20. Những động từ dễ gây nhầm lẫn
Những động từ ở bảng sau rất dễ gây nhầm lẫn về mặt ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm.
Nội động từ
Nguyên thể
Quá khứ (P1)
Quá khứ phân từ (P2)
Verb-ing
rise
lie
sit
rose
lay
sat
risen
lain
sat
rising
lying
sitting
Ngoại động từ
Nguyên thể
Quá khứ (P1)
Quá khứ phân từ (P2)
Verb-ing
raise
lay
set
raised
laid
set
raised
laid
set
raising
laying
setting
To rise : Dâng lên, tự nâng lên, tự tăng lên.
The sun rises early in the summer.
Prices have risen more than 10% this year.
He rose early so that he could play golf before the others.
When oil and water mix, oil rises to the top.
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần