Tr
ầ
n Tr
ườ
ng Thành (Zalo 0369904425) Ai đang kinh doanh tài li
ệu này là giả
mạo
New words
Transcription
Meaning
appliance
/ə’pla
ɪ
.əns/
(n)
thiết bị, dụng cụ
automatic
/
ˌɔː
.tə
ˈ
mæt.
ɪ
k/
(adj
)
tự động
castle
/
ˈ
k
ɑː
.sl
̩
/
(n)
lâu đài
comfortable
/
ˈ
k
ʌ
m.fə.tə.bl
̩
/
(adj
)
đầy đủ, tiện nghi
dry
/dra
ɪ
/
(v)
làm khô, sấy khô
helicopter
/
ˈ
hel.
ɪˌ
k
ɒ
p.tər/
(n)
máy bay lên thẳng
hi-tech
/
ˌ
ha
ɪˈ
tek/
(adj
)
kĩ thuật cao
houseboat
/
ˈ
ha
ʊ
s.bə
ʊ
t/
(n)
nhà nổi
iron
/a
ɪ
ən/
(v)
là, ủi (quần áo)
look after
/l
ʊ
k
ˈɑː
f.tər/
(v)
trông nom, chăm sóc
modern
/
ˈ
m
ɒ
d.ən/
(adj
)
hiện đại
motorhome
/
ˈ
mə
ʊ
.tə.hə
ʊ
m/
(n)
nhà lưu động (có ôtô kéo)
skyscraper
/
ˈ
ska
ɪˌ
skre
ɪ
.pər/
(n)
nhà chọc trời
smart
/sm
ɑː
t/
(adj
)
thông minh
solar energy
/
ˈ
sə
ʊ
.lər
ˈ
en.ə.dʒi/
(n)
năng lượng mặt trời
space
/spe
ɪ
s/
(n)
không gian vũ trụ
special
/
ˈ
spe
ʃ
.əl/
(adj
)
đặc biệt
UFO (Unidentified Flying
Object)
/
ˌ
ju
ː
.ef
ˈ
ə
ʊ
/
(n)
vật thể bay, đĩa bay
wireless
/
ˈ
wa
ɪ
ə.ləs/
(adj
)
vô tuyến điện
I. Future simple (Thì tương lai đơn)
- Thì tương lai đơn diễn tả những sự việc, hành động xảy ra trong tương lai.
Công thức
Positive form
(Thể khẳng định)
S + will + V
(nguyên thể)
Example: I will buy a bicycle soon.
Negative form
(Thể phủ định)
S + will + not + V
(nguyên thể)
Example: I won’t give up my dream
Question form
(Thể nghi vấn)
Will + S + V
(nguyên thể)
?
Trả lời: Yes, S + will/ No, S + won’t
Example: Will they build houses in outer space?
Yes, they will
Dấu hiệu nhận biết
Bài t
ậ
p Ti
ế
ng Anh 6 theo đ
ơ
n v
ị
bài h
ọ
c (Global Success) - Tr
ườ
ng ThànhPage
| 1
OUR HOUSES IN THE
FUTURE
Uni
t
VOCABULARY
GRAMMAR