Date of planning:14.10.2022 | Date of testing: 8A: 18.10.2022 8B. 18.10.2022 |
Period 26.
MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: TIẾNG ANH NĂM HỌC 2021 – 2022
* Objective:
- Help students revise the main knowledge in the 2 units by doing a test of 60 minutes
* Language contents:
+ The vocabulary in the Unit 1, unit 2, unit 3,unit 4.
+ Grammar: Past simple
Present simple
Present continuos
Past simple
Enought
* Preparation: Printed written test
TT | Kỹ năng | Mức độ nhận thức | Tổng | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
| |||||||
Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | ||
1 | Listening | 12 | 2 | 12 | 2 |
|
|
|
| 25 | 4 |
2 | Language | 13 | 6 | 13 | 6 |
|
|
|
| 25 | 12 |
3 | Reading | 12 | 4 | 8 | 2 | 5 | 6 |
|
| 25 | 12 |
4 | Writing |
|
|
|
| 15 | 10 | 10 | 7 | 25 | 17 |
Tổng | 37 | 12 | 33 | 10 | 20 | 16 | 10 | 7 | 100 | 45 | |
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | 100 | 100 | |||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 | 100 |
T T | Kĩ năng | Đơn vị kiến thức /kĩ năng | Mức độ nhận thức, kĩ năng cần kiểm tra | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng số CH | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
I. | LISTENING | 1. Nghe một đoạn hội thoại / đọc thoại khoảng 2 phút liên quan đến các chủ đề đã học. MCQs,
| Nhận biết: - Nghe lấy thông tin chi tiết về: Hoạt động của người | 4 |
|
|
|
|
|
|
| 4 |
|
2. Nghe một đoạn hội thoại / độc thoại khoảng 1.5 phút liên quan đến các chủ đề : Học sinh trả lời câu hỏi bằng cách chọn phương án đúng (True) sai (False) | Thông hiểu: - Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại / đối thoại đề điền thông tin còn thiếu vào chỗ trống (gap-filling) hoặc / và chọn thông tin đúng để trả lời câu hỏi (MCQs) |
|
| 4 |
|
|
|
|
| 4 |
| ||
II. | LANGUAGE | 1. Pronuciation Các phụ âm, nguyên âm đã học trong chương trình. | Nhận biết: - Các nguyên âm, phụ âm đã học thông qua các từ vựng quen thuộc từ | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
2. Vocabulary Từ vựng đã học theo chủ điểm:
| Nhận biết: - Từ loại và nghĩa của từ: ( food/activities/people | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 2 |
| ||
Thông hiểu: - Nghĩa của từ ( đồng nghĩa, trái nghĩa) / cụm từ ( Giới từ chỉ vị trí) - Từ trong ngữ cảnh |
|
| 2 |
|
|
|
|
| 2 |
| |||
3. Grammar Các chủ điểm ngữ pháp đã học: - Các thì hiện tại đơn, , hiện tại tiếp diễn, tương lai đơn - Danh động từ, động từ nguyên mẫu, động từ khuyết thiếu | Nhận biết: - Chia động từ theo các thì đã học. | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 2 |
| ||
Thông hiểu: - Nhận dạng của động từ: qua cấu trúc |
|
| 2 |
|
|
|
|
| 2 |
|