Tr
ầ
n Tr
ườ
ng Thành (Zalo 0369904425) Ai đang kinh doanh tài li
ệu này là giả
mạo
New words
Transcription
Meaning
art gallery
/
ˈɑː
t
ˈɡ
æl.ər.i/
(n)
phòng trưng bày các tác phẩm nghệ
thuật
backyard
/
ˌ
bæk
ˈ
j
ɑː
d/
(n)
sân phía sau nhà
cathedral
/kə
ˈ
θi
ː
.drəl/
(n)
nhà thờ lớn, thánh đường
convenient
/kən
ˈ
vi
ː
.ni.ənt/
(adj)
thuận tiện, tiện lợi
crowded
/
ˈ
kra
ʊ
.d
ɪ
d/
(adj)
đông đúc
dislike
/d
ɪˈ
sla
ɪ
k/
(v)
không thích, không ưa, ghét
exciting
/
ɪ
k
ˈ
sa
ɪ
.t
ɪ
ŋ/
(adj)
thú vị, lí thú, hứng thú
fantastic
/fæn
ˈ
tæs.t
ɪ
k/
(adj)
tuyệt vời
historic
/h
ɪˈ
st
ɒ
r.
ɪ
k/
(adj)
cổ, cổ kính
inconvenient
/
ˌɪ
n.kən
ˈ
vi
ː
.ni.ənt/
(adj)
bất tiện, phiền phức
incredibly
/
ɪ
n
ˈ
kred.
ɪ
.bli/
(adv)
đáng kinh ngạc,đến nỗi không ngờ
memorial
/mə
ˈ
m
ɔː
.ri.əl/
(n)
đài tưởng niệm
modern
/
ˈ
m
ɒ
d.ən/
(adj)
hiện đại
pagoda
/pə
ˈɡ
ə
ʊ
.də/
(n)
ngôi chùa
palace
/
ˈ
pæl.
ɪ
s/
(n)
cung điện, dinh, phủ
peaceful
/
ˈ
pi
ː
s.fəl/
(adj)
yên tĩnh, bình lặng
polluted
/pə
ˈ
lu
ː
t
ɪ
d/
(adj)
ô nhiễm
quiet
/
ˈ
kwa
ɪ
ət/
(adj)
yên lặng, êm ả
railway station
/
ˈ
re
ɪ
l.we
ɪ
ˈ
ste
ɪ
.
ʃ
ən/
(n)
ga tàu hỏa
square
/skweə(r)/
(n)
quảng trường
statue
/
ˈ
stæt
ʃ
.u
ː
/
(n)
bức tượng
Suburb
/
ˈ
s
ʌ
b.
ɜː
b/
(n)
khu vực ngoại ô
temple
/
ˈ
tem.pl
̩
/
(n)
đền, điện, miếu
terrible
/
ˈ
ter.ə.bl
̩
/
(adj)
tồi tệ
workshop
/
ˈ
w
ɜː
k.
ʃɒ
p/
(n)
phân xưởng (sản xuất, sửa chữa..)
I. Comparative adjectives (So sánh hơn của tính từ)
1. Với tính từ ngắn
Công thức
Ví dụ
S + be + adj-er + than + noun/pronoun
Bikes are slower than cars.
Cách thêm ‘’er’’ vào tính từ ngắn
Quy tắc chung là thêm ‘’er’’ vào sau tính từ
slow
slower
tall
taller
strong
stronger
Tuy nhiên có những ngoại lệ không theo quy tắc trên
-Tính từ có 2 âm tiết tận cùng là ‘’y’’ thì đổi ‘’y’’ thành ‘’i’’ rồi thêm ‘’er’’
dirty
dirtier
easy
easier
happy
happier
Bài t
ậ
p Ti
ế
ng Anh 6 theo đ
ơ
n v
ị
bài h
ọ
c (Global Success) - Tr
ườ
ng ThànhPage
| 1
MY
NEIGHBOURHOOD
Uni
t
VOCABULARY
GRAMMAR