UBND QUẬN HỒNG BÀNG
| MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 |
Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
Chủ đề 1: Giới thiệu về KHTN, dụng cụ đo và antoàn thực hành -Nhận thức KHTN | Nhận biết được các lĩnh vực của KHTN. Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. | Hiểu được hoạt động NCKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số câu Điểm Tỉ lệ | 2 0,6 6 % | 1 0,4 4% |
|
|
|
|
|
| 2 0,6 6% | 1 0,4 4% |
Chủ đề 2: Các phép đo -Nhận thức KHTN -Vận dụng | Biết được đơn vị đo khối lượng; biết cách sử dụng đồng hồ để đo thời gian | Hiểu tác dụng của nhiệt kế. Hiểu cách xác định GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo | Vận dụng được cách dùng nhiệt kế trong từng trường hợp cụ thể | Vận dụng linh hoạt được cách sử dụng cân trong tình huống cụ thể |
|
| ||||
Số câu Điểm Tỉ lệ | 2 0,6 6 % |
| 2 0,4 4% |
|
| 1 0,8 8% |
| 1 0,5 5% | 4 1.2 12% | 2 1,3 13% |
. Chủ đề 3: Các thể của chất Nhận thức KHTN Tìm hiểu tự nhiên | Nhận biết được vật thể tự nhiên, phân biệt được vật thể với chất |
| Hiểu tính chất hỏa học của chất; hiểu được vai trò của vật liệu đối với môi trường | Hiểu sự tồn tại của một số chất ở điều kiện thường; hiểu được sự chuyển thể của chất. |
|
|
|
|
|
|
Số câu Điểm Tỉ lệ | 2 0,6 6 % |
| 2 0,4 4% | 1 0,6 6% |
| 1 0,4 4% |
|
| 4 1.2 12% | 2 1,0 8% |
Chủ đề 7: Tế bào Nhận thức KHTN Tìm hiểu tự nhiên | Biết được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể. Từ đó, nhận biết được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào (vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...).Biết được cấu tạo tế bào nhân sơ và nhân thực, tế bào thực vật và động vật | Hiểu được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. | Vận dụng chỉ rõ được các cơ quan của thực vật.
| Vận dụng gọi tên được chính xác bộ phận của cây.
|
|
| ||||
Số câu Điểm Tỉ lệ | 6 1,8 18 % |
| 4 0,8 8% |
|
| 1 0,8 8% |
| 1 0,5 5% | 10 3,0 30% | 2 1.3 13% |
Tổng | 12 3,6 36% | 1 0,4 4% | 8 2,4 24% | 1 0,6 6 % |
| 3 2,0 20% |
| 2 1,0 10% | 20 6.0 60% | 7 4.0 40% |
BAN GIÁM HIỆU | TT CHUYÊN MÔN | NGƯỜI RA ĐỀ |