ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ ANH 5 LÊN 6
Ôn tập các nội dung sau:
1. Thời động từ (HTĐ, HTTD, TLG): dấu hiệu, cấu trúc câu
2. Cách làm bài đọc hiểu ngôi 1 và ngôi 3
3. Cách phát âm e, es
4. cách làm bài tập đặt câu hỏi
5. Giới thiệu 13 dạng bài tập, yêu cầu có 1 vở ô li ghi KT cần nhớ
6. Giới thiệu từ loại
Đề 1
Bµi 1: ChuyÓn c¸c c©u sau sang d¹ng phñ ®Þnh vµ nghi vÊn:
|
|
Bµi 2: S¾p xÕp c¸c c©u sau thµnh c©u cã nghÜa:
|
|
Bµi 3: Mçi c©u cã 1 lçi sai, t×m vµ söa lçi:
|
|
Bµi 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.
|
|
Bµi 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.
|
|
Bµi 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh
1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Bµi 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh
- Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?
- Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế còn bạn thì sao?
- Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.
- Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.
- Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?
- Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.
- Tôi là Phong còn đây là Linh.
Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Miss. Nhung ( ride )........ her bike to work
2. You ( wait).......... for your teacher?
3. I ( play)....... video games and my sister ( watch ) .............TV
4. She ( not )................ travel to the hospital by bus but she ( drive).............
5. We ( sit) .........in the living room
6. What the farmers (do).......?
- They ( unload)..........the vegetables.
7. Where he ( fly).........? – to Ho Chi Minh City
8. I (eat)........my breakfast at a food store
9. My father (listen)………………………………… to the radio now.
10.Where is your mother? - She ….......…………. (have) dinner in the kitchen.
11.Mr. Nam (not work) ……………………………………… at the moment.
12. The students (not, be) …………….......…………in class at present.
13. The children (play)………………………..… in the park at the moment.
14. Look! Thebus (come) .......................................
15. What ………………………… you (do)…………………at this time Nam?