Giáo án ôn hè Anh 7

Giaoanxanh.com: Nền tảng Học tập Chất lượng cho Giáo viên và Phụ huynh
Chào mừng đến với giaoanxanh.com - trang web giáo dục hàng đầu dành cho giáo viên và phụ huynh! Chúng tôi tự hào là một nền tảng học tập chất lượng, cung cấp các tài liệu giáo dục đa dạng và hữu ích để hỗ trợ công việc giảng dạy và sự phát triển của học sinh.
Giaoanxanh.com là một nguồn thông tin phong phú và đáng tin cậy dành cho giáo viên và phụ huynh. Chúng tôi cung cấp hàng ngàn kế hoạch giảng dạy, gợi ý bài giảng, bài kiểm tra, bài tập, và tài liệu tham khảo chất lượng cao cho các cấp học từ mẫu giáo đến trung học phổ thông. Bạn có thể dễ dàng tìm thấy tài liệu phù hợp với chủ đề, môn học và khối lớp của bạn chỉ bằng một vài thao tác đơn giản.
Với Giaoanxanh.com, giáo viên có thể tiết kiệm thời gian và công sức trong việc lên kế hoạch giảng dạy. Bạn sẽ không còn lo lắng về việc phải tạo ra các bài giảng hoàn chỉnh từ đầu hay tìm kiếm tài liệu phù hợp. Chúng tôi đã tổ chức các tài liệu theo chủ đề, môn học và cấp học, giúp bạn dễ dàng lựa chọn và tải về tài liệu cần thiết. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể tương tác với cộng đồng giáo viên thông qua các nhóm thảo luận, chia sẻ ý kiến và kinh nghiệm để cùng nhau phát triển.
Ngoài ra, Giaoanxanh.com cũng là một trang web hữu ích cho phụ huynh. Bạn có thể tìm thấy tài liệu hướng dẫn để hỗ trợ việc học tập và phát triển của con bạn. Chúng tôi cung cấp các bài tập, bài kiểm tra và tài liệu tham khảo giúp bạn cùng con học tại nhà và chuẩn bị tốt hơn cho bài kiểm tra và kỳ thi.
Giaoanxanh.com cam kết mang đến cho bạn những tài liệu giáo dục chất lượng, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn. Chúng tôi luôn đảm bảo rằng tất cả các tài liệu được cập nhật và kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy.
Giaoanxanh.com cũng không ngừng phát triển và mở rộng dịch vụ để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của cộng đồng giáo viên và phụ huynh. Chúng tôi đặt mục tiêu trở thành một nền tảng toàn diện, nơi mọi người có thể tìm thấy không chỉ các tài liệu giáo dục mà còn các tài liệu giải trí, tư vấn giáo dục, công cụ phát triển cá nhân và nhiều hơn nữa.
Với sứ mệnh mang lại giá trị thực cho quá trình học tập và phát triển của giáo viên và học sinh, Giaoanxanh.com hy vọng trở thành một người bạn đồng hành tin cậy và không thể thiếu trong công việc giảng dạy và việc hỗ trợ cho con bạn trong việc học tập.
Hãy tham gia Giaoanxanh.com ngay hôm nay và khám phá nguồn tài nguyên giáo dục đa dạng và phong phú để tạo nên một môi trường học tập tốt đẹp và đầy cảm hứng cho giáo viên và học sinh của bạn!

Giáo án ôn hè anh 7




0.0 Bạn hãy đăng nhập để đánh giá cho tài liệu này

Giáo án ôn hè Anh 7 Giáo án ôn hè Anh 7 <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a>: Nền tảng Học tập Chất lượng cho Giáo viên và Phụ huynh<br/>Chào mừng đến với giaoanxanh.com - trang web giáo dục hàng đầu dành cho giáo viên và phụ huynh! Chúng tôi tự hào là một nền tảng học tập chất lượng, cung cấp các tài liệu giáo dục đa dạng và hữu ích để hỗ trợ công việc giảng dạy và sự phát triển của học sinh.<br/><a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> là một nguồn thông tin phong phú và đáng tin cậy dành cho giáo viên và phụ huynh. Chúng tôi cung cấp hàng ngàn kế hoạch giảng dạy, gợi ý bài giảng, bài kiểm tra, bài tập, và tài liệu tham khảo chất lượng cao cho các cấp học từ mẫu giáo đến trung học phổ thông. Bạn có thể dễ dàng tìm thấy tài liệu phù hợp với chủ đề, môn học và khối lớp của bạn chỉ bằng một vài thao tác đơn giản.<br/>Với <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a>, giáo viên có thể tiết kiệm thời gian và công sức trong việc lên kế hoạch giảng dạy. Bạn sẽ không còn lo lắng về việc phải tạo ra các bài giảng hoàn chỉnh từ đầu hay tìm kiếm tài liệu phù hợp. Chúng tôi đã tổ chức các tài liệu theo chủ đề, môn học và cấp học, giúp bạn dễ dàng lựa chọn và tải về tài liệu cần thiết. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể tương tác với cộng đồng giáo viên thông qua các nhóm thảo luận, chia sẻ ý kiến và kinh nghiệm để cùng nhau phát triển.<br/>Ngoài ra, <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> cũng là một trang web hữu ích cho phụ huynh. Bạn có thể tìm thấy tài liệu hướng dẫn để hỗ trợ việc học tập và phát triển của con bạn. Chúng tôi cung cấp các bài tập, bài kiểm tra và tài liệu tham khảo giúp bạn cùng con học tại nhà và chuẩn bị tốt hơn cho bài kiểm tra và kỳ thi.<br/><a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> cam kết mang đến cho bạn những tài liệu giáo dục chất lượng, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn. Chúng tôi luôn đảm bảo rằng tất cả các tài liệu được cập nhật và kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy.<br/><a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> cũng không ngừng phát triển và mở rộng dịch vụ để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của cộng đồng giáo viên và phụ huynh. Chúng tôi đặt mục tiêu trở thành một nền tảng toàn diện, nơi mọi người có thể tìm thấy không chỉ các tài liệu giáo dục mà còn các tài liệu giải trí, tư vấn giáo dục, công cụ phát triển cá nhân và nhiều hơn nữa.<br/>Với sứ mệnh mang lại giá trị thực cho quá trình học tập và phát triển của giáo viên và học sinh, <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> hy vọng trở thành một người bạn đồng hành tin cậy và không thể thiếu trong công việc giảng dạy và việc hỗ trợ cho con bạn trong việc học tập.<br/>Hãy tham gia <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> ngay hôm nay và khám phá nguồn tài nguyên giáo dục đa dạng và phong phú để tạo nên một môi trường học tập tốt đẹp và đầy cảm hứng cho giáo viên và học sinh của bạn!<br/><br/>Giáo án ôn hè anh 7
0.0 0
  • 5 - Rất hữu ích 0

  • 4 - Tốt 0

  • 3 - Trung bình 0

  • 2 - Tạm chấp nhận 0

  • 1 - Không hữu ích 0

Mô tả

Date of preparing: 25/7/2022

Period 1: VERB " BE"

I. Objective:

- By the end of the lesson Ss can identify  the verb “be”, pronouns, objectives, and possessive.

II. Language content:

1. Definition: Tobe (is / are / am)    :       thì, là, bị, ở

2. Use:       Khi ta muốn giới thiệu tên hoặc địa điểm, hoặc tính chất, trạng thái của một người, con vật hoặc sự kiện trong hiện tại.

3. Form:

+ Am:        (+)    I + am + adj / N / pre.

                  (-)     I + am + not + adj / N / pre.

                  (?)    Am + I + adj / N / pre?

                            à Yes, I am.

à No, I’m not.

Is: (+)    He / she / it / Nít / Nkđđ + is + adj / N / pre.

         (-)     He / she / it / Nít / Nkđđ + is + not + adj / N / pre.  (is not = isn’t)

         (?)    Is + he / she / it / Nít / Nkđđ + adj / N / pre?

                            à Yes, he / she / it + is.

                            à No, he / she / it + isn’t.

+ Are:(+)   You / we / they / N nhiều + are + adj / N / pre.

         (-)     You / we / they / N nhiều + are + not + adj / N / pre.        (are not = aren’t)

         (?)    Are + you / we / they / N nhiều + adj / N / pre?

                            à Yes, you / we / they + are.

                            à No, you / we / they + aren’t.

III. Procedures:

Teacher’s activities

Sts’ activities

Exercise 1. Complete the sentences with “am / is / are”.

1. They ____ students in my school.

2. This _____ my mother.

3. Those ____ my books.

4. What ____ your name?

5. Mr. Nam and Mr. Tuan _____ teachers.

6. My father ____ a doctor.

7. Lan is my friend. She _____ 10 years old.

8. This ________ my school.

Exercise 2.  Use a subject pronoun as the subject of each sentence based on the word(s) in parentheses.

1. ____ works at National Bank. (Mary)

2. ____ are in the cupboard. (the cups)

 3. ____ lives in Oakland, California. (Derek)

 4. ____ enjoy watching movies on Friday evenings. (My brother and I)

5. ____ is on the table. (the magazine)

6. ____ is working at the moment. (Mary)

 7. ____ study French at university. (Peter, Anne and Frank)

8. ____ are good friends. (Tom and I)

 9. ____ went to school yesterday. (Anna)

10. ____ think this exercise is difficult. (the students)

Exercise 3. Use an  object pronoun as the object in each sentence based on the word(s) in parentheses.

1. Please give ____ the book. (Peter)

2. I bought ____ last week. (the car)

 3. Angela visited ____ two months ago. (Mary)

4. I enjoyed listening to ____ last week. (the song)

 5. Alexander asked ____ to give the book to him. ( I)

 6. She ate ____ quickly and left for work. (breakfast)

7. I picked ____ up at seven o'clock. (Peter and Jane)

 8. I like reading ____ before I go to sleep. (magazines)

9. It's very difficult to memorize ____. (the new vocabulary words)

10. Tom gave ____ some advice. (my wife and I)

Exercise 1

1.    are

2.    is

3.    are

4.    is

5.    are

6.    is

7. is

8. is

 

Exercise 2

1. She

2. They

3. He

4. We

5. It

6. She

7. They

8. We

9. She

10. They

 

 

 

Exercise 3.

1. him

2. it

3. her

4. it

5. me

6. it

7. them

8. them

9. them

10. us

IV. Consolidation:

 Retell the content of the lesson

V. Homework:

- Relearn the grammar and redo exercises

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Date of preparing: 25/7/2022

Period 2. REVISION: VERB " BE"

I. Objective:

- By the end of the lesson Ss can identify  the verb “be”, pronouns, objectives, and possessive.

II. Language content:

To BE : Tobe (is / are / am)   :       thì, là, bị, ở

- Form:      (+) S + am/ is/ are +....

                  (-) S + am/ is/ are + not ....

                  (?) Am/ Is/ Are + S ......?

III. Procedures:

Teacher’s activities

Sts’ activities

Exercise 1. Translate into English

1. Bố tôi là bác sĩ.

2. Chúng ta là những học sinh giỏi.

3. Cô ấy là cô giáo tôi. Cô ấy tên là Mai.

4. Trường mới của tôi rất đẹp.

5. Cinderella xinh đẹp và dịu dàng.

6. Bạn Minh không cao nhưng bạn ấy rất thông minh.

7. Các bạn 11 tuổi phải không?

- Không. Chúng tôi 10 tuổi.

8.- Làng của bạn như thế nào?

- Làng tôi đẹp và yên bình lắm.

Exercise 2. Use a possessive adjective in the gap in each sentence based on the word(s) in parentheses.

1. That's ____ book on the table. (I)

2. Peter asked ____ sister to the dance. (Jane)

3. We bought ____ book last week. (Alex Smith)

4. ____ color is red. (The car)

5. Would you like to buy _ cookies? (My friends and I)

 6. Peter picked up __lunch and left for school. (Peter)

 7. Alison asked ____ questions because they couldn't come. (Mary and Frank)

8. I think ____ idea is crazy! (You)

9. I'd like to hear ____ opinion. (Susan)

 10. She works for ____ company. (John)

Exercise 3.  Use a possessive pronoun in the gap in each sentence based on the word(s) in parentheses.

1. The book is ____. (John)

2. I think we should go in ____. (The boy's car)

3. That house is ____. (Kathy)

4. Do you hear the telephone? I think it's _.(my telephone)

5. I'm sure it's ____. (the computer that belongs to my sister and me)

 6. Look at that car. It's ____. (Mary and Peter)

7. That dog over there is ____. (Henry)

 8. Those bicycles are ____. (Jack and Peter)

9. No, that one is ____. (you)

10. Yes, that one is ____. (I)

Exercise 1.

1. My father is a doctor.

2. We are good students.

3. She is my teacher. Her name is Mai.

4. My new school is nice.

5. Cinderella is beautiful and gentle.

6. Minh is not tall but he is clever.

7.- Are you 11 years old?

- No, we are 10.

8.-What is your village like?

- It is beautiful and peaceful.

Exercise 2.

1. my

2. her

3. his

4. Its

5. our

6. his

7. their

8. your

9.her

10. his

Exercise 3.  

1. his

2. his

3. hers

4. mine

5. ours

6. theirs

7. his

8. theirs

9. yours

10. mine/

4.Consolidation:

 Retell the content of the lesson

V. Homework:

- Relearn the grammar and redo exercises

Date of preparing: 25/7/2022

Period 3. PRESENT SIMPLE TENSE

I. Objective:

-  By the end of the lesson, Ss will be able to know how to use the present simple tense and do some exercises.

II. Language content:

1.      The present simple tense:

a) Use: Thì hiện tại đơn dùng để:

- Diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra, lặp đi lặp lại nhiều lần.

- Diễn tả một sở thích, một thói quen.

- Diễn tả một sự thật hiển nhiên, luôn đúng, 1 chân lý.

b) Form:

(+)    I / We/ You/ They/ Npl  + Vinf.

                 He/ She/ It / Nsi / Nunc   + Vs/es.

(-)    I / We/ You/ They/ Npl  +  don’t + Vinf.         

                 He/ She/ It / Nsi / Nunc    +  doesn’t + Vinf.

(?)    Do / Does + S + Vinf ...?

                 à Yes , S + do/does.

                 à No, S + don’t / doesn’t.

c) Signs

- Adverbs of frequency: always, usually, often, sometimes, seldom, never.

- Every + day / week / month / year ....

2.      The ways to add “s/es” after verbs.

- Động từ tận cùng là : s, z, x, ch, sh, o + es

         + Eg: dress à dresses    ;        go à goes

- Động từ tận cùng là nguyên âm (u, e, o, a, i) + y à giữ nguyên y + s

       + Eg: play à plays        ;        say à says

- Động từ tận cùng là: phụ âm + y , chuyển y à i + es.

         + study à studies          ;        supply à supplies

- Động từ “have”:          I / you / we/ they / Nnhiều +      have

                                     He / she / it / Nít / Nkđđ    +      has

- Các trường hợp còn lại + s.

III. Procedures:

Exercise 1: Put the verbs in the present simple tense

1. Mr.Tan (teach) ____ our class Math.

2. (you / like) ____ pop music?

3. When (school / start) _____?

         - It (start) ___ at 7.30

4. My sisters (play) ____ the piano every day.

5. It (be) ___ 8.00 and I (be) ___ at home.

6. She often (go) ____ to school by bus.

7. My father (have)_  breakfast at 6.30 every day.

8. Tung (do) ____ housework for his mother.

Exercise 2: Make sentences using the words and phrases given.

1. Nam / often / do / morning exercise.

2. Nam / play football / school team.

3. I / study / Maths / English / History / Mondays.

4. Today / Mai / not / wear / uniform.

5. My school / have / 20 classes.

6. What time / they / go / home?

7. They / not / like / beer and wine.

8. Tim / never / come / late for school.

Exercise 3: Put the words in the present simple tense

1. Hung (live) ____ in Bangkok with his father.

2. They (teach) ____ English at high school.

3. Lan and Hoa (be) ____ doctors. They (work) ____ in hospital.

4. He (not live) _____ in Viet Nam.

5. What (he / do) ____ ?

         - He (be) ____ an engineer.

6. Trung and his brother (play) ____ volleyball in the afternoon.

7. Teachers (give) ___ some exercises to the students.

8. Hoa (put) ___ some of her books in this shelf.

Exercise 4: Write Yes / No question.

0. (we / dance) ? à Do we dance?

1. (he / smoke) ?

2. (you / wake up) at 5 in the morning?

3. (you / go) to work by train?

4. (he / is) a good cook?

5. (they / travel) to Paris?

6. (Emma / cook) well?

7. (William and his father / are) farmers?

8. (she / drink) coffee every morning?

Exercise 1:

1.      teaches

2.      Do you like

3.      does school start – starts

4.      play

5.      is – am

6.      goes

7.      has

8.      does

Exercise 2:

1.      Nam often does morning exercise.

2.   Nam plays football for school team.

3.   I study Maths, English and History on Mondays.

4.   TodayMai doesn’t wear uniform.

5.   My school has 20 classes.

6.   What time do they go home?

7.   They don’t like beer and wine.

8.   Tim never comes late for school.

Exercise 3:

1.    lives

2.    teach

3.    are – work

4.    doesn’t live

5.    does he do – is

6.    play

7.    give

8.    puts

Exercise 4:

1. Does he smoke?

2. Do you wake up at 5 in the morning?

3. Do you go to work by train?

4. Is he a good cook?

5. Do they travel to Paris?

6. Does Emma cook well?

7. Are William and his father farmers?

8. Does she drink coffee every morning?

IV. Consolidation:

 Retell the content of the lesson

V. Homework:

- Relearn the grammar and redo exercises

Date of preparing: 25/7/2022

Period 4. PRESENT SIMPLE TENSE

I. Objective:

-  By the end of the lesson, Ss will be able to know how to use the present simple tense and do some exercises.

II. Language content:

a) Use: Thì hiện tại đơn dùng để:

- Diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra, lặp đi lặp lại nhiều lần.

- Diễn tả một sở thích, một thói quen.

- Diễn tả một sự thật hiển nhiên, luôn đúng, 1 chân lý.

b) Form:

Loại câu 

Đối với động từ thường

Đối với động từ “to be”

Khẳng định

S + V(s/es) + O

S + be (am/is/are) + O

Phủ định

S + do not /does not + V_inf

S + be (am/is/are) + not + O

Nghi vấn

Do/Does + S + V_inf?

Am/is/are + S + O?

c) Signs : - Adverbs of frequency: always, usually, often, sometimes, seldom, never.

         - Every + day / week / month / year ....

III. Procedures:

Exercise 1: Give the right form of verbs

1.Minh (get) _______ up at 6 o’clock every morning.

2. Jim often (not drink) ______ coffee.

3. Phuong (teach) ______ Maths in his school.

4. It (tobe) ____ hot today.

5. My parents (leave) _____ home at 9 a.m everyday.

6. Hanh (visit) _____ her grandparents in September.

7. Power stations (use) ______ fossil fuels.

8. The food in Thailand (smell) _____ very good.

9. ____(Tobe) his father Vietnamese?

10. Cuc always (clean) _____ her house twice a week.

Exercise 2: Choose the best answer

1.The swimming bath opens/open at 8 a.m and close/closes at 7 p.m everday.

2. The sun don’t rise/doesn’t rise in the west. It rises/rise in the east.

3. Peter takes/take photographs of the ants.

4. Nam repair/repairs his car twice a year.

5. We plays/play the guitar, but we doesn’t play/don’t play very well.

Exercise 3: Find mistakes and correct

1.Lim catch 4 dogs and 5 cats.

2. How many of those people do you knows?

3. Binh sometimes forget my birthday.

4. That flowers smells very sweet.

5. My best friend know a lot about cars. He work at a garage.

6. His teacher meet with students after class.

7. They has a new job. They work for an office supply company.

8. Does you get home until 4:00 in the afternoon?

9. His friends has a break from 10:30 to 10:45 the morning.

10. Hoang listen to music every night after working.

Exercise 1:

1.gets

2. doesn’t  often drink

3. teaches

4. is

5. leave

6. visits

7. use

8. smells

9. Is

10. cleans

Exercise 2:

1.opens/closes

2. doesn’t rise/ rises

3. takes

4. repairs

5. play/don’t play

Exercise 3:

1.catch ➔ catches

2. knows ➔ know

3. forget ➔ forgets

4. smells ➔ smell

5. know ➔ knows

6. meet ➔ meets

7. has ➔ have

8. Does ➔ Do

9. has ➔ have

10. listen ➔ listens

 

IV. Consolidation:  Retell the content of the lesson

V. Homework:

- Relearn the grammar and redo exercises

Date of preparing: 31/07/2022

Period 5. PRESENT CONTINUOUS TENSE

I. Objective:

-  By the end of the lesson, Ss will be able to know how to use the present continuous tense and do some exercises.

II. Language content:

1. Form

+)  S +am is/are + V_ing + O

-)  S + am/is/ are + not + V_ing + O

?)  Am/is/are + S + V_ing+ O?

2. Signs

At present, now, right now, at the moment, at, look, listen…

3. Usage

- Diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại.

Ex: She is going to school at the moment.

- Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh.

Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.

- Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS

Ex : He is always borrowing our books and then he doesn’t remember.

- Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước

Ex: I am flying to Moscow tomorrow.

- Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có “always”.

Ex: She is always coming late.

Lưu ý : Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như: to be, see, hear, feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like, want, glance, think, smell, love, hate,…

III. Procedures:

 

Exercise 1. Write-ing form of the following verbs

1. swim              2. travel 

3. wash              4. cook

5. go                  6. walk

7. write              8. sleep

9. finish             10. have

11. take             12. watch

13. play           14. sing

15. dance

Exercise 2 . Give the right form of the verbs

1. My mother _______ (buy) some food at the grocery store.

2. Luke _________ (not study) Japanese in the library. He’s at home with his friends.

3. ______ (she, run) down the street?

4. My cat ___________ (eat) now.

5. What ___________ (you, wait) for?

6. Her students _______ (not try) hard enough in the competition.

7. All of Andy’s friends _________ (have) fun at the party right now.

8. My neighbours __ (travel) around Europe now.

9. The little girl _________ (drink) milk.

10. Listen! Our teacher _________ (speak).

 

Exercise 1

1. swimming  2. travelling

3.washing         4. cooking

5. going            6. walking

7. writing         8. sleeping

9.finishing        10. having

11. taking     12. watching

13. playing      14. singing

15. dancing

Exercise 2

1. is buying

2. is not studying

3. Is she running

4. is eating

5. are you waiting

6. are not trying

7. are having

8. are travelling

9. is drinking

10. is speaking

 

IV. Consolidation: Retell the content of the lesson

V. Homework:  - Relearn the grammar and redo exercises

Date of preparing: 31/07/2022

Period 6. REVISION: PRESENT CONTINUOUS TENSE

I. Objective:

-  By the end of the lesson, Ss will be able to know how to use the present continuous tense and do some exercises.

II. Language content:

1. Form:   +) S +am is/are + V_ing + O

    -) S + am/is/ are + not + V_ing + O

    ?) Am/is/are + S + V_ing+ O?

2. Signs: At present, now, right now, at the moment, at, look, listen…

3. Usage 

- Diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại.

- Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh.

- Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS

- Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước

- Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có “always”.

III. Procedures:

Exercise 1. Choose the best answer

1. My grandfather ______ collecting stamps.

A. is loving   B. are loving       C. loves

2. She ______ her friends at a bar right now.

A. waiting    B. is waiting           C. waits

3. Nguyen Nhat Anh is a writer. He _____ a short story about a dragon.

A. is writing     B. writes      C. are writing

4. I never ______ home late.

A. come           B. is coming               C. am coming

5. My boss ______ high heels to work.

A. doesn’t wear   B. aren’t wearing  C. don’t wear

6. She usually ______ much.

A. doesn’t talk    B. don’t talk     C. isn’t talking

7. This spaghetti ______ awful.

A. tastes             B. is tasting              C. taste

8. I ______ he is a good man.

A. thinks          B. think             C. am thinking

9. As the ceremony _ at 7∶30 a.m, we have to be there early.

A. is starting            B. start               C. starts

10. Kate ______ a cup of coffee every morning.

A. is drinking         B. drinks             C. drink

Exercise 2 . Give the right form of the verbs

1. A: Where is Molly? B: She ___ (feed) her cat downstairs.

2. ___________(she/ need) to go and see a doctor?

3. She usually _______ (wash) the dishes after dinner.

4. ______________ (your sister/ wear) sunglasses?

5. He frequently ________________(do) yoga.

6. We _____________(move) to Canada in August.

7. My son ______ (not practice) the piano every day.

8. I __________________ (not like) to take selfies.

9. Megan _____ (go) on holiday to Cornwall this summer.

10. When ______________ (the film/ start)?

Exercise 1.

1. C. loves

2. B. is waiting

3. A. is writing

4. A. come

5. A. doesn’t wear

6. A. doesn’t talk

7. A. tastes

8. B. think

9. C. starts

10. B. drinks

 

 

 

 

 

 

 

Exercise 2 .

1. is feeding

2. Does she need

3. washes

4. Does your sister wear

5. does

6. are moving

7. does not practice/ doesn’t practice

8. do not like/ don’t like

9. is going

10. does the film start

IV.Consolidation:Retell the content of the lesson

V. Homework:

- Relearn the grammar and redo exercises

Date of preparing: 31/07/2022

Period 7. FUTURE SIMPLE TENSE

I. Objective:

-  By the end of the lesson, Ss will be able to know how to use the future simple tense and do some exercises.

II. Language content:

1. Form

·        +)  S + shall/will + V(infinitive) + O

·        -) S + shall/will + not + V(infinitive) + O

·        ?) Shall/will + S + V(infinitive) + O?

2. Signs: Tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year, in + thời gian…

3. Usage

·      Diễn tả dự định nhất thời xảy ra ngay tại lúc nói.

·      Nói về một dự đoán không có căn cứ.

·      Khi muốn yêu cầu, đề nghị.

III. Procedures:

Exercise 1. Choose the best answer

1.    1. Tomorrow I ________ (paint) all day.

A. will be painting           B. will paint      C. will be paint

2.  By the time we get there, the store __ (close).

A. will close          B. will have closed             C. closed

3.  I _____ (see) you tomorrow at 3:00 PM.

A. will see       B. see                C. will be seeing

4.       After we finish this video, I _______ (see) all of this director’s movies.

A. will see        B. will be seeing             C. will have seen

5.       P1: Can I come over in an hour?

      P2: No, I _____ (clean) the house.

A. will clean       B. will be cleaning     C. clean

6.  This time next week I _______ (drink) wine in Argentina.

A. will drink    B. drink     C. will be drinking

7.       She doesn’t realize what kind of person he is, but she _______ (find out).

A. will find out           B. will be finding out

C. will have found out

8.  She insulted me. I ___ (speak) to her again!

A. will never speak   B. will never be speaking

C. will have never spoken

9.       If he continues drinking so fast, he _____ (drink) the whole bottle by midnight.

A. will drink                 B. will have drunk

C. will be drinking

10.  She ______ (tell) me when her birthday is.

A. will not have told   B. will not be telling    C. won’t tell

1.    Exercise 2. Find mistakes and correct

2.    1. If she loves her job, what do she do?

3.    2. We spend three weeks in Korea with our parents to find out.

4.    3. The plant die because of lack of sunshine.

5.    4. I think my teacher remember to do everything.

6.    5. If it stop raining soon, they will play football in the yard.

1.    Exercise 1.

2.    1. A

2.                B

3.                A

4.                C

5.    5.    B

6.                C

7.                A

8.                A

9.                B

10.           C

1.     

2.     

3.    Exercise 2.

4.    1. do she do ➔ will she do

5.    2. spend ➔ will spend

6.    3. die ➔ will die

7.    4. remembers ➔ will remember

8.    5. stop ➔ stops

 

IV.Consolidation: Retell the content of the lesson

V. Homework:

- Relearn the grammar and redo exercises

Date of preparing: 31/07/2022

Period 8. REVISION: FUTURE SIMPLE TENSE

I. Objective:

-  By the end of the lesson, Ss will be able to know how to use the future simple tense and do some exercises.

II. Language content:

 So sánh sự giống và khác nhau giữa thì tương lai đơn và tương lai gần

1. Giống nhau

Cả hai thì đều diễn tả một việc, hành động, sự kiện xảy ra trong tương lai mà chưa có ở hiện tại.

⇒ Thì tương lai đơn và thì tương lai gần đều có chung dấu hiệu nhận biết là trạng từ chỉ thời gian, diễn tả một dự định sẽ diễn ra trong tương lai. Vì vậy, để biết hai thì này khác nhau như thế nào phải xem xét cấu trúc và cách sử dụng của chúng. 

2. Khác nhau

Thì tương lai đơn

Thì tương lai gần

S + will + V(nguyên mẫu)…

S + be going to + V(nguyên mẫu)...

- Nói về những dự định, hành động trong tương lai mang tính bộc phát, chưa có kế hoạch trước

Eg: will call for you soon. 

-Diễn đạt một dự đoán trong tương lai mang tính cá nhân, chưa có căn cứ

Eg: I think we will win the game. 

-Nói về những dự định, hành động tương lai đã lên kế hoạch trước và sẵn sàng thực hiện trong tương lai

Eg: We are going to have a trip on May 16th. 

-Diễn đạt dự đoán trong tương lai có căn cứ sẵn trong hiện tại. 

Eg: The clouds are drawing to black in the sky. It will rain in a few minutes. 

III. Procedures:

 

Exercise 1. Give the right form of verbs

1.      When I get home, I _________ (have) dinner.

2.      I know she __________ (feel) very happy if she wins the match.

3. They’ve already made a plan for their next summer holiday. They ____ (do) a tour of Da Nang, Vietnam.

3.      She thinks that the Son Tung MTP’s concert _______(be) really exciting.

4.      “What are your plans for this evening?” I _____ (meet) my friends and then go to a birthday party.

5.      If you revise for the exam, I’m certain you ________ (get) a good result.

6.      The weather forecast is good for the next few days. It _________ (be) very sunny.

7.      I can’t come on the march tomorrow. I ______  (look after) my cousins.

8.      In the future, I think humans _________ (wipe out) many different species.

9.      He is buying some butter and eggs because he _________ (make) a cake later.

10. This homework is very easy. I know we _______ (do) it very quickly.

11. In five years time, I _______ (be) at university.

12. She wants to get her mum a birthday present. But she __________(not buy) it today.

13. Their suitcases are packed. They _ (go) on holiday.

14. If we go to Nha Trang, we __________ (take) lots of pictures.

15. My sister thinks it ______ (snow) tomorrow.

Exercise 2: Write the complete sentences using the cues given

1. He/ wish/ Bin/ come/party/ next week.

2. If/ she/ not/ learn/ very hard/,/she/not/ pass/ test.

3. Minh/ take/ the zoo/ next Sunday?

4. I/ believe/ Huynh/ recover/ illness/ soon.

5. They/ drink/ in the same restaurant/ next week.

Exercise 1.

1.           will have

2.           will feel

3.           are going to do

4.           will be

5.           am going to meet

6.           will get

7.           is going to be

8.           am going to look after

9.           will wipe out

10.      is going to make

11.      we’ll do

12.      will be

13.      is not going to buy

14.      are going to go

15.      will take

16.      will snow

17.      will be

18.      is going to fall

19.      will watch

20.      will lose

Bài 2:

1. He wishes Bin will come his party next week.

2. If she doesn’t learn very hard, she won’t pass the test.

3. Will Minh take to the zoo next Sunday?

4. I believe Huynh will recover from her illness soon.

5. They will drink in the same restaurant next week.

 

 

IV. Homework:

- Relearn the grammar and redo exercises

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Date of preparing: 08/08/2022

Period 9. PAST SIMPLE TENSE

I. Objective:

-  By the end of the lesson, Ss will be able to know how to use the past simple tense and do some exercises.

II. Language content:

1. Form

+) S + was/were + V2/ED + O

-) S + was/were + not+ V2/ED + O

?) Was/were+ S + V2/ED + O ?

2. Signs

·      yesterday, last (week, year, month), ago, in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this afternoon, this evening).

·      Sau as if, as though (như thể là), if only, wish (ước gì), it’s time (đã đến lúc), would sooner/rather (thích hơn)

·      Yesterday, ago, last night/ last month/ last week/last year, ago (cách đây), when.

3. Usage

Dùng thì quá khứ đơn khi nói về một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

- Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ. 

- Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.

- Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.

- Diễn đạt hành động không có thật ở hiện tại trong câu điều kiện loại II.

III. Procedure

Exercise 1.  Write the simple past form of the irregular verbs

1. Be

2. Become

3. Begin

4. Break

5. Bring

6. Build

7. Buy

8. Choose

9. Come

10. Cost

11. Cut

12. Do

13. Dream

14. Drink

15. Eat

16. Feel

17. Find

18. Forget

19. Get

20. Give

21. Go

22. Have

23. Hear

24. Hold

25. Keep

26. Know

27. Learn

28. Let

29. Make

30. Mean

31. Meet

32. Pay

33. Put

34. Read

8. Rise

9. Run

10. Say

11. See

12. Send

13. Set

14. Shake

15. Shut

16. Sing

17. Sit

18. Sleep

19. Stand

20. Swim

21. Take

22. Teach

23. Tell

24. Think

25. Wear

26. win

27. write

Execise 2.  Give the right simple past form of verbs

1.      I (eat)___dinner at six o’clock yesterday. 

2.      A: ____ Helen (drive)____to work?

    – B: Yes, she __________.

3.      My neighbor (buy)_________ a new car last week. 

4.      They (go)_________ to Italy on their last summer holiday. 

5.       A: __ they (swim)____at the beach?

      B: No, they _______.

6.      My family and I (see)______ a comedy movie last night. 

7.      First, we (do)_____ exercise, and then we (drink)_______some water. 

8.      Suddenly, the animal jumped and (bite)_________my hand. 

9.      What time (do)_______ you (get up)_______ this morning? 

10. The Wright brothers (fly) ________the first airplane in 1903. 

1. Was/ were

2. Became

3. Began

4. Broke

5. Brought

6. Built

7. Bought

8. Chose

9. Came

10. Cost

11. Cut

12. Did

13. Dreamt

14. Drunk

15. Ate

16. Felt

17. Found

18. Forgot

19. Got

20. Gave

21. Went

22. Had

23. Heard

24. Held

25. Kept

26. Knew

27. Learnt/Learned

1. Let

2. Made

3. Meant

4. Met

5. Paid

6. Put

7. Read

8. Rose

9. Run

10. Said

11. Saw

12. Sent

13. Set

14. Shook

15. Shut

16. Sang

17. Sat

18. Slept

19. Stood

20. Swam

21. Took

22. Taught

23. Told

24. Thought

25. Wore

26. Won

27. Wrote

 

 

 

 

 

Execise 2.  

1.    ate 

2.    Did / drive / did 

3.    bought 

4.    went 

5.    Did / swim / didn’t 

6.    saw 

7.    did / drank 

8.    bit 

9.    did / get up 

10.                        flew 

 

 

IV. Homework:

- Relearn the grammar and redo exercises

 

 

 

 

 

Date of preparing: 08/08/2022

Period 10. REVISION: PAST SIMPLE TENSE

I. Objective:

-  By the end of the lesson, Ss will be able to know how to use the past simple tense and do some exercises.

II. Language content:

1. Form

+) S + was/were + V2/ED + O

-) S + was/were + not+ V2/ED + O

?) Was/were+ S + V2/ED + O ?

2. Signs

·      yesterday, last (week, year, month), ago, in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this afternoon, this evening).

·      Sau as if, as though (như thể là), if only, wish (ước gì), it’s time (đã đến lúc), would sooner/rather (thích hơn)

·      Yesterday, ago, last night/ last month/ last week/last year, ago (cách đây), when.

3. Usage

Dùng thì quá khứ đơn khi nói về một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

- Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ. 

- Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.

- Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.

- Diễn đạt hành động không có thật ở hiện tại trong câu điều kiện loại II.

III. Procedure

Execise 1.  Give the right simple past form of verbs

1. It/ be/ cloudy/ yesterday.

2. In 1990/ we/ move/ to another city.

3. When/ you/ get/ the first gift?

4. She/ not/ go/ to the church/ five days ago.

5. How/ be/ he/ yesterday?

6. and Mrs. James/ come back home/ and/ have/ lunch/ late/ last night?

7. They/ happy/ last holiday?

8. How/ you/ get there?

9. I/ play/ football/ last/ Sunday.

10. My/ mother/ make/ two/ cake/ four/ day/ ago.

11. Tyler/ visit/ his/ grandmother/ last/ month.

12. Joni/ go/ zoo/ five/ day/ ago.

13. We/ have/ fun/ yesterday.

14. My/ father/ not/ at the office/ the day/ before yesterday.

Execise 2. Choose the best answer

teach   cook   want   spend    ring

be   sleep   study   go   write

1. She…..out with her boyfriend last night.

2. Laura…..a meal yesterday afternoon.

3. Mozart…..more than 600 pieces of music.

4. I…..tired when I came home.

5. The bed was very comfortable so they…..very well.

6. Jamie passed the exam because he…..very hard.

7. My father…..the teenagers to drive when he was alive.

8. Dave…..to make a fire but there was no wood.

9. The little boy…..hours in his room making his toys.

10. The telephone…..several times and then stopped before I could answer it.

Execise 1.  

1. It was cloudy yesterday.

2. In 1990, we moved to another city./ We moved to another city in 1990.

3. When did you get the first gift?

4. She did not go to the church five days ago./ She didn’t go to the church five days ago.

5. How was he yesterday?

6. Did Mr. and Mrs. James come back home and have lunch late last night?

7. Were they happy last holiday?

8. How did you get there?

9. I played football last Sunday.

10. My mother made two cakes four days ago.

11. Tyler visited his grandmother last month.

12. Joni went to the zoo five days ago.

13. We had fun yesterday.

14. My father was not at the office the day before yesterday./ My father wasn’t at the office the day before yesterday.

Execise 2. Choose the best answer

1. went

2. cooked

3. wrote

4. was tired

5. slept

6. studied

7. taught

8. wanted

9. spent

10. rang

 

IV. Homework:

- Relearn the grammar and redo exercises

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Date of preparing: 08/08/2022

Period 11. WH - QUESTION WORDS

I. Objective:

-  By the end of the lesson, Ss will be able to know how to use the WH-question words  and do some exercises.

II. Language content:

A.“WH” QUESTIONS (Câu hỏi với từ hỏi) Tiếng Anh có 9 từ hỏi: WHO, WHOM, WHOSE, WHAT, WHICH, WHEN, WHERE. WHY và now

1. Question-words used as subjects (Từ hỏi dùng làm chủ ngữ).

         Eg.  Who is in the principal’s mom? / What caused the hotel fire last week?

Câu hỏi với từ hỏi làm chủ ngữ có cấu trúc như câu phát biểu (Declarative sentences or Statements)

Form:    WH + V + O + A?

2.Question-words used as objects or modifiers (Từ hỏi dùng làm tân ngữ hay bổ ngữ).

         E.g.: What do they talk about at the meeting?

Form:            WH + aux.v / do + S +Vm + O /A?

Chú ý:

- Các từ WHAT, WHICH và WHOSE có thể có danh từ theo sau.

         E.g.: What colour is your bike?/ Which subject do you like best?

- Từ HOW có thể có tính từ (adjective) hay trạng từ (adverb) theo sau.

          E.g.: How old is your school?/How often do you visit your grandparents?

III. Procedure

I. Fill in the blank with a suitable question words

1. ………do you do? _ I am a student

2. ………is this? _ This is LAN

3………is that? _ It is a table

4………is it? _ 10 o’clock

5………are you? _ fine , thanks

6………is your sister? _ She is eleven

7………does he have lunch? _ at 11.30

8. ………is Hoa in? _ She is in class 6A2

9………are they in? _ They are in grade 6

10……books do you have? _ I have two books

II. Make questions for the underlined words

1. Our school is in the village.

2. My school has 25 classes.

3. Mr Nam goes to work by car every day.

4. Her brother is an engineer.

5. Quang gets up at quarter to six every morning.

III. Fill in the blank with a suitable question word

How many, how much, how often, how high, how tall, how much, how old, how

1. ………is she? 1m45

2. ………is a bottle of cooking old?  25,000 dong

3. ……do you go to school? By bus.

4. ………does Mr. Hung go to the cinema?

Twice a week.

5. ………apples do you want? Half a dozen.

6. ………is this mountain? 30 meters height.

7. ………is Ba? He is 12 years old.

8. ……rice does Mr. Hai produce? He produces a lot of rice.

I.

1. What

2. Who

3. What

4. What time

5. How

6. How old

7.When

8. Which class

9. Which grade

10. How many

II.

1 - Where is your school?

2 - How many classes does your school have?

3 - How does Mr. Nam go to work every day?

4 - What does your brother do?

5 - What time does Quang get up every morning?

III.

1. How tall

2. How much

3. How

4. How often

5. How many

6. How high

7. How old

8. How much

IV. Homework:

- Relearn the grammar and redo exercises

Date of preparing: 08/08/2022

Period 12. REVISION: WH - QUESTION WORDS

 I. Objective:

-  By the end of the lesson, Ss will be able to know how to use the WH-question words  and do some exercises.

II. Language content:

1.    A Một số từ hỏi:

·         When?             Khi nào (thời gian)

·         Where?            Ở đâu  (nơi chốn)

·         Who?               Ai (con người - chủ ngữ)

·         Why?               Tại sao (lý do)

·         What?              Cái gì / gì (vật, ý kiến, hành động)

·         Which?            Cáinào (sự chọn lựa)

·         Whose?           Của ai (sự sở hữu)

·         Whom?            Ai (người - tân ngữ)

·         How?               Như thế nào (cách thức)

·         How far?           Bao xa (khoảng cách)

·         How long?        Bao lâu (khoảng thời gian)

·         How often?       Bao lâu một lần (sự thường xuyên)

·         How many?      Bao nhiêu (số lượng – danh từ đếm được)

·         How much?      Bao nhiêu (giá cả, số lượng – danh từ không đếm được)

·         How old?          Bao nhiêu tuổi

2. CÁCH ĐẶT CÂU HỎI CHO TỪ BỊ GẠCH CHÂN

I.       Các chú ý:

-          Trước hết ta phải xác định được từ để hỏi.

-          Từ bị gạch chân không bao giờ xuất hiện trong câu hỏi.

-          Nếu trong câu:

+/ Dùng động từ thường thì ta phải mượn trợ động từ và đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi.

     Eg        :   They play football everyday.

         => What do they play everyday?

+/ Nếu trong câu dùng “động từ to be”, “động từ khuyết thiếu” ta chỉ cần đảo “to be”, “động từ khuyết thiếu” lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi:

Eg :    She is planting trees now.

         => What is she playing now?  

-          Nếu trong câu có từ bị gạch chân dùng những từ sau thì khi chuyển sang câu hỏi ta phải đổi tương ứng như sau:

    1. I, We                   => You

    2. me, us        => you

    3. mine, ours  => yours

    4. my, our      => your 

    5. some          => any

III. Procedure

I. Fill a suitable WH- question word in each gap

1. ___ do you want to eat? Pizza and cheese.

2. ____ does John go to the beach? By car.

3. _____floors does your school have? Nine.

4. ____do we get up? Early in the morning.

5. ____ did your family go swimming yesterday? At the club.

6. ______do you usually eat for breakfast?

 - Toast and eggs.

7. _______does Peter come from? - Paris.

8. _____ do you usually have lunch with?

- My family members.

9. ____ do you go to school? - In the morning.

10. ___ does Mary come to class? - By bus.

11. ____ do your sister and you usually get up? - Ten o’clock.

12. _____ice cream does Johnny like?

- Chocolate.

13. ______cap do you often borrow?

- My brother’s (cap).

14. __ does she sometimes come to work late? - Because she misses the train.

15. _____ do you go shopping?

 - Once a week.

II. Make questions for the underlined parts.

1. Lan’s classroom is on the first floor.

2. She has lunch at eleven thirty.

3. There is one clock in the living room.

4. Mr Quang lives in the country.

5. We speak Japanese

6. My friends come from China

7. She is a doctor.

8. My brother works in Paris France

9. Tom and his sister often walks to school

10. We aren't going to go camping because we don't have a tent.

I.

1. What

2. How

3. How many

4. When

5. Where

6. What

7. Where

8. Who

9. When

10. How

11. What time

12. Which

13. Whose

14. Why

15. How often

 

II.

1. Where is Lan's classroom?

2. What time does she have lunch?

3. How many clock are there in the living room?

4. Where does Mr Quang live?

5. Which language do you speak?

6. Where do your friends come from?

7. What is her job?

8. Where does your brother work?

9. What do Tom and his sister often do?

10. Why are you not going to go camping?

IV. Homework:

- Relearn the grammar and redo exercises

Date of preparing: 15/08/2022

Period 13. CONDITIONAL SENTENCES TYPE 1

 I. Objective:

-  By the end of the lesson, Ss will be able to know how to use the condiytional sentences type 1  and do some exercises.

II. Language content:

A. CẤU TRÚC

a. Dạng khẳng định

                      If + S1+ Vs,es + O, S2+ will/ can.. + V-inf + O

             Ex: If you eat all that food, you will be ill.

b. Dạng phủ định

              If + S1+ don't/  doesn't + V-infi+ O, S2+ will/ can.. + not + V-inf + O

                       Ex: If you don't know her address, I can tell you.

c. Dạng câu hỏi

            If + S1+ Vs, es+ O, (wh) + will/ can.. +S2+ V-infi + O?

                          Ex: If you have a long holiday, where will you go?

d. Dạng mệnh lệnh thức

                     If + S1+ Vs, es+ O, V+ O.

                             Ex: If you meet your parents, send them my regards.

2. Cách dùng

- Câu điều kiện loại 1 dùng để chỉ sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

III. Procedure

Exercise 1: Choose the best answer.

1.      If we plant more trees, the air (will / won’t / do / did) be so polluted.

2.      If she (grow / grows / growing / grew) vegetables in her garden, she will have clean vegetables.

3.      If you bring your lunch to school, you will (puts / put / to put / putting) the food in a reusable box.

4.      If he is so hungry, he (does / do / won’t / will) eat that cake.

5.      If the river isn’t (water / clean / dirty / beautiful), there will be more fish.

6.      It will be good if students (going / will go / goes / go) to school by bus.

Exercise 2: Complete the sentences with the correct form of the verb in brackets.

1. If we win the money, we (buy) _____ a new house.

2. We (go) _______ on holiday if there is time.

3. If we (need) ______ some help, we’ll ask.

4. She (not write) _______ to you if she leaves.

5. We (do) ______ this for you if you want.

6. If Harry stays with his grandparents, Sally (not be) _____ happy.

IV. Homework

- Re – do all the exercises.

 

Exercise 1:

1.    won’t

2.    grows

3.    put

4.    will

5.    dirty

6.    go

 

 

 

 

 

 

Exercise 2:

1.    will buy

2.    will go

3.    need

4.    doesn’t write

5.    will do

6.    won’t be

 

 

- Copy.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Date of preparing: 15/08/2022

Period 14. REVISION : CONDITIONAL SENTENCES TYPE 1

I. Objective:

-  By the end of the lesson, Ss will be able to know how to use the condiytional sentences type 1 and do some exercises.

II. Language content:

A. Cách viết lại câu dùng câu điều kiện loại 1

a.          V+O +and + S+ will/  can + V + O

      => If + you + V + O, S + will/  can + V + O

Ex: Pay attention to the lesson and you will understand it.

    If you pay attention to the lesson , you will understand it

b. V+O +or/  otherwise + S+ will/  can + V + O

      => If + you + don't + V + O, S + will/  can + V + O

Ex: Stay away from me or I will shout.

=>  If you don't stay away from me, I will shout.

c.   Unless +S1 + Vs,es + O, S2 + will/ can/ may + V + O

   => If + S1 + don't/  doesn't + Vinf + O, S2 + will/ can/ may + V + O

Ex" Unless she waters these flowers everyday, they will die.

     If she doesn't water these flowers everyday, they will die

B. ĐẢO NGỮ CÂU ĐK LOẠI 1

Cấu trúc: If + S1 + Vs,es + O, S2 + will/  can + V + O

   => Should  + S1 + V-infi + O, S2 + will/  can + V + O

Ex: If I see him, I will give him a lift.  => Should I see him, I will give him a lift.

Dạng phủ định: If + S1 + don't/  doesn't +V-inf + O, S2 + will/  can + V + O

                     => Should  + S1 +not + V-infi + O, S2 + will/  can + V + O

Ex: If you don't know the meaning of this word, you can look it up in the dictionary

=> Should you not know the meaning of this word, you can look it up in the dictionary

III. Procedure

Exercise 1: Choose the best answer.

1. I would have visited you before if there _____ quite a lot of people in your house.

A. hadn't                     B. hadn't been

C. wouldn't be             D. wasn't

2. If you had caught the bus, you ___ late for work.

A. wouldn't have been         B. would have been

C. wouldn’t be                     D. would be

3. If I _____, I would express my feelings.

A. were asked            B. would ask

C. had been asked     D. asked

4. If _____ as I told her, she would have succeeded.

A. she has done        B. she had done

C. she does                D. she did

5. Will you be angry if I __your pocket dictionary?

A. stole   B. have stolen   C. were to steal  D. steal

6. You made a mistake by telling her a lie. It _____ better if you _____ to her.

A. would have been/ hadn't lied   B. will be/ don't lie

C. would be/ didn't lie       D. would be/ hadn't lied

7. John would be taking a great risk if he _____ his money in that business.

A. would invest            B. invested

C. had invested             D. invests

8. She wouldn't have given them all that money if we _____ her to.

A. wouldn’t advise           B. won't advise

C. hadn't advised             D. didn't advise

9. If the tree hadn't been so high, he _____ it up to take his kite down.

A. could have climbed             B. climb

C. is climbing                        D. climbed

10. If the wall weren't so high, he _____ it up to take his ball down.

A. climbed  B. could climb C. is climbing  D. climb

11. If I ___ her phone number, I ___ her last night.

A. had known/ could have phoned

B. knew/ would have phoned

C. know/ can phone

D. knew/ could phone

12. If he __ the truth, the police wouldn’t arrest him.

A. tells     B. told     C. had told     D. would tell

13. If you press that button what _____?

A. would happen        B. would have happened

C. will happen              D. happen

14. She says if she ___ that the traffic lights were red she ___.

A. had realized/ would stop

B. realized/ could have stopped

C. has realized/ stopped

D. had realized/ would have stopped

15. I am very thin. I think, if I ___ smoking, I might get fat.

A. stop B. had stopped  C. will stop    D. stopped

Exercise 2. Rewrite the following sentences

1. We got lost because we didn’t have a map.

→ If …………………………………….……

2. Susan felt sick because she ate four cream cakes.

→………………………………………….……

3. Without this treatment, the patient would have died.

→………………………………………..

4. He lost his job because he was late every day.

→……………………………………………….

5. Peter is fat because he eats so many chips.

→………………………………………………

6. Robert got a bad cough because he started smoking cigarettes.

→………………………………..…..

Exercise 1:

1 - B

2 - A

3 - A

4 - B

5 - D

6 - A

7 - B

8 - C

9 - A

10 - B

11 - A

12 - B

13 - C

14 - D

15 - A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Exercise 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Exercise 2

1. If we had had a map, we wouldn't have got lost.

2. If Susan hadn't eaten four cream cakes, she wouldn't have felt sick.

3. If we hadn't had this treatment, the patient would have died.

4. If he hadn't been late every day, he wouldn't have lost his job.

5. If Peter ate less chips, he wouldn't be fat.

6. If Robert hadn't started smoking cigarettes, he wouldn't have got a bad cough.

 

IV. Homework

- Re – do all the exercises.

 

 

 

Date of preparing: 20 / 08 / 2022

Period 15: Revision of the tenses

I. Objectives:

- Revise the tenses: present simple, present continuous and future simple.

- Ss do exercises to consolidate grammar and vocabulary.

II. Language contents:

- Present simple tense:           S + Vinf / Vs/es.

- Present continuous tense:    S + am / is / are + Ving.

- Future simple tense:             S + will / won’t + Vinf.

III. Procedure

Exercise 1: Put the verbs in the correct tense form.

1. Please be quiet! I (work) ____.

2. Helen (come) ____ from Australia.

3. Tom (not come) ____ here tomorrow.

4. Listen! The birds (sing) ____.

5. Birds (build) ____ their nests in the summer and (fly) ____ to the south in winter.

6. He is busy at the moment. He (redecorate) ____ his room.

7. What (you, do) ______ this weekend?

8. (you, be) ______ free next Saturday morning? – No, I (visit) ______ my grandmother.

9. Trang (not be) _________ in her room at the moment. She (cook) _________in the kitchen.

10. He (not, often, drink) ____ beer.

Exercise 2: Rearrange the words to make meaningful sentences.

1. What / you / do / to/ are/ going / ?

2. cold / It / is / in / winter / the /.

3. Nga / What / does / do / free time / her / in / ?

4. in / There / some / library / students / are / the /.

5. really / Tom / theaters and museums / in / likes / London /.

 

Exercise 1:

1.    am working

2.    comes

3.    won’t come

4.    are singing

5.    build – fly

6.    is redecorating

7.    will you do

8.    Are you – am visiting / will visit

9.    isn’t – is cooking

10.                        doesn’t often drink.

 

 

 

 


Exercise 2:

1. What are you going to do?

2. It is cold in the winter.

3. What does Nga do in her free time?

4. There are some students in the library.

5. Tom really likes theaters and museums in London.

IV. Homework

- Re – do all the exercises.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Date of preparing: 20 / 08 / 2022

Period 16: Revision of the tenses

I. Objectives:

- Revise the tenses: the present perfect tense  and past simple.

- Ss do exercises to consolidate grammar and vocabulary.

II. Language contents:

I. Phân biệt thì thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) và quá khứ đơn (Past Simple)

Thì hiện tại hoàn thành

Thì quá khứ đơn

- Diễn tả hành động gần đây đã diễn ra tại thời điểm không xác định trong quá khứ.

Eg: I have bought a new computer

(We don’t know when he bought it => không xác định được thời điểm)

- Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục kéo dài đến hiện tại.

- Diễn tả hành động đã kết thúc tại thời điểm xác định trong quá khứ.

Eg: I bought the computer two years ago

(Two year ago => thời điểm đã được xác định)

- Diễn tả hành động đã kết thúc trong quá khứ.

Dấu hiệu: ever, never, just, already, yet, so far, since, for, recently,…

Dấu hiệu: yesterday, last night/ week/ month/ year, ago, then, when, in 2019,….

III. Procedure

Exercise 1: Choose the correct answer

1. I _______ a new dress yesterday.

A. buy  B. bought  C. have bought

2. They _____ their homework yet

A. have finished B. haven’t finished

B. finished

3. I ________ TV last night.

A. didn’t watch      B. haven’t watched

B. hasn’t watched

4. She ____ married in 2018

A. have got   B. has got    C. got

5. He ____ to school last week. He was ill

A. hasn’t gone   B. went    C. didn’t go

6. We ____ the children’s toys yesterday.

A. found   B. find    C. have found

7. Helen has already ____ lunch.

A. have       B. has       C. had

8. I didn’t ______ breakfast yesterday.

A. have     B. had    C. has

9. Ben has just _____ a vase

A. break          B. broke    C. broken

Exercise 2: Put the verbs in bracket into the past simple or the present perfect

1. I ______ (not/play) tennis since I was at school but I _____ (be) very good at it back then.

2. A: __ you _ (choose) a dress for the party yet?

B: Yes, I _____ (buy) one yesterday.

3. I think our teacher ____ (forget) about the test! He ___________ (not/ say) anything about it in the last season!

4. A: ____________ (you/ sell) your house yet?

B: Yes, some people ____ (see) it last month and _____ (buy) it.

5. They _______ (lose) their cat. It __________ (run) away last week.

6. _______ Helen ever _______ (try) sushi?

7. _____ you ___ (go) to the wedding last night?

8. I _______ never _______ (be) to Paris.

9. This year I ____(travel) to Athens 3 times so far.

10. Paul and Judith ____ (be) married since 1998.

11. ____ you ____(finish) your homework yet?

12. Last night aunt Betty _______ (come) by. She _______ (tell) us that this summer they are going to Hawaii.

13. I ____(visit) many different countries so far. Last summer I _____(go) to Italy and 3 years ago I ___(be) in Spain. I ___ (not/ visit) Germany yet.

14. When ____ you ______ (come) to Greece?

15. I __________ (come) in 2007.

Exercise 1:

1. B

2. B

3. A

4. C

5. C

6. A

7. C

8. A

9. C

 

 

 

 

 

 

 

 

Exercise 2:

1. haven’t played/was

2. Have  you chosen / bought

3. has forgotten / didn’t say

4. Have you sold / saw / bought

5. have lost / ran

6. Has Helen ever tried

7. Did you go

8. have never been

9. have traveled

10. have been

11.Have you finished

12. came / told

13. have visited / went / was / haven’t visited

14.When did you come

15. came

IV. Homework

- Re – do all the exercises.

 

Tài liệu cùng danh mục Anh Văn

Giáo án tiếng anh 12 học kì 2

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Xin chia sẻ với thầy cô: Giáo án tiếng anh 12 học kì 2


Chuyên đề tiếng anh 9

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 9 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 9.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 8

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 8 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 8.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 7

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 7 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 7.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 5

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 5 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 5.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 4

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 4 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 4.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 6

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 6 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 6.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 3

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 3 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 3.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 25

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 25 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 25.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 23

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 23 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 23.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 24

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 24 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 24.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 22

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 22 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 22.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 21

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 21 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 21.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 20

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 20 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 20.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 2

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 2 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 2.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 19

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 19 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 19.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 18

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 18 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 18.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 17

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 17 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 17.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 16

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 16 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 16.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 15

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 15 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 15.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Tài liệu mới download

Từ khóa được quan tâm

Danh mục tài liệu