ÔN GIỮA KÌ I
Câu 1. Kết quả của phép chia 15x3y4 : 5x2y2 là
A. 3xy2 B. -3x2y C. 5xy D. 15xy2
Câu 2. Kết quả của phép chia (2x3 – x2 +10x) : x là:
A. x2 – x + 10 B. 2x2 – x + 10
C. 2x2 – x – 10 D. 2x2 + x + 10
Câu 3. Chia đa thức (3x5y2 + 4x3y2 – 8x2y2) cho đơn thức 2x2y2 ta được kết quả là:
A. x3 + 2x B. x3 + 2x – 4
C. x3 + 2x – 4 D. x3y + 2xy – 4
Câu 4. Tích của đơn thức x và đa thức (1 – x) là:
A. 1 – 2x B. x – x2
C. x2 – x D. x2 + x
Câu 5. Rút gọn biểu thức A = (x2 + 2 – 2x)(x2 + 2 + 2x) – x4 ta được kết quả là
A. A = 4 B. A = -4 C. A = 19 D. A = -19
Câu 6. Chọn câu sai:
A. (3x – y)7 : (y – 3x)2 = -(3x – y)5 B. (x – y)5 : (x – y)2 = (x – y)3
C. (2x – 3y)9 : (2x – 3y)6 = (2x – 3y)3 D. (x – 2y)50 : (x – 2y)21 = (x – 2y)29
Câu 7. Cho 27x3 – 64y3 = (3x – 4y).(…). Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp
A. 6x2 + 12xy + 8y2 B. 9x2 + 12xy + 16y2
C. 9x2 – 12xy + 16y2 D. 3x2 + 12xy + 4y2
Câu 8. Giá trị số tự nhiên n để phép chia xn : x6 thực hiện được là:
A. n N, n < 6 B. n N, n ≥ 6
C. n N, n > 6 D. n N, n ≤ 6
Câu 9. Gọi x1; x2 (x1 > x2) là hai giá trị thỏa mãn x2 + 3x – 18 = 0. Khi đó bằng:
- – 2 B. 2 C. D.
Câu 10. Trong các khai triển hằng đẳng thức sau, khai triển nào sai?
A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
B. (A – B)3 = A3 – 3A2B – 3AB2 + B3
C. A2 – B2 = (A – B)(A + B)
D. A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)
Câu 11. Cho 3y2 – 3y(y – 2) = 36. Giá trị của y là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 12. Tìm x biết (x + 2)(x + 3) – (x – 2)(x + 5) = 6
A. x = -5 B. x = 5 C. x = -10 D. x = -1
Câu 13. Cho biết (x + 4)2 – (x – 1)(x + 1) = 16. Giá trị của x là:
A. x = B. x = 8 C. x = - D. x = -8
Câu 14. Tìm biết: 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0
A. x = hoặc x = 3 B. x = - hoặc x = 3
C. x = = hoặc x = - 3 D. x = hoặc x = 3
Câu 15. Tính giá trị của biểu thức A = x(x – 2009) – y(2009 – x) tại x =3009 và y = 1991:
A. 5000000 B. 500000
C. 50000 D. 5000
Câu 16. Giá trị lớn nhất của x thỏa mãn phương trình 7x2(x – 7) + 5x( 7 – x) = 0 là:
A. x = B. x = 7 C. x = 0 D. x = 8
Câu 17. Đa thức 12x – 9 – 4x2 được phân tích thành:
A. (2x – 3)(2x + 3) B. –(2x – 3)2
C. (3 – 2x)2 D. –(2x + 3)2
Câu 18. Tìm x biết (2x – 3)2 – 4x2 + 9 = 0?
A. x = B. x = C. x = D. x =
Câu 19. Phép chia đa thức (4x4 + 3x2 – 2x + 1) cho đa thức x2 + 1 được đa thức dư là:
A. 2x + 2 B. -2x + 2 C. -2x - 2 D. 3 - 2x
Câu 20. Xác định a để đa thức 10x2 – 7x + a chia hết cho 2x – 3
A. a = 24 B. a = 12 C. a = -12 D. a = 9
Câu 21. Chọn câu đúng.
A. Đường trung bình của hình thang là đường nối trung điểm hai cạnh đáy hình thang.
B. Đường trung bình của tam giác là đoạn nối trung điểm hai cạnh của tam giác.
C. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình.
D. Đường trung bình của tam giác là đường nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện.
Câu 22. Một hình thang có đáy lớn là 8 cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 2 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là: