PHIẾU BÀI TẬP TUẦN TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1: TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP. TẬP HỢP
SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách, sau đó điền kì hiệu thích hợp vào ô vuông:
9 ☐ A ; 14 ☐ A ; 7 ☐ A ; 12 ☐ A
Bài 2: Cho tập hợp . Viết các tập hợp trong đó mỗi tập hợp gồm:
a) Một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B
b) Một phần tử thuộc A và hai phần tử thuộc B.
Bài 3: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn 5, B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10.
a) Viết các tập hợp A và B bằng 2 cách
b) Viết tập hợp C các số thuộc A mà không thuộc B. Viết tập hợp D các số thuộc B mà không thuộc A.
c) Hãy minh họa các tập hợp trên bằng hình vẽ.
Bài 4: Tìm tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn:
Bài 5: Trong các dãy sau, dãy nào cho ta 3 số tự nhiên liên tiếp giảm dần:
a) với b) với
c) với
Bài 6: Tìm bốn số tự nhiên liên tiếp biết tổng của chúng bằng 2018
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2: GHI SỐ TỰ NHIÊN. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP
Bài 7: Viết tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó:
a) Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 4
b) Chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị
Bài 8: Điền vào bảng:
Số đã cho | Số trăm | Chữ số hàng trăm | Số chục | Chữ số hàng chục |
2309 |
|
|
|
|
1466 |
|
|
|
|
125078 |
|
|
|
|
Bài 9: Dùng 3 chữ số: 4, 0, 7, hãy viết:
a) Các số tự nhiên có hai chữ số trong đó các chữ số khác nhau
b) Các số tự nhiên có 3 chữ số trong đó các chữ số khác nhau.
Bài 10: Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của mỗi tập hợp sau rồi tính số phần tử của tập hợp:
a) b)
c) d)
Bài 11: Cho dãy số: 2; 5; 8; 11; …
a) Nêu quy luật của dãy số trên
b) Viết tập hợp A gồm 10 số hạng đầu tiên của dãy số trên.
c) Xác định số hạng thứ 20 của dãy, số 101 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy. Tính tổng của 20 số hạng đầu tiên của dãy.
Bài 12: Tìm số có 3 chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào trước số đó thì được số mới gấp 9 lần số ban đầu.