

g x

2;2

max

2.

g x

Lời giải

Chọn B

Hàm số

3

2

f

x

mx

nx

px

q

2

3

2

f

x

mx

nx

p

Hàm số

có hai điểm cực trị

;

nên

f

x

0

x

2

x

0

0

2

0

f

f

Suy ra,

0

0

12

4

0

3

p

p

m

n

n

m

 

Do đó,

3

2

3

f

x

mx

mx

q

Từ đồ thị

ta có

f

x

1

0

0

2

f

f

2

0

2

m q

q

1

2

m

q

Vậy

.

3

2

3

2

f

x

x

x

Ta có

0

0

g

3

2

3

2

0

f

c

c

c

1

1

3

c

c

 

Do

nên chọn

.

c

1

c

Đồ thị hàm số

nhận đường thẳng

làm trục đối xứng nên

g x

1

2

x

 

1

0

0

g

g

Từ

.

1

0

g

1

0

f

a

b

3

2

1

3

1

2

0

a

b

a

b

1

1

1

1

3

a

b

a

b

 

Do

nên chọn

,

a b

0

a

b

a

b

 

Suy ra

.

2

2

1

ax

bx

c

ax

ax

2

2

2

1

2

g

f

a

3

2

2

1

3 2

1

2

2

a

a

2

1

0

2

1

3

a

a

.

1

2

1

a

a

 

Từ đồ thị hàm số

suy ra:

.

f

x

g x

lim

x

f

x



 

lim

x

g x



 

Vậy chọn

.

1

a

Khi đó,

.

2

2

1

g x

f

ax

bx

c

f

x

x

Xét hàm số

trên đoạn

g x

2; 2

Đặt

.

2

1

u

x

x

.

2

1

0

u

x

x

1

2; 2

2

x

  

 

;

;

1

3

2

4

u

2

3

u

2

7

u

3

; 7

4

u

Vậy

.

3

2;2

;7

4

7

198

Max g x

Max f

u

f

Câu 50:

Cho hàm số

. Trên khoảng

có tất cả bao

2022

2022

2023

2

ln

1

x

x

f

x

e

e

x

x

25; 25

nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình

2

2

ln

0

x

m

f

e

m

f

x

x

x

đúng 3 nghiệm phân biệt?

A.

B.

C.

D.

24.

25.

48.

26.

Lời giải

Chọn A

nê hàm số

2

2

1

0

x

x

x

x

x

x

2022

2022

2023

2

ln

1

x

x

f

x

e

e

x

x

tập xác định là

.

2

2

1

ln

1

ln

1

f

x

x

x

x

x

 

1

2

2

ln

1

ln

1

x

x

x

x

 

Vậy,

Hàm số

là hàm số lẻ.

f

x

f

x

 

f

x

Đạo hàm của hàm số

là:

f

x

.

2022

2

2022

2022

2

ln

1

2022.

2022.

2023

1

x

x

x

x

f

x

e

e

x

0

x

 

Do đó, hàm số

đồng biến trên

.

f

x

Do hàm số

là hàm số lẻ và

đồng biến trên

nên PT đã cho tương đương với PT:

f

x

f

x

2

2

ln

x

m

f

e

m

f

x

x

x

 

2

2

ln

x

m

f

e

m

f

x

x

x

 

(1)

2

2

ln

x

m

e

x

m

x

x

Đặt

2

2

ln

t

t

x

x

e

PT (1) trở thành:

x

m

t

e

x

m

e

t

Hàm số

đồng biến trên

nên PT (1)

ĐKXĐ:

.

t

g t

e

t

2

ln

x

m

x

 

0

x

2

ln

m

x

x

h x

  

;

2

1

h

x

x

  

2

x

x

 

0

2

h

x

x

 

Lập bảng biến thiên của hàm số

h x

Từ bảng biến thiên hàm số

suy ra PT đã cho có 3 nghiệm khi

h x

2 ln 2

2

0, 614

m

Do

nên suy ra

25; 25

m

 

24;

23;...;

1

m

 

Vậy có 24 số nguyên

thỏa mãn yêu cầu bài toán.

m

---------- HẾT ----------

Tài liệu cùng danh mục Đề Thi - Kiểm tra

Đề khảo sát chất lượng ngữ văn 12 năm học 2019-2020 trường thpt Đồng Đậu

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệu Đề khảo sát chất lượng ngữ văn 12 năm học 2019-2020 trường thpt Đồng Đậu giúp các em ôn luyện và thi HSG môn Văn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy HSG. Hãy tải ngay Đề khảo sát chất lượng ngữ văn 12 năm học 2019-2020 trường thpt Đồng Đậu. CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


45 bài văn 12 chọn lọc chương trình mới

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệu 45 bài văn 12 chọn lọc chương trình mới có đáp án giúp các em ôn luyện và thi HSG môn Văn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy HSG. Hãy tải ngay45 bài văn 12 chọn lọc chương trình mới có đáp án. CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


35 đề phân tích tác phẩm văn học lớp 12

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệu 35 đề phân tích tác phẩm văn học lớp 12có đáp án giúp các em ôn luyện và thi HSG môn Văn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy HSG. Hãy tải ngay 35 đề phân tích tác phẩm văn học lớp 12 có đáp án. CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


35 đề phân tích tác phẩm văn học lớp 12

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệu 35 đề phân tích tác phẩm văn học lớp 12có đáp án giúp các em ôn luyện và thi HSG môn Văn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy HSG. Hãy tải ngay 35 đề phân tích tác phẩm văn học lớp 12 có đáp án. CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Đề thi hsg môn ngữ văn 11 trường thpt Đô Lương 2 năm 2014-2015

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệu Đề thi hsg môn ngữ văn 11 trường thpt Đô Lương 2 năm 2014-2015 có đáp án giúp các em ôn luyện và thi HSG môn Văn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy HSG. Hãy tải ngay Đề thi hsg môn ngữ văn 11 trường thpt Đô Lương 2 năm 2014-2015có đáp án. CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Đề thi học sinh giỏi lớp 11 gữ văn trường thpt Yên Lạc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệu Đề thi học sinh giỏi lớp 11 gữ văn trường thpt Yên Lạc có đáp án giúp các em ôn luyện và thi HSG môn Văn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy HSG. Hãy tải ngay Đề thi học sinh giỏi lớp 11 gữ văn trường thpt Yên Lạc có đáp án. CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Đề thi hsg cấp trường môn ngữ văn 11 năm học 2017-2018 trường thpt Trực Ninh B Nam Định

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệu Đề thi hsg cấp trường môn ngữ văn 11 năm học 2017-2018 trường thpt Trực Ninh B Nam Địnhcó đáp án.Đề thi hsg cấp trường môn ngữ văn 11 năm học 2017-2018 trường thpt Trực Ninh B Nam Định có đáp án giúp các em ôn luyện và thi HSG môn Văn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy HSG. Hãy tải ngay Đề thi hsg cấp trường môn ngữ văn 11 năm học 2017-2018 trường thpt Trực Ninh B Nam Địnhcó đáp án. CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Đề thi học sinh giỏi 11 ngữ văn tỉnh Lâm Đồng

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệu Đề thi học sinh giỏi 11 ngữ văn tỉnh Lâm Đồng có đáp án.Đề thi học sinh giỏi 11 ngữ văn tỉnh Lâm Đồng có đáp án giúp các em ôn luyện và thi HSG môn Văn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy HSG. Hãy tải ngay Đề thi học sinh giỏi 11 ngữ văn tỉnh Lâm Đồng có đáp án. CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Đề thi học kì ngữ văn 11 tham khảo

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệu Đề thi học kì ngữ văn 11 tham khảo có đáp án. Đề thi học kì ngữ văn 11 tham khảocó đáp án giúp các em ôn luyện và thi HSG môn Văn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy HSG. Hãy tải ngay Đề thi học kì ngữ văn 11 tham khảo có đáp án. CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Đề kiểm tra chất lượng hsg 11 môn ngữ văn năm 2016-2017 trường thpt Ngô Thì Nhậm

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệu Đề kiểm tra chất lượng hsg 11 môn ngữ văn năm 2016-2017 trường thpt Ngô Thì Nhậm có đáp án.Đề kiểm tra chất lượng hsg 11 môn ngữ văn năm 2016-2017 trường thpt Ngô Thì Nhậm có đáp án giúp các em ôn luyện và thi HSG môn Văn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy HSG. Hãy tải ngay Đề kiểm tra chất lượng hsg 11 môn ngữ văn năm 2016-2017 trường thpt Ngô Thì Nhậm có đáp án. CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Bộ đề HSG văn 10 theo tác phẩm văn học

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệu Bộ đề HSG văn 10 theo tác phẩm văn học có đáp án.Bộ đề HSG văn 10 theo tác phẩm văn học có đáp án giúp các em ôn luyện và thi HSG môn Văn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy HSG. Hãy tải ngayBộ đề HSG văn 10 theo tác phẩm văn học có đáp án. CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Đề thi học sinh giỏi ,giáo án chuyên đề văn 10 cả năm

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệu Đề thi học sinh giỏi ,giáo án chuyên đề văn 10 cả năm có đáp án. Đề thi học sinh giỏi ,giáo án chuyên đề văn 10 cả năm có đáp án giúp các em ôn luyện và thi HSG môn Văn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy HSG. Hãy tải ngay Đề thi học sinh giỏi ,giáo án chuyên đề văn 10 cả năm có đáp án. CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Đề thi vào lớp 10 môn Toán hệ không chuyên có đáp án hay và khó

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trọn bộ 95 đề thi Toán tuyển sinh 10 năm do các Sở giáo dục và đào tạo các tỉnh ra đề cùng đáp án, lời giải chuẩn xác nhất được chúng tôi cập nhật kịp thời nhằm giúp các em học sinh lớp 9, thầy cô và quý phụ huynh tham khảo và tải về sử dụng miễn phí.


Tuyển tập 10 đề Sở, trường Chuyên chọn lọc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Bộ đề thi học kì 2 lớp 8 môn Ngữ Văn năm học bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết. Xem trọn bộ Đề kiểm tra cuối học kì 2 văn 8 có đáp án


Đề thi tốt nghiệp THPT Sinh chuẩn cấu trúc có đáp án chi tiết đề 09

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Bộ đề thi học kì 2 lớp 8 môn Ngữ Văn năm học bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết. Xem trọn bộ Đề kiểm tra cuối học kì 2 văn 8 có đáp án


Đề thi tốt nghiệp THPT Sinh chuẩn cấu trúc có đáp án chi tiết đề 05

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Bộ đề thi học kì 2 lớp 8 môn Ngữ Văn năm học bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết. Xem trọn bộ Đề kiểm tra cuối học kì 2 văn 8 có đáp án


Đề thi tốt nghiệp THPT Sinh chuẩn cấu trúc có đáp án chi tiết đề 02

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Bộ đề thi học kì 2 lớp 8 môn Ngữ Văn năm học bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết. Xem trọn bộ Đề kiểm tra cuối học kì 2 văn 8 có đáp án


Đề thi tốt nghiệp THPT Sinh chuẩn cấu trúc có đáp án chi tiết đề 03

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Bộ đề thi học kì 2 lớp 8 môn Ngữ Văn năm học bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết. Xem trọn bộ Đề kiểm tra cuối học kì 2 văn 8 có đáp án


Đề thi tốt nghiệp THPT Sinh chuẩn cấu trúc có đáp án chi tiết đề 01

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Bộ đề thi học kì 2 lớp 8 môn Ngữ Văn năm học bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết. Xem trọn bộ Đề kiểm tra cuối học kì 2 văn 8 có đáp án


Đề kiểm tra giữa kì I môn ngữ văn 7

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Bộ đề thi học kì 2 lớp 8 môn Ngữ Văn năm học bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết. Xem trọn bộ Đề kiểm tra cuối học kì 2 văn 8 có đáp án


Tài liệu mới download

Từ khóa được quan tâm

Danh mục tài liệu