TRƯỜNG TH&THCS PHÚ THỊNH
| Ngày kiểm tra: …../…./2021 Tiết 8 KIỂM TRA GIỮA KÌ I Thời gian: 45 phút |
I. Môc ®Ých của đề kiểm tra.
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 7 theo PPCT (sau khi học xong tiết 7: Tổng kết chương I).
2. Mục đích:
- Đối với học sinh:
a. Kiến thức:
Hiểu và vận dụng giải thích được các hiện tượng đơn giản, giải các bài tập vật lý cơ bản trong phần lớp 7 về Quang học.
b. Kỹ năng.
- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo
- Năng lực riêng: HS được rèn năng lực tư duy tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ , năng lực vận dụng.
c. Thái độ:
Giúp học sinh có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc, sáng tạo trong khi làm bài kiểm tra.
d. Định hướng phát triển năng lực:
*Năng lực chung: Năng lực tự giải quyết vấn đề.
* Năng lực riêng: Phân tích bài toán, hiện tượng vật lí và rèn kĩ năng tính toán chính xác.
- Đối với giáo viên: Phân loại đánh giá được học sinh, từ đó có biện pháp điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp.
II. Hình thức kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (60% TNKQ, 40% TL)
III. Ma trËn ®Ò kiểm tra
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra.
a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình.
Nội dung | Tổng số tiết | Lí thuyết
| Tỉ lệ thực dạy | Trọng số | ||
LT (Cấp độ 1,2) | VD (Cấp độ 3,4) | LT (Cấp độ 1,2) | VD (Cấp độ 3,4) | |||
1.Sù truyÒn th¼ng ¸nh s¸ng | 3 | 3 | 2,1 | 0,9 | 23,4 | 10 |
2. Ph¶n x¹ ¸nh s¸ng | 3 | 2 | 1,4 | 1,6 | 15,5 | 17,8 |
3.G¬ng cÇu
| 3 | 2 | 1,4 | 1,6 | 15,5 | 17,8 |
Tổng | 9 | 7 | 4,9 | 4,1 | 54,4 | 45,6 |
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ.
Cấp độ | Nội dung (chủ đề) | Trọng số | Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) | Điểm số | ||
T.số | TN | TL | ||||
Cấp độ 1,2 (Lí thuyết) | 1. Sù truyÒn th¼ng ¸nh s¸ng
| 23,4 | 3,28 ≈ 4 | 4( 2,0đ, 8') | 2,0 tg: 8' | |
2. Ph¶n x¹ ¸nh s¸ng | 15,5 | 2,17 ≈ 2 | 2(1,0đ; 4') |
| 1,0 tg: 4' | |
3. G¬ng cÇu
| 15,5 | 2,17 ≈ 1 | 1(0,5đ; 4') |
| 0,5 tg: 2' | |
Cấp độ 3,4 (Vận dụng) | 1. Sù truyÒn th¼ng ¸nh s¸ng
| 10 | 1,1 ≈ 1 | 1 (0,5đ; 2') |
| 0,5 tg: 2' |
2. Ph¶n x¹ ¸nh s¸ng | 17,8 | 2,49 ≈ 4 | 2(1đ; 4') | 2(4đ; 21') | 5,0 tg: 25' | |
3. G¬ng cÇu
| 17,8 | 2,49 ≈ 2 | 2(1đ; 4') |
| 1 tg:4' | |
Tổng | 100 | 14 | 12 (6đ; 24') | 2 (4đ; 21') | 10 (đ) tg:45' |
2. Ma trận:
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||||||
TN | TL | TNKQ | TL | Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||
TN | TL | TN | TL |
| ||||||||
1. Sù truyÒn th¼ng ¸nh s¸ng 3 tiết | 1. Nhận biết được tia sáng và vật sáng 2. Nhớ định luật truyền thẳng của ánh sáng. 3. Nhận biết được ba loại chùm sáng: song song, hội tụ và phân kì. | 4. Nêu được ví dụ về nguồn sáng và vật sáng.
| 5. Biểu diễn được đường truyền của ánh sáng (tia sáng) bằng đoạn thẳng có mũi tên.
| 6.Giải thích được một số ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng trong thực tế: ngắm đường thẳng, bóng tối, nhật thực, nguyệt thực,... |
| |||||||
Tổng | Số câu: 3 C1.1, C1.8,C1.5 (1,5đ) |
| Số câu:1 C4.7 (0,5đ) |
|
| Số câu:1/3 C6.9a (0,5đ) |
| Số câu:4+1/3 2,5đ (25%) |