PHẦN ÔN LUYỆN KIẾN THỨC
NGỮ PHÁP CƠ BẢN
A
I. THỜI CỦA ĐÔNG TỪ
1. Thời hiện tại đơn (The present simple)
Thời hiện tại đơn được sử dụng:
- để diễn tả những hành động sự việc thường xuyên diễn ra, các thói quen, sở thích.
Our teacher usually gives US quizzes to do in the English lessons.
- để diễn tả các chân lí, các sự thật hiển nhiên.
The moon moves round the earth, and the earth moves round the sun.
- để diễn tả những hành động sẽ xảy ra trong tương lai dùng trong mệnh đề phụ chỉ điều kiện hoặc thời gian.
If you don't hurry, we will be late.
The speaker will start his speech when everyone arrives.
* Các trạng từ chỉ tần xuất thường hay sử dụng với thời hiện tại đơn bao gồm: always, usually, often, sometimes, rarely/seldom, never.
2. Thời hiện tại tiếp diễn (The present continuous)
Thời hiện tại tiếp diễn được sử dụng:
- để diễn tả những hành động đang diễn ra tại thời điểm hiện tại.
My mum is cooking dinner in the kitchen.
- để diễn tả những hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói.
They are building a bridge over the river near my house.
- để diễn đạt sự phàn nàn, không hài lòng, hoặc phóng đại, thường đi với always/ all the time.
He is always coming to school late.
* Các trạng từ/ cụm từ thường dùng với thời hiện tại tiếp'diễn là: now, at the moment, at present, right now,…
3. Thời hiện tại hoàn thành (The present perfect)
Thời hiện tại hoàn thành được sử dụng:
- để diễn tả những hành động, sự việc có liên quan tới hiện tại, hoặc còn kết quả ở hiện tại (thường sử dụng với already, just, yet, ever,...).
We have already finished our project.
- để diễn tả một hành động, sự việc đã kéo dài được một thời gian, và vẫn còn tiếp diễn (thường sử dụng với for và since).
I have studied at this school for two years.
We have been friends since we were ten years old.
4. Thời quá khứ đơn (The past simple)
Thời quá khứ đơn được sử dụng:
- để diễn tả những hành động, sự kiện diễn ra trong quá khứ (thường là với thời gian được xác định).
In June 2007, Steve Jobs introduced the first Iphone to the public.
- để diễn tả những thói quen, hành động thường xuyên diên ra trong quá khứ.
Last year, I usually went to school by bus.
Used to
Used to được sử dụng để diễn tả những thói quen, trạng thái trong quá khứ, đặc biệt để thể hiện sự đói lập với hiện tại.
I used to play marbles when I was small, but I haven't played for years.
5. Thời quá khứ tiếp diễn (The past continuous) -
Thời quá khứ tiếp diễn được sử dụng để diễn tả những hành động, sự việc đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
When I got up this morning, it was raining.
6. Thời quá khứ hoàn thành (The past perfect)