BẢNG MÔ TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 – 90 PHÚT
* Objective:
- Help students revise the main knowledge in the last 3 units by doing a test of 60 minutes.
* Language contents:
+ Vocabulary: The vocabulary in the English 6, Unit 7-9 about the topics (Television, Sport and games, Cities of the world).
+ Grammar: - Wh- Questions
- Past simple
- Imperatives
- Possessive adjective/ pronouns
* Preparation: Printed written test.
* Anticipated problems:
- Weak students may get difficulty in doing the test themselves, so they may copy the answers from the better ones or make noise.
TT | Kĩ năng | Đơn vị kiến thức/kỹ năng | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng Số CH | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
I. | LISTENING | 1. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại trong 1.5 phút (khoảng 80 – 100 từ) để trả lời các dạng câu hỏi có liên quan đến các chủ đề đã học.
| Nhận biết: - Nghe lấy thông tin chi tiết về một trong các chủ đề đã học. | 2 | 2 | ||||||||
Thông hiểu: - Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. | 2 | 2 | |||||||||||
Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. | 1 | 1 | |||||||||||
2. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại khoảng 1.5 phút (khoảng 80 – 100 từ) liên quan đến các chủ đề đã học.
| Nhận biết: - Nghe lấy thông tin chi tiết. | 2 | 2 | ||||||||||
Thông hiểu: - Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. | 2 | 2 | |||||||||||
Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. | 1 | 1 | |||||||||||
II. | LANGUAGE | Pronunciation Các nguyên âm đơn, nguyên âm đôi, phụ âm, tổ hợp phụ âm, trọng âm từ, trọng âm câu, nhịp điệu và ngữ điệu.
| Nhận biết: Nhận biết các âm và trọng âm thông qua các từ vựng theo chủ đề đã học. | 2 | 2 | ||||||||
Thông hiểu: - Phân biệt được các âm trong phần nghe. | |||||||||||||
Vận dụng: - Hiểu và vận dụng vào bài nghe. | |||||||||||||
Vocabulary Từ vựng đã học theo chủ đề.
| Nhận biết: -Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được các từ vựng theo chủ đề đã học. | 1 | 1 | ||||||||||
Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã học. - Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. | 3 | 3 | |||||||||||
Vận dụng: - Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ…) | 2 | 2 | |||||||||||
Grammar Các chủ điểm ngữ pháp đã học. | Nhận biết: - Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã học. | 1 | 1 | ||||||||||
Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ pháp đã học. | 1 | 1 | |||||||||||
Vận dụng: - Hiểu và vận dụng các kiến ngữ pháp đã học vào bài nghe, đọc, viết. |
|
| |||||||||||
III. | READING | 1. Cloze test Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 80-100 từ về các chủ điểm đã học.
| Nhận biết: - Nhận ra được các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. | 3 | 3 | ||||||||
Thông hiểu: - Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. | 1 | 1 | |||||||||||
Vận dụng: - Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng trong các tình huống mới. | 1 | 1 | |||||||||||
2. Reading comprehension Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 100-120 từ, xoay quanh các chủ điểm có trong chương trình (tiêu đề, từ quy chiếu, từ đồng nghĩa, 1 thông tin chi tiết có trong bài) | Nhận biết: - Thông tin chi tiết. | 3 | 3 | ||||||||||
Thông hiểu: - Hiểu ý chính của bài đọc. | 1 | 1 | |||||||||||
Vận dụng: - Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh. - Hiểu, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp. | 1 | 1 | |||||||||||
IV. | WRITING | Error identification Xác định lỗi sai | Nhận biết: - Nhận diện lỗi về ngữ pháp và từ loại trong câu. | 2 | 2 | ||||||||
Thông hiểu: - Sử dụng các từ đã để sắp xếp thành câu hoàn chỉnh. |
| 2 | 2 | ||||||||||
Vận dụng: - Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. |
| 1 | 2 | ||||||||||
Sentence transformation Viết lại câu dùng từ gợi ý hoặc từ cho trước
| Vận dụng: - Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. |
| 1 | 1 | |||||||||
Vận dụng cao: - Sử dụng các từ, cụm từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh. | 4 | 4 | |||||||||||
Tổng | 16 | 10 | 2 | 6 | 2 | 4 | 32 | 8 |