_Chuyên ngành: Specialization _Hội đồng Tuyển sinh: Council of Admissions _Giáo viên chủ nhiệm : Supervising teacher _ Ủy Ban Nhân Dân: People’s Committee _Chủ tịch UBND: Chair man / Chair woman _Tĩnh / thành phố: Province/ City _Quận/Huyện: District _Phường/ Xã: Ward/ Village C. Giấy chứng nhận học hành _Giấy chứng nhận tốt nghiệp THCS: Certificate of Secondary School Graduation _Giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học phổ thông tạm thời: Temporary Certificate of High School Graduation _Bằng Tú tài: Vietnamese Baccalaureate Certificate _Bằng tốt nghiệp Đại học/ Cao đẳng: University/ College Graduation Certificate _Học bạ: Study records _Phiếu điểm: Scores statement _ Loại Xuất sắc : Excellent level, loại Giỏi: Good , Khá: Fair , Trung bình: Average _Ưu tú : Excellent _Tiên tiến: Fair _Giấy báo trúng tuyển Đại học: University Offer Letter _Điểm khuyến khích: Bonus scores _Tuyển thẳng: Direct offer ( without entrance exam ) _Thay mặt: On behalf of ... _Lời phê của giáo viên: Teacher’s comment _Giấy khen: Award certificate _Được khen thưởng về thành tích : Awards given for …. _Thi học sinh giỏi: Excellent student contest _Giải: Prize _Học sinh giỏi cấp quốc gia: National excellent student _Học sinh giỏi cấp tĩnh/ thành: Provincial/ City excellent student _Thi ôlympic quốc gia : National Olympic contest _Thi Olympic “30 /4” : “30 April” Olympic contest _Huy chương: Medal _Vàng: Gold, bạc : Silver, Đồng: Bronze Còn tiếp... |
1. Cách viết địa chỉ bằng tiếng Anh ấp, xã, huyện
Ấp thường được dùng trong phía Nam tương đương với tổ dân phố ở các thành phố lớn hoặc thôn ở quê. Vì vậy, ấp trong tiếng Anh được viết là:
- Group: tổ
- Hamlet: Ấp hoặc thôn
- Village: làng (cấp hành chính thì làng và xã tương đương)
- Building, apartment / flat: Nhà, căn hộ
- Alley: ngách
- Lane: ngõ
- Street: Đường
- Sub-district or block or neighborhood: phường
- District or Town: huyện
- Province: tỉnh
- City: Thành phố
2. Ví dụ về cách viết ấp, xã, huyện trong tiếng Anh
- Bạn muốn viết địa chỉ: Ấp 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
=> Viết bằng tiếng Anh: Hamlet 3, Hiep Phuoc Village, Nhon Trach District, Dong Nai Province.
- Số nhà 35 ngõ 260 Phúc diễn Bắc từ Liêm Hà Nội
=> No 35, 260 lane, Phuc Dien Street, Bac Tu Liem district, Ha Noi
- Số nhà 26 ngõ 190 Lê Trọng Tấn- Thanh Xuân - Hà Nội
=> No 26, 190 lane, Le Trong Tan Street, Thanh Xuan district Ha Noi
Có nhiều cách viết và hỏi địa chỉ bằng tiếng Anh
3. Câu hỏi về địa chỉ trong tiếng Anh
- What’s your address? = Địa chỉ của anh là gì?
- Where is your domicile place? = Nơi cư trú của anh ở đâu?
- Are you a local resident? = Có phải anh là cư dân địa phương không?
- Where are you from? = Bạn từ đâu đến?
- Where do you live? = Bạn sống ở đâu?
- Where is … ? = …. là ở đâu vậy?
- What is …. like? = …. trông như thế nào?
- How long have you lived there? = Bạn sống ở đó bao lâu rồi?
- Do you like living here? = Bạn có thích sống ở đó không?