SIMPLE PAST TENSE (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN)
Uses
Diễn tả một hành động, sự
việc đã diễn ra tại một thời
điểm cụ thể, hoặc một
khoảng thời gian trong quá
khứ và đã kết thúc hoàn
toàn ở quá khứ.
The bomb exploded two months ago. (Quả bom
đã nổ hai tháng trước.)
My children came home late last night. (Các con
của tôi về nhà muộn đêm qua.)
→ sự việc “quả bom nổ” và “các con về nhà
muộn” đã diễn ra trong quá khứ và đã kết thúc
trước thời điểm nói.
Diễn đạt các hành động
xảy ra liên tiếp trong quá
khứ.
- Laura came home, took a nap, then had lunch.
(Laura về nhà, ngủ một giấc, rồi ăn trưa.)
→ ba hành động “về nhà”, “ngủ” và “ăn trưa” xảy
ra nối tiếp nhau trong quá khứ.
Form
Thể
Động từ “tobe”
Động từ “thường”
Khẳn
g định
(+)
S + was / were + …
I, He, She, It, N số ít + was
You,
We, They,
N
số
nhiều
+ were
E.g.1: I was a student 2 years ago.
(Tôi là học sinh 2 năm trước.)
E.g.2: They were in Paris last
year.
(Họ đã ở Pari vào năm ngoái.)
S +
V_ed
+ …
V2
E.g.1:
She
watched
this
film
yesterday. (Cô ấy đã xem bộ phim
này hôm qua).
E.g.2: I went to sleep at 11 p.m last
night. (Tôi đã đi ngủ lúc 11 giờ tối
hôm qua).
Phủ
định
(-)
S + was/were + not + …
was not = wasn’t
were not = weren’t
E.g:
She
wasn’t
at
home
yesterday.
(Cô ấy đã không ở nhà hôm qua)
S + did + not + V_inf
did not = didn’t
E.g:
He
didn't
play
football
yesterday. (Anh ta đã không chơi
bóng đá vào ngày hôm qua.)
Nghi
vấn
(?)
Was / Were + S + …?
Yes, S + was / were.
No, S + wasn’t / weren’t.
E.g: Were the at work last night?
Yes, they were./ No, they
weren’t.
Did + S + V_inf +…?
Yes, S + did.
No, S + didn’t.
E.g: Did
you
miss
the
train
yesterday?
Yes, I did. / No, I didn’t.
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần