A. VOCABULARIES
New words
No.
Word
Type
Pronunciation
Meaning
1.
cave
n
/ke
ɪ
v/
hang động
2.
cliff
n
/kl
ɪ
f/
vách đá
3.
desert
n
/
ˈ
dezət/
sa mạc
4.
forest
n
/
ˈ
f
ɒ
r
ɪ
st/
rừng
5.
hill
n
/h
ɪ
l/
đồi
6.
shore
n
/
ʃɔː
(r)/
bờ biển
7.
stream
n
/stri
ː
m/
suối
8.
valley
n
/
ˈ
væli/
thung lũng
9.
volcano
n
/v
ɒ
l
ˈ
ke
ɪ
nə
ʊ
/
núi lửa
10.
waterfall
n
/
ˈ
w
ɔː
təf
ɔː
l/
thác nước
11.
deep
adj
/di
ː
p/
sâu
12.
icy
adj
/
ˈ
a
ɪ
si/
đóng bang, băng giá
13.
narrow
adj
/
ˈ
nærə
ʊ
/
hẹp
14.
rocky
adj
/
ˈ
r
ɒ
ki/
nhiều đá
15.
shallow
adj
/
ˈʃ
ælə
ʊ
/
nông
16.
steep
adj
/sti
ː
p/
dốc
17.
backpack
n
/
ˈ
bækpæk/
ba lô đeo vai
18.
crowded
adj
/
ˈ
kra
ʊ
d
ɪ
d/
đông đúc
19.
athletic
adj
/æθ
ˈ
let
ɪ
k/
khỏa khoắn, cường tráng
20.
brave
adj
/bre
ɪ
v/
dũng cảm
21.
impressive
adj
/
ɪ
m
ˈ
pres
ɪ
v/
ấn tượng
22.
remote
adj
/r
ɪˈ
mə
ʊ
t/
xa xôi, hẻo lánh
23.
risky
adj
/
ˈ
r
ɪ
ski/
mạo hiểm
24.
spectacular =
breathtaking
adj
/spek
ˈ
tækjələ(r)/=
/
ˈ
breθte
ɪ
k
ɪ
ŋ/
ngoạn mục (cảnh tượng)
25.
terrifying
adj
/
ˈ
ter
ɪ
fa
ɪɪ
ŋ/
đáng sợ
26.
thrilling
adj
/
ˈ
θr
ɪ
l
ɪ
ŋ/
thú vị, vui vẻ
27.
far-away
adj
/f
ɑː
ə
ˈ
we
ɪ
/
xa xôi
28.
courageous
adj
/kə
ˈ
re
ɪ
dʒəs/
dũng cảm, can đảm
29.
fir
adj
/f
ɜː
(r)/
khỏe khoắn
30.
landscape
n
/
ˈ
lændske
ɪ
p/
cảnh vật
31.
extreme sport
n.p
/
ɪ
k
ˌ
stri
ː
m
ˈ
sp
ɔː
t/
thể thao mạo hiểm
UNIT 2: ADVENTURE
32.
venue
n
/
ˈ
venju
ː
/
địa điểm
33.
danger
n
/
ˈ
de
ɪ
ndʒə(r)/
mối nguy, sự nguy hiểm
34.
unwilling
adj
/
ʌ
n
ˈ
w
ɪ
l
ɪ
ŋ/
không sẵn long
35.
dive
v
/da
ɪ
v/
lặn
36.
underwater
adv
/
ˌʌ
ndə
ˈ
w
ɔː
tə(r)/
dưới nước
37.
attempt
n
/ə
ˈ
tempt/
sự thử sức, nổ lực
38.
circumnavigate
v
/
ˌ
s
ɜː
kəm
ˈ
næv
ɪɡ
e
ɪ
t/
đi vòng quanh
39.
exploration
n
/
ˌ
eksplə
ˈ
re
ɪʃ
n/
sự khám phá
40.
adventure
n
/əd
ˈ
vent
ʃ
ə(r)/
sự phiêu lưu
41.
wild
adj
/wa
ɪ
ld/
hoang dã, hoang dại
42.
accomplish
v
/ə
ˈ
k
ʌ
mpl
ɪʃ
/
hoàn thành
43.
sink
v
/s
ɪ
ŋk/
chìm xuống
44.
brilliant
adj
/
ˈ
br
ɪ
liənt/
tuyệt vời
45.
huge
adj
/hju
ː
dʒ/
to lớn
46.
captain
n
/
ˈ
kæpt
ɪ
n/
thuyền trưởng
47.
awful
adj
/
ˈɔː
fl/
tồi tệ
48.
life jacket
n.p
/
ˈ
la
ɪ
f dʒæk
ɪ
t/
áo phao
49.
rescue
n/ v
/
ˈ
reskju
ː
/
cứu giúp
50.
exhausted
adj
/
ɪɡˈ
z
ɔː
st
ɪ
d/
mệt lừ
51.
sandy
adj
/
ˈ
sændi/
đầy cát
52.
tragic
adj
/
ˈ
trædʒ
ɪ
k/
thảm thương, bi kịch
53.
boot
n
/bu
ː
t/
ủng
54.
dinghy
n
/
ˈ
d
ɪ
ŋi/
xuồng
55.
paddle
n
/
ˈ
pædl/
mái chèo
56.
pole
n
/pə
ʊ
l/
cọc
57.
safety harness
n.p
/
ˈ
se
ɪ
fti
ˈ
h
ɑː
n
ɪ
s/
bộ dây đai an toàn
58.
backpacking
n
/
ˈ
bækpæk
ɪ
ŋ/
đi phượt
59.
route
n
/ru
ː
t/
lộ trình, hành trình
60.
outback
n
/
ˈ
a
ʊ
tbæk
(ở Úc) vùng xa xôi, rừng rú
B. GRAMMARS
I. Past continuous
Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn)
Công thức
(+)
S + was/ were + V
-ing
(-)
S + was/ were + not + V
-ing
(?)
Was/ Were + S + V
-ing
?
Cách dùng
- Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứ
E.g: I was watching TV at 9 o'clock last night.
Created by: Mr Thanh (0369904425)
Dấu hiệu
- at this time last night, at this moment last year, at 8 p.m last night, while,...
II. Contrast: Past simple and past continuous
Past Simple (Quá khứ đơn)
Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn)
- Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn
toàn trong quá khứ.
E.g: My mother left this city 2 years ago.
- Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong
quá khứ
(Created by Tran Truong Thanh – Zalo 0369904425)
E.g: She came home, switched on the computer
and checked her e-mails.
- Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong
quá khứ
E.g: I was watching TV at 9 o'clock last night.
Dấu hiệu
- last night/ year/month, yesterday, ago (2 years
ago), in + năm trong quá khứ (in 1999)
Dấu hiệu
- at this time last night, at this moment last year,
at 8 p.m last night, while,...
Past simple and past continuous with “When” and “While”
Dùng
“while” hoặc
“when” để
chỉ
mối
liên
hệ
giữa 2 hành động xảy ra trong
quá khứ.
- Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
S1 + QKTD + when + S2 + QKÐ
E.g: I was watching TV when she came home.
When + S1 + QKÐ, S2 + QKTD
E.g: When she came home, I was watching television.
- Những hành động xảy ra song song
S1 + QKTD + while + S2 + QKTD
E.g: She was doing her homework while I was preparing dinner.
While + S1 + QKTD, S2 + QKTD
E.g: While they were running, we were walking.
- Thói quen xấu với trạng từ “always”
E.g: He was constantly talking. He annoyed everyone.
C. PHONETICS
Stress in the verb
2-SYLLABLE WORDS (Từ có 2 âm tiết)
Với các động từ có 2 âm tiết, trọng âm thường nhấn vào âm tiết số 2.
Words
Pronunciation
Type
Meaning
adapt
/ a'dæpt/
v
tra (lắp) vào, thích nghi với
invest
/in'vest/
v
đầu tư
believe
Bi’lli:v
v
tin tưởng
decide
/di'said/
v
quyết định
detect
/ di'tekt/
v
dò ra, tìm ra
Created by: Mr Thanh (0369904425)
decrease
/di'kri:s/
v
giảm xuống
Ngoại lệ: Âm thứ hai là nguyên âm ngắn và kết thúc bởi 1 phụ âm (hoặc không Có phụ âm) có dạng
er, en, ish, age ở cuối thường nhấn trong âm ở âm tiết thứ nhất.
Words
Pronunciation
Type
Meaning
enter
/'entər/
v
vào
open
/'ə
ʊ
pən/
v
mở
manage
/'mænıdʒ/
v
điều hành, quản lý
happen
/'hæpən/
v
xảy ra
visit
/'vizit/
v
tới thăm
listen
/'lisn/
v
nghe
finish
/'fini
ʃ
/
v
hoàn thành
offer
/'
ɔ
:fər/
v
đề xuất
study
/'st
ʌ
di/
v
hoc
damage
/dæmidʒ/
v
gây thiệt hại
3-SYLLABLE WORDS (Từ có 3 âm tiết)
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
* Động từ gồm 3 âm tiết nếu âm tiết cuối:
- nguyên âm ngắn
- và kết thúc với không quá 1 phụ âm.
Words
Pronunciation
Meaning
consider
/kən
ˈ
s
ɪ
d.ər/
cân nhắc
deliver
/d
ɪˈ
l
ɪ
v.ər/
giao hàng
determine
/d
ɪˈ
t
ɜː
.m
ɪ
n/
xác định, quyết định
develop
/d
ɪˈ
vel.əp/
phát triển
discover
/d
ɪˈ
sk
ʌ
v.ər/
khám phá
encounter
/
ɪ
n
ˈ
ka
ʊ
n.tər/
bắt gặp, chạm trán
examine
ɪɡˈ
zæm.
ɪ
n/
kiểm tra
establish
/
ɪˈ
stæb.l
ɪʃ
/
thiết lập
inhabit
/
ɪ
n
ˈ
hæb.
ɪ
t/
sống, ở (nơi nào đó)
remember
/r
ɪˈ
mem.bər/
nhớ
PHONETICS
Exercise 1. Put the words below in the correct column according to their stress pattern.
listen
compete
prefer
cancel
perform
dislike
reply
review
harvest
achieve
explore
invent
argue
answer
react
Stress on 1
st
syllable
Stress on 2
nd
syllable
_______________________________________
_______________________________________
_______________________________________
_______________________________________
_______________________________________
_______________________________________
_______________________________________
_______________________________________
Exercise 2. Put the verbs into the correct column according to the stress pattern.
Stress on 1
st
syllable
Stress on 2
nd
syllable
Stress on 3
rd
syllable
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
____________________________
disappear
visualize
examine
imagine
accomplish
entertain
abolish
motivate
sacrifice
advertise
recommend
advocate
understand
recycle
discover
exercise
register
encounter
volunteer
educate