PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIA TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS HỒNG THÁI
| ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Địa lí – Lớp 7 (Thời gian làm bài: 45 phút đề gồm 02 phần, 08 câu trắc nghiệm và 03 câu tự luận) |
PHẦN I-TRẮC NGHIỆM (4,0 ĐIỂM)
Khoanh tròn phương án đúng, mỗi phương án đúng 0,5 điểm
Câu 1: Căn cứ vào hình dáng của tháp tuổi ta biết được thông tin gì?
A. Thành phần chủng tộc | B. Sự phát triển của nền kinh tế |
C. Tỷ lệ sinh, tử của một năm. | D. Tổng số nam và nữ ở các độ tuổi. |
Câu 2: Quần cư nông thôn có hoạt động kinh tế chủ yếu nào dưới đây
A. Dịch vụ. | B. Công nghiệp. |
C. Nông nghiệp, lâm, ngư nghiệp. | D. Thương mại. |
Câu 3: Môi trường xích đạo ẩm có đặc điểm
A. Nóng ẩm quanh năm | B. Quanh năm mát mẻ |
C. Mùa đông lạnh lẽo khắc nghiệt | D. Quanh năm khô và nóng |
Câu 4: Tài nguyên khoáng sản ở đới nóng nhanh chóng bị cạn kiệt. Nguyên nhân chủ yếu là do
A. Công nghệ khai thác lạc hậu. | B. Con người khai thác quá mức |
C. Biến đổi khí hậu toàn cầu. | D. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất |
Câu 5: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường địa lí nào?
A. Môi trường nhiệt đới. | B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. |
C. Môi trường xích đạo ẩm. | D. trường ôn đới. |
Câu 6: Đặc điểm nổi bật của môi trường nhiệt đới gió mùa
A. Nhiệt độ, lượng mưa rất thấp | B. Khí hậu, thời tiết thay đổi theo mùa gió |
C. Mùa đông lạnh giá, mùa hạ khô hạn | D. Nóng ẩm quanh năm |
Câu 7: Kiểu môi trường khí hậu nào sau đây không thuộc đới ôn hòa
A. Môi trường ôn đới hải dương. | B. Môi trường địa trung hải. |
C. Nhiệt đới gió mùa. | D. Môi trường ôn đới lục địa. |
Câu 8: Các nguyên nhân nào làm ô nhiễm không khí ở đới ôn hoà
A. Do chất thải từ các nhà máy ra sông hồ. |
B. Xả rác bữa bãi nơi công cộng. |
C. Chặt phá rừng quá mức, tài nguyên đất bị bạc màu. |
D. Do khói bụi từ các phương tiện giao thông, từ các nhà máy. |
PHẦN II - TỰ LUẬN. (6,0 ĐIỂM)
Câu 1. (2,0 điểm): Bằng sự hiểu biết của mình em hay trình bày sự khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị?
Câu 2. (2,0 điểm):Bằng kiến thức đã học hãy phân tích dân số ở đới nóng tăng nhanh đã tạo sức ép tới tài nguyên và môi trường như thế nào? Biện pháp khắc phục?
Câu 3. (2,0 điểm): Mật độ dân số là gì? Tính mật độ dân số năm 2019 của các nước trong bảng dưới đây và nêu nhận xét?
Tên nước | Diện tích (km2) | Dân số (triệu người) |
Việt Nam | 329.314 | 96.460.000 |
Nhật Bản | 377.975 | 126.300.000 |
Thái Lan | 510.890 | 69.630.000 |
----------Hết---------
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIA TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS HỒNG THÁI
| HDC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Địa lí – Lớp 7 (HDC gồm có 01 trang) |
PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (4,0 ĐIỂM)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | D | C | A | B | A | B | C | D |
(Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,5 điểm)
PHẦN II – TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Câu hỏi | Nội dung | Điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | - Quần cư nông thôn: mật độ dân số thấp, hoạt động kinh tế chủ yếu là sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, làng mạc và thôn xóm phân tán. - Quần cư đô thị: mật độ dân số cao, hoạt động kinh tế chủ yếu là công nghiệp và dịch vụ, nhà cửa tập trung. - Lối sống ở quần cư đô thị và nông thôn cũng có sự khác nhau: ở đô thị thường sống theo lối sống công nghiệp, - Kiến trúc cũng có sự khác nhau: quần cư nông thôn nổi bật là kiểu nhà cấp 4, nhà vườn, nhà sàn,...Kiến trúc ở nổi bật là hệ nhà cao tầng, nhà ống, biệt thự,... | 0,5
0,5
0,5
0,5
|
Câu 2 (2,0 điểm) | - Dân số tăng nhanh gây sức ép: + Diện tích rừng thu hẹp. + Đất thoái hóa, bạc màu. + Cạn kiệt tài nguyên khoáng sản. + Nguy cơ ô nhiễm môi trường. + Thiếu nước sạch. - Biện pháp: + Giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên. + Phát triển kinh tế và nâng cao đời sống người dân + Bảo vệ môi trường, khai thác tài nguyên hợp lí |
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
0,25 0,25 0,25 |
Câu 3 (2 điểm)
| - Mật độ dân số là số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ (đơn vị: người / km2). - Tính mật độ dân số năm 2019: Tên nước Mật độ dân số (người/km2) Việt Nam 292,9 Nhật Bản 334,1 Thái Lan 136,3
| 1,0
1,0 |
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần