Thì (tense) trong tiếng Anh là thuật ngữ dùng để xác định thời gian xảy ra một sự việc, hiện tượng, sự kiện, hành động...nào đó.
Thì đi liền với chủ ngữ và động từ (động từ tobe theo ngôi khi kết hợp danh tư, tính từ hoặc động từ thường) dùng để chỉ về một trạng thái của động từ trong câu xảy ra trong khoảng thời gian nào đó hoặc đã xảy ra, dự kiến xảy ra, luôn xảy ra...
Thì tiếng anh được chia theo thời gian quá khứ, hiện tại và tương lai.Bạn hãy xem công thức các thì trong tiếng Anh dưới đây để hiểu rõ hơn.
Cô chỉ đưa ra các thì cơ bản trước trong 12 thì phải học
I. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE)
1. Công thức thì hiện tại đơn
Đối với động từ thường:
Dạng câu | Công thức - ví dụ |
Khẳng định | S + V(s/es)+ O Ví dụ: She watches TV. |
Phủ định | S+ do/does + not + V(Infinitive) +O Ví dụ: I don’t know her. |
Nghi vấn | Do/does + S + V (Infinitive)+ O ? Ví dụ: Do you love me? |