Unit 9
LESSON 1 - Học thuộc từ – đọc và Copy 3 lines vào tập
- the future: tương lai
- travel: di chuyển
- the sun: mặt trời
- planets: hành tinh
- rocket: tên lửa
- astronaut: phi hành gia
- star: ngôi sao
- spaceship: tàu không gian
LESSON 2 - Listen and read. ( đọc học thuộc mẩu câu và viết bài vào tập)
1. Mom: Listen! Amy and Leo have to go back to Australia.
(Nghe này! Amy và Leo phải trở lại Australia.)
Holly: Oh no! Will they miss our vacation?
(Ôi, không! Họ sẽ bị lỡ kì nghỉ của chúng ta.)
Mom: No, they won't. They'll be here for another four months.
(Không, họ sẽ không lỡ. Họ sẽ đến đây khoảng 4 tháng nữa.)
2. Holly: Max, did you hear what Mom said?
(Max, cậu có nghe mẹ nói gì không?)
Max: Yes, but look at this. It says there will be super-fast planes and it will take less than five hours to fly from the U.S.A. to Australia!
(Có, nhưng nhìn cái này. Họ nói có những máy bay siêu tốc và nó chỉ mất ít hơn 5 giờ đồng hồ để bay từ Mỹ tới Australia!)
Holly: That's very fast! Will it really happen?
(Thật nhanh chóng. Thực sự xảy ra sao?)
3. Max: Well, the magazine says it will. So, in the future there won't be any more long plane trips.
(Đúng vậy, tờ báo này nói nó sẽ như vậy. Vì thế, trong tương lai sẽ không có chuyến bay nào lâu hơn nữa.)
Holly: That's good. Long plane trips are boring.
(Thật tuyệt. Chuyến bay dài thật là buồn chán.)
4. Max: Mom, can we go on a super-fast plane to visit Amy and Leo in Australia for the weekend?
(Mẹ, chúng ta có thể đi máy bay siêu nhanh để tới thăm Amy và Leo ở Australia vào cuối tuần chứ?)
Mom: Well, there aren't any planes like that yet. But maybe one day!
(Được chứ, vẫn chưa có máy bay nào như vậy. Nhưng có lẽ sẽ có vào một ngày nào đó.)
LESSON 2
à Will : sẽ ( làm gì trong tương lai) à will not = won’t : sẽ không à will…….. : sẽ …..không?
- Will travel : sẽ đi du lịch à won’t travel à will ….travel ?
- Will be: sẽ trở nên à won’t be à will……be?
- Will go: sẽ đi à won’t go à will …..go?
- Will miss: sẽ nhớ à won’t miss à will ….miss
I will = I’ll : tôi sẽ
- You will = you’ll : bạn sẽ
- We will = well : chúng ta sẽ
- They will = They’ll : họ sẽ
- He will = He’ll : anh ấy sẽ
- She will = She’ll : cô ấy sẽ
ĐẶT CÂU / dịch ra tiếng việt
- He /go to the moon` à He ‘ ll go to the moon à anh ấy sẽ đi lên mặt trăng
- She / travel by airplane / spaceshipà…………………………………………………………………….
- She / travel by spaceshipà…………………………………………………………………….
- I /wear normal clothes à…………………………………………………………………….