MIDTERM TEST
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
1. A. none B. phone C. stone D. zone
A. none /nʌn/ B. phone /fəʊn/
C. stone /stəʊn/ D. zone /zəʊn/
Phần gạch chân phương án A được phát âm là /ʌ/, còn lại là /əʊ/.
2. A. life B. like C. live D. lively
A. life /laɪf/ B. like /laɪk/
C. live /lɪv/ D. lively /ˈlaɪvli/
Phần gạch chân phương án C được phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.
3. A. beard B. hear C. rear D. swear
A. beard /bɪəd/ B. hear /hɪə(r)/
C. rear /rɪə(r)/ D. swear /sweə(r)/
Phần gạch chân phương án D được phát âm là /eə/, còn lại là /ɪə/.
4. A. ancient B. educate C. stranger D. transfer
A. ancient /ˈeɪnʃənt/ B. educate /ˈedʒukeɪt/
C. stranger /ˈstreɪndʒə(r)/ D. transfer /trænsˈfɜː(r)/
Phần gạch chân phương án D được phát âm là /æ/, còn lại là /eɪ/.
5. A. account B. astound C. country D. mounting
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
6. A. emigrate B. immigrate C. advocate D. inhabit
A. emigrate /ˈemɪɡreɪt/ B. immigrate /ˈɪmɪɡreɪt/
C. advocate /ˈædvəkət/ D. inhabit /ɪnˈhæbɪt/
Đa số danh từ có 3 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết 1.
Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm 1.
7. A. confide B. comfort C. inflate D. severe
8. A. biology B. environment C. geography D. scientific
9. A. estimate B. prestigious C. proportion D. urbanity
10. A. drawback B. greenhouse C. mindset D. overload
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
1. Mark Zuckerberg's enormous success has taken a lot of hard work and ____.
A. indifference B. dedication C. loyalty D. reputation
A. indifference (n): sự thờ ơ B. dedication (n): sự cống hiến
C. loyalty (n): sự trung thành D. reputation (n): danh tiếng
Tạm dịch: Thành công to lớn của Mark Zuckerberg cần rất nhiều công sức và cống hiến.
2. I can't believe she didn't do anything for the company. I will ____ and be in charge.
A. take over B. take on C. take up D. take in
A. take over: tiếp quản, giành quyền kiểm soát
B. take (sb) on: tuyển dụng, thuê
C. take up: bắt đầu (một môn thể thao, sở thích,… mới)
D. take in: tiếp thu, hiểu
Tạm dịch: Tôi không thể tin rằng cô ấy không làm bất cứ điều gì cho công ty. Tôi sẽ tiếp quản và chịu trách nhiệm.
3. Thanks to the help of the teacher, she is _____ encouraging progress in math.
A. doing B. making C. checking D. stopping
make + (adj) + progress + in + O: có tiến bộ trong …
Tạm dịch: Nhờ sự giúp đỡ của cô giáo, em đang có những tiến bộ đáng khích lệ trong môn toán.
4. The ____ of the soil reduced the productivity of the farm.
A. fertility B. hardship C. poverty D. inadequacy
A. fertility (n): sự màu mỡ
B. hardship (n): sự khó nhọc, gian khổ
C. poverty (n): sự nghèo đói, thiếu thốn