TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Hoa Lư, ngày … tháng 8 năm 2022
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: Tiếng Anh 7
NĂM HỌC: 2022-2023
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Số lớp: 03; Số học sinh: 96; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 0
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 4;
Trình độ đào tạo: Đại học: 03; Trên đại học: 01
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên [1]: Tốt: 04; Khá: ……….; Đạt:……..; Chưa đạt: …….
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT | Thiết bị dạy học | Số lượng | Các bài thí nghiệm/thực hành | Ghi chú |
1 | TV (Projector) | 03 | Tất cả các tiết học tiếng Anh | Sử dụng chương trình powerpoint cho tất cả các tiết học trừ tiết kiểm tra. |
2 | Computer | 03 | Tất cả các tiết học tiếng Anh | Sử dụng soạn KHDH và dạy powerpoint trực tiếp trên lớp |
3 | Loudspeaker | 03 | Tất cả các tiết học tiếng Anh |
|
4 | Bảng nhóm | 09 | Tất cả các tiết học tiếng Anh ( skills 1, skills 2, looking back ) | Sử dụng để thảo luận nhóm, rèn luyện kĩ năng writing và trình bày sản phẩm. |
5 | Phần mềm zoom, Zalo | 2 | Tất cả các tiết học tiếng Anh (Looking back and project)
| Học sinh sử dụng các phần mềm để thực hiện trao đổi, trình bảy sản phẩm học tập, dự án học tập |
6 | Reference books | 30 | Tất cả các tiết học tiếng Anh, tiết ôn tập |
|
4. Phòng học bộ môn
STT | Tên phòng | Số lượng | Phạm vi và nội dung sử dụng | Ghi chú |
1 | English room (phòng Tiếng Anh) | 02 | Các giờ học môn Tiếng Anh |
|
II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
- Phân phối chương trình
Cả năm: 35 tuần (105 tiết)
Trong đó: Học kì 1: 18 tuần (54 tiết) Học kì 2: 17 tuần (51 tiết)
STT | Bài học (1) | Số tiết (2) | Yêu cầu cần đạt (3) | Thay đổi, điều chỉnh (4) |
1 | Introduction | 1 | 1. Cognition: - To introduce new Tieng Anh 7 textbooks. Student’s book and Workbook - Vocabulary: Use lexical items related to text book, and the way to learn English in class; at home... some classroom languages. - Grammar: to be; present simple tense; present continuous… 2. Competences: - General competences: Students will be able to know how to study English effectively and how to use new Tieng Anh 7 textbooks and know the methods to study new Tieng Anh 7 textbooks. + be collaborative and supportive in pair work and teamwork. + actively join in class activities - Specific competences: understand something about Great Britain; England and English. Students learn how to study English well and know the way to learn English. 3. Attributes: - show the love of English. - show the awareness about importance of learning English. |
|
2 | Unit 1: Hobbies | 7 | 1. Cognition: - Vocabulary: identify the words related to the topic Hobbies and verbs of liking and disliking to talk about different hobbies; pronounce the sounds /ә/and /з:/correctly. + New words: + Coins, judo, jogging, yoga ; making models. + Do judo, yoga (karate, exercise...); Go jogging, swimming (camping, cycling..); Collect dolls, coins (books, watches, pencils ....) * Grammar: review Present simple tenses The use of like, love, enjoy, hate + V-ing 2. Competences: - General competences: develop to practice listening and reading the conversation between Trang and Ann about Hobbies; + develop communication skills and creativity. + be collaborative and supportive in pair work and teamwork. + actively join in class activities. - Specific competences: + talk about likes and dislikes. + read for specific information about hobby. + talk about the benefits of hobbies. + listen for specific information about one’s hobbies. + write a paragraph about one’s hobby. 3. Attributes: - Show positive attitude to talk about their hobbies. - have the good attitude to working in groups, individual work, pair work, cooperative learning. |
|
3 | Unit 2: Healthy living | 7 | 1. Cognition: - Vocabulary: identify words about healthy activities and health problems; + pronounce the sounds /f/ and /v/ correctly. + Identify and talk about the daily activities and decide if they are good or bad for health. - Grammar: present simple tense 2. Competences: - General competences: + practice listening and reading the conversation between Mi and Mark about healthy activities and health problems + develop communication skills and creativity. + actively join in class activities. - Specific competences: + understanding the main idea of the conversation. + recognise and write simple sentences. + ask for and give health tips. + read for general and specific information about acne. + talk about how to deal with some health problems. + listen for specific information about some advice about healthy habits. + write a paragraph of some advice to avoid viruses. 3. Attributes: - show the loveof living things. - show the awareness about importance of healthy living. |
|
[1] Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.