UNIT 3
THE GREEN MOVEMENT
(PHONG TRÀO XANH)
A. VOCABULARY
New words
Meaning
Picture
Example
asthma
/ˈæsmə/ (n)
bệnh hen, bệnh
suyễn
Chemicals can affect the air
quality and result in some health
problems such as asthma.
Hóa chất có thể ảnh hưởng đến
chất lượng không khí và dẫn đến
một số vấn đề về sức khỏe như
hen suyễn.
biomass
/ˈbaɪəʊmæs/ (n)
nguyên liệu tự
nhiên từ động vật/
thực vật; sinh
khối
They have long opposed using
trees for biomass energy
production.
Họ đã phản đối từ lâu việc sử
dụng cây cối để sản xuất năng
lượng sinh khối.
bronchitis
/brɒŋˈkaɪtɪs/ (n)
bệnh viêm phế
quản
He has had a very severe attack of
bronchitis.
Anh ta đã bị một cơn viêm phế
quản rất nặng.
clutter
/ˈklʌtə(r)/ (n)
tình trạng bừa
bộn, lộn xộn
My room is full of clutter.
Căn phòng của tôi ngập trong
đống lộn xộn.
combustion
/kəmˈbʌstʃən/
(n)
sự đốt cháy
Soot comes from the incomplete
combustion of coal, oil and other
fuels.
Nhọ nồi được hình thành từ quá
trình đốt cháy không hoàn toàn
của than, dầu và các loại nhiên
liệu khác.
conservation
/ˌkɒnsəˈveɪʃn/
(n)
sự bảo tồn
The conservation of natural
resources should be part of
technological development.
Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên
nên là một phần của phát triển
công nghệ.
deplete
/dɪˈpliːt/ (V)
rút hết, làm cạn
kiệt
Green technology uses renewable
resources that are never depleted.
Công nghệ xanh sử dụng các
nguồn tài nguyên tái tạo không
bao giờ cạn kiệt.
dispose of
vứt bỏ
Factories need to ensure that