UNIT 5.
NATURAL WONDERS OF VIET NAM
PART 1. THEORY
I. VOCABULARY
N
o.
English
Pronunciation
Vietnamese
1
backpack
/’bækpæk/
ba lô
2
beach
/bi:tʃ/
bãi biển
3
cave
/keɪv/
hang động
4
compass
/’kʌmpəs/
la bàn
5
desert
/’dezət/
sa mạc
6
forest
/‘fɒrɪst/
rừng
7
island
/’aɪlənd/
đảo
8
lake
/leɪk/
hồ
9
mountain
/’maʊntən/
núi
10
painkiller
/'peɪnkɪlə(r)/
thuốc giảm đau
11
plaster
/’plɑːstə(r)/
băng dán vết thương
12
river
/’rɪvə(r)/
sông
13
scissors
/’sɪzəz/
cái kéo
14
sleeping bag
/’sli:pɪ
η
bæg/
túi ngủ
15
sun cream
/sʌn kri:m/
kem chống nắng
16
valley
/’vælɪ/
thung lũng
17
walking boots
/’wɔ:kɪ
η bu:ts
/
giày đi bộ
18
waterfall
/’wɔ:təlfɔ:l/
thác nước
II. GRAMMAR
1. Countable and uncountable nouns
(Danh từ đếm được và danh từ không đếm được)
a. Danh từ đếm được (Countable Nouns)
Định nghĩa danh từ đếm được
- Danh từ đếm được (Countable Nouns) là những danh từ chỉ sự vật tồn tại độc lập
riêng lẻ, có thể đếm được, có thể sử dụng với số đếm đi liền đằng trước từ đó.
Ex: an apple (quả táo), two cats (hai con mèo), five books (năm quyển sách),...
Phân loại danh từ đếm được
- Danh từ đếm được có hai loại hình thái, được phân loại thành danh từ số ít và