UNIT 2
URBANISATION
(SỰ ĐÔ THỊ HÓA)
A. VOCABULARY
New words
Meaning
Picture
Example
agricultural
/ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/
(adj)
thuộc về nông
nghiệp
Many of them used to be
employed as agricultural
laborers.
Nhiều người trong số họ
từng được thuê làm lao
động nông nghiệp.
cost - effective
/kɒst t ɪˈfektɪv /
(adj)
hiệu quả, xứng
đáng với chi phí
I think it is a cost-effective
way to solve the problem.
Tôi nghĩ đây là một cách
hiệu quả về chi phí để giải
quyết vấn đề này.
densely populated
/ ˈdensli ˈpɒpjuleɪt /
dân cư đông đúc/
mật độ dân số cao
They live in densely
populated I areas.
Họ sống trong những khu
vực có mật độ dân cư đông
đúc.
discrimination
/dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/ (n)
sự phân biệt đối
xử
The law should do more to
prevent racial
discrimination and
inequality.
Luật pháp cần phải làm
nhiều hơn để ngán chán sự
phân biệt chủng tộc và bất
bình đẳng.