FUTURE SIMPLE TENSE (THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN)
Ø Cấu trúc
(+) S + will + V_inf
(-) S + will not (= won’t) + V_inf
(?) (Wh-) Will + S + V_inf?
Yes, S + will
No, S + won’t
E.g: 1. I will visit my grandparents tomorrow. (Tôi sẽ đi thăm ông bà tôi ngày mai)
2. I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.)
3. Will you be home tomorrow morning? (Bạn có ở nhà sáng mai không?)
Ø Cách sử dụng
Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói | We will see what we can do to help you. (Chúng tôi sẽ xem để có thể giúp gì cho anh) |
Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời | Will you open the door? (Anh đóng cửa giúp tôi được không?) → lời yêu cầu. Will you come to lunch? (Trưa này cậu tới ăn cơm nhé?) → lời mời |
Diễn đạt dự đoán không có căn cứ | People will not go to Jupiter before 22nd century. (Con người sẽ không thể tới sao Mộc trước thế kỉ 22) |
Ø Dấu hiệu nhận biết
- in + thời gian trong tương lai (in 2025)
- tomorrow: ngày mai
- next day: ngày hôm tới
- next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới
- think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là
- perhaps: có lẽ
- probably: có lẽ
- promise: hứa
- someday: vài ngày tới
- tonight: tối nay
- in the future: trong tương lai
- S + will + V_inf | as soon as | + HTĐ |
when | ||
after | ||
before | ||
until |
PRACTICE
I - Chọn đáp án đúng
1. In two days, I ………. my results.
A. will know B. would know C. will be knowing
2. “There is the doorbell”. “I ………. ” A. would go B. am going C. will go
3. You ………. the decision that you made today.
A. will be regretting B. will regret C. would regret
4. We ………. what happened to her.
A. would never know B. will never know C. will never be knowing
5. The whole nation ………. proud of you. A. Is B. will be C. would be
6. That ……… our gift to the school. A. will be B. would be C. will have been
7. Kind words ………. others joy. A. will give B. would give C. will be giving
8. This piece of wisdom ………. you ten dollars.
A. will cost B. would cost C. will be costing
9. You ………. my position.
A. will never understand B. would never understand C. never understand
10. Someday I ………. a novel. A. will be writing B. will write C. would write
11. I ………. this. A. will not permit B. would not permit C. will not be permitting 12. He ………. the test. A. cannot pass B. will not pass C. will not be passing
II - Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng
1. I feel really tired. I think I (go) __________ to bed.
2. Mrs. Simons, those bags seem quite heavy. I (help) _______________ you carry them.
3. Next week, my uncle (come) ________________ back home for Christmas.
4. He (visit) _____________ Hue someday.
5. My teacher (give) ______________ us a test tomorrow.
6. They (do) ____________ it for you tomorrow.
7. My father (call) ______________ you in 5 minutes.
8. We believe that she (recover) ______________ from her illness soon.
9. I promise I (return) ______________ school on time.
10. If it rains, he (stay) _______________ at home.
11. My family (visit) _________________ Hue next summer vacation.
12. _______ you (tell) __________ me that story next time when we meet?
13. What time ________ you (meet) _________ him tomorrow?
14. They (sell) _______________ their house next year.
15. They (come) ____________ in 10 minutes.
16. The teacher hopes we (pass) _______________ our examination.
17. We (move) ______________ to our new house at Christmas this year.
Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần