TIẾT 3: TENSES & SEQUENCE OF TENSES
TENSES
USE
SIGNAL WORDS
EXAMPLES
SIMPLE PRESENT
(HIỆN TẠI ĐƠN)
+: S + V / V(s/es)
-: S + don’t/ doesn’t + V
?: Do / Does + S + V …?
- thói quen ở hiện tại
- sự thật, chân lí.
- always, usually, often,
sometimes, seldom, rarely,
never, every, normally,
regularly, occasionally, as
a rule …
- She often goes to school
late.
- The sun rises in the east.
PRESENT PROGRESSIVE
(HIỆN TẠI TIẾP DIỄN)
+: S + am/is/are + V-ing
-: S + am/ is/ are + not + Ving
?: Am / Is /Are + S + V-ing?
- hành động đang diễn ra
vào lúc nói.
- dự định sẽ thực hiện
trong tương lai gần.
- hành động có tính chất
tạm thời.
- at the moment, now, right
now, at present
- Look!
- Listen!
- Be quiet!
- Keep silence!
- I can’t answer the phone.
I’m having a bath.
- She is going to the cinema
tonight.
- He often goes to work by
car, but today he is taking a
bus.
PRESENT PERFECT
(HIỆN TẠI HOÀN THÀNH)
+: S + has / have + P.P
-: S + has / have + not + P.P
?: Has / Have + S + P.P?
- hành động bắt đầu
trong quá khứ, kéo dài
đến hiện tại và có thể
tiếp tục trong tương lai.
- hành động vừa mới xảy
ra.
- lately, recently (gần đây)
- so far, up to now, up to
the present (cho tới bây
giờ)
- already, ever, never, just,
yet, for, since.
- how long …
- this is the first
time/second time…
- many times / several
times
- I have learnt English for
five years.
- She has just received a
letter from her father.
SIMPLE PAST
(QUÁ KHỨ ĐƠN)
+: S + V2 / V-ed
-: S + didn’t + V
?: Did + S + V ….?
- hành động xảy ra và
chấm dứt ở một thời
điểm xác định trong quá
khứ.
- một chuỗi hành động
xảy ra liên tục trong quá
khứ.
- một thói quen trong
quá khứ
- yesterday, last week, last
month, …ago, in 1990, in
the past, …
- She went to London last
year.
- The man came to the door,
unlocked it, entered the
room, went to the bed and
lay down on it.
- When we were students, we
often went on a picnic every
weekend.
PAST PROGRESSIVE
+: S + was / were + V-ing
-: S + was / were + not + V-ing
?: Was / Were + S + V-ing…?
- hành động đang xảy ra
tại một thời điểm xác
định trong quá khứ
- hai hành động cùng xảy
ra đồng thời trong quá
khứ
- at that time, at (9
o’clock) last night, at this
time (last week),
- He was doing his
homework at 8 o’clock last
night.
- The children were playing
football while their mother
was cooking the meal.
PAST PERFECT
+: S + had + P.P
-: S + hadn’t + P.P
?: Had + S + P.P …?
- hành động xảy ra trước
hành động khác hoặc
trước một thời điểm
trong quá khứ
- already, ever, never,
before, by, by the time,
after, until, when, ….
- When I arrived at the party,
they had already left.
- I had completed the
English course by 1998.