Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất
Trang chủ: https://tailieu.com/ | Email: info@tailieu.com | https://www.facebook.com/KhoDeThiTaiLieuCom
BÀI 74: MÉT KHỐI
Bài 1 (trang 118 SGK Toán 5):
a) đọc các số đo: 15m
3
; 205m
3
; 25/100 m
3
; 0,911 m
3
b)Viết các số đo thể tích: bảy nghìn hai trăm mét khối; bốn trăm mét khối; một phần tám
mét khối; không phảy không năm mét khối.
Lời giải:
a)
15m
3
: mười lăm mét khối
205m
3
: hai trăm linh năm mét khối
25/100 m
3
: hai mươi lắm phần trăm mét khối
0,911 m
3
: không phảy chín trăm mười một mét khối.
b)
7200m
3
; 400m
3
; 1/8 m
3
; 0,05 m
3
Bài 2 (trang 118 SGK Toán 5):
a) viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề - xi – mét khối:
1cm
3
; 5,216cm
3
; 13,8cm
3
; 0,22cm
3
.
b) viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng - xi – mét khối:
1dm
3
; 1,969dm
3
; 1/4 m
3
; 19,54m
3
.
Ghi chú: CTGT bỏ câu (a) của câu này.
Lời giải:
a)
1cm
3
= 1/1000dm
3
(hoặc 0,001dm
3
)
5,216cm
3
= 5216dm
3
13,8cm
3
= 13800dm
3
0,22cm
3
= 220dm
3
b)
1dm
3
= 1000cm
3
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần