Tr
ầ
n Tr
ườ
ng Thành (Zalo 0369904425) Ai đang kinh doanh tài li
ệu này là giả
mạo
New words
Transcription
Meaning
Africa
/
ˈ
æf.r
ɪ
.kə/
(n)
Châu Phi
America
/ə
ˈ
mer.
ɪ
.kə/
(n)
Châu Mĩ
Antarctica
/æn
ˈ
t
ɑː
k.t
ɪ
kə/
(n)
Châu Nam Cực
Asia
/
ˈ
e
ɪ
.ʒə/
(n)
Châu Á
Australia
/
ɒ
s
ˈ
tre
ɪ
.li.ə/
(n)
Châu Úc
award
/ə
ˈ
w
ɔː
d /
(n, v)
giải thưởng, trao giải thưởng
common
/
ˈ
k
ɒ
m.ən/
(adj)
phổ biến, thông dụng
continent
/
ˈ
k
ɒ
n.t
ɪ
.nənt/
(n)
châu lục
creature
/
ˈ
kri
ː
.t
ʃ
ər/
(n)
sinh vật, tạo vật
design
/d
ɪˈ
za
ɪ
n/
(n, v)
thiết kế
Europe
/
ˈ
j
ʊ
ə.rəp/
(n)
Châu Âu
journey
/
ˈ
dʒ
ɜː
.ni/
(n)
chuyến đi
landmark
/
ˈ
lænd.m
ɑː
k/
(n)
danh thắng (trong thành phố)
lovely
/
ˈ
l
ʌ
v.li/
(adj)
đáng yêu
palace
/
ˈ
pæl.
ɪ
s/
(n)
cung điện
popular
/
ˈ
p
ɒ
p.j
ʊ
.lər/
(adj)
nổi tiếng, phổ biến
postcard
/
ˈ
pə
ʊ
st .k
ɑː
d/
(n)
bưu thiếp
symbol
/
ˈ
s
ɪ
m.bəl/
(n)
biểu tượng
tower
/ta
ʊ
ər/
(n)
tháp
UNESCO World
Heritage
/w
ɜː
ld
ˈ
her.
ɪ
.t
ɪ
dʒ/
(n)
Di sản thế giới được UNESCO công
nhận
well-known
/wel-nə
ʊ
n/
(adj)
nổi tiếng
I. Possessive adjective and Possessive pronoun (Tính từ sở hữu và đại từ sở
hữu)
Tính từ sở hữu đứng trước một danh từ trong khi đại từ sở hữu có thể làm chủ
ngữ (đứng đầu câu) hoặc làm tân ngữ (đứng cuối câu).
Ví dụ:
This is your bicycle
(Đây là xe đạp của bạn)
This is yours
(Đây là của bạn)
Mine is blue
(Cái của tôi màu xanh dương)
The blue bicycle is mine.
(Xe đạp màu xanh dương là của tôi)
Đại từ sở hữu được dùng để thay cho một cụm từ.
Ví dụ:
This is your bicycle
(Đây là xe đạp của bạn)
This is yours
(Đây là của bạn)
“yours” thay thế cho “your bicycle”
Các tính từ sở hữu và đại từ sở hữu tương ứng với các đại từ nhân xưng trong
bảng sau
Personal pronoun
Possessive adjectives
Possessive pronoun
I
My
Mine
Bài t
ậ
p Ti
ế
ng Anh 6 theo đ
ơ
n v
ị
bài h
ọ
c (Global Success) - Tr
ườ
ng ThànhPage
| 1
CITIES OF THE
WORLD
Uni
t
VOCABULARY
GRAMMAR