5
MỤC LỤC
UNIT 1 : HOBBIES
UNIT 2 : HEALTHY LIVING.
UNIT 3 : COMMUNITY SERVICE
PRACTISE TEST 1 (UNITS 1,2,3).
UNIT 4 : MUSIC AND ARTS.
UNIT 5 : FOOD AND DRINK
UNIT 6 : A VISIT TO A SCHOOL.
PRACTISE TEST 2 (UNITS 4,5,6).
UNIT 7 : TRAFFIC.
UNIT 8 : FILMS.
UNIT 9 : FESTIVALS AROUND THE WORLD.
PRACTISE TEST 3(UNITS 7,8,9).
UNIT 10 : ENERGY SOURCES
UNIT 11 : TRAVELLING IN THE FUTURE
UNIT 12 : ENGLISH-SPEAKING COUNTRIES.
PRACTISE TEST 4 (UNITS 10, 11, 12).
KEY- ĐÁP ÁN....
UNIT 1 : HOBBIES (SỞ THÍCH)
A. NGỮ PHÁP (GRAMMAR)
I. Thì hiện tại đơn (Present simple tense)
1. Công thức với động từ be
a. Thể khẳng định (Positive form)
I+am He/She/It + is We/You/They + are)
|
Ví Dụ:
I am short. (Tôi thì thấp.)
She is tall. (Cô ấy thì cao.)
They are workers. (Họ là công nhân.)
b. Thể phủ định (Negative form)
I+am not He/She/It + is not(isn't) We/You/They + are not (aren't)
|
VÍ DỤ:
He isn't a waiter. (Anh ấy không phải là phục vụ.)
c. Thể nghi vấn (Question form)
Am + I ….? Is + She /He / It….? Are + we /you /they …? |
Trả lời :
Yes,I+am./No,I+am not. Yes,he/she/it+is./ No,he/she/it + isn't. Yes,we/you/they+are./ No,we/you/they+aren't.
|
VÍ DỤ:
Is she a teacher? Yes,she is./No,she isn't.
(Cô đy là giáo viên phải không?) (Vâng, dúng vậy.)/ (Không, không phải.)
2. Công thức với động từ thường
a. Thể khẳng định (Positive form)
I/We/You/They + V (nguyên thể) He/She/It e/She/It+V_s/es
|
Ví Dụ:
I practise Judo. (Tôi tập Judo.)
She plays badminton every afternoon. (Cô ãychơi cẩu lông mỗi chiểu.)
@ Lưu ý: Quy tắc thêm s/es
- Thêm es vào những động từ tận cùng là các chữ ch, sh, o,s,x,z: wash → washes, do → does, fax → faxes, buzz→buzzes
- Thêm s vào những động từ còn lại: live → lives, speak → speaks,tell→tells
- Động từ tận cùng bằng chữ y có hai trường hợp:
Nếu trước y là một nguyên âm (u, e, o, a, i) thì ta thêm s bình thường: stay→stays
Nếu trước y là một phụ âm, đổi y → i rồi thêm es:
fly→flies
- Các động từ không theo quy tắc:
have→has
b. Thể phủ định (Negative form)