Ôn tập toán gk 2

Giaoanxanh.com: Nền tảng Học tập Chất lượng cho Giáo viên và Phụ huynh
Chào mừng đến với giaoanxanh.com - trang web giáo dục hàng đầu dành cho giáo viên và phụ huynh! Chúng tôi tự hào là một nền tảng học tập chất lượng, cung cấp các tài liệu giáo dục đa dạng và hữu ích để hỗ trợ công việc giảng dạy và sự phát triển của học sinh.
Giaoanxanh.com là một nguồn thông tin phong phú và đáng tin cậy dành cho giáo viên và phụ huynh. Chúng tôi cung cấp hàng ngàn kế hoạch giảng dạy, gợi ý bài giảng, bài kiểm tra, bài tập, và tài liệu tham khảo chất lượng cao cho các cấp học từ mẫu giáo đến trung học phổ thông. Bạn có thể dễ dàng tìm thấy tài liệu phù hợp với chủ đề, môn học và khối lớp của bạn chỉ bằng một vài thao tác đơn giản.
Với Giaoanxanh.com, giáo viên có thể tiết kiệm thời gian và công sức trong việc lên kế hoạch giảng dạy. Bạn sẽ không còn lo lắng về việc phải tạo ra các bài giảng hoàn chỉnh từ đầu hay tìm kiếm tài liệu phù hợp. Chúng tôi đã tổ chức các tài liệu theo chủ đề, môn học và cấp học, giúp bạn dễ dàng lựa chọn và tải về tài liệu cần thiết. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể tương tác với cộng đồng giáo viên thông qua các nhóm thảo luận, chia sẻ ý kiến và kinh nghiệm để cùng nhau phát triển.
Ngoài ra, Giaoanxanh.com cũng là một trang web hữu ích cho phụ huynh. Bạn có thể tìm thấy tài liệu hướng dẫn để hỗ trợ việc học tập và phát triển của con bạn. Chúng tôi cung cấp các bài tập, bài kiểm tra và tài liệu tham khảo giúp bạn cùng con học tại nhà và chuẩn bị tốt hơn cho bài kiểm tra và kỳ thi.
Giaoanxanh.com cam kết mang đến cho bạn những tài liệu giáo dục chất lượng, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn. Chúng tôi luôn đảm bảo rằng tất cả các tài liệu được cập nhật và kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy.
Giaoanxanh.com cũng không ngừng phát triển và mở rộng dịch vụ để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của cộng đồng giáo viên và phụ huynh. Chúng tôi đặt mục tiêu trở thành một nền tảng toàn diện, nơi mọi người có thể tìm thấy không chỉ các tài liệu giáo dục mà còn các tài liệu giải trí, tư vấn giáo dục, công cụ phát triển cá nhân và nhiều hơn nữa.
Với sứ mệnh mang lại giá trị thực cho quá trình học tập và phát triển của giáo viên và học sinh, Giaoanxanh.com hy vọng trở thành một người bạn đồng hành tin cậy và không thể thiếu trong công việc giảng dạy và việc hỗ trợ cho con bạn trong việc học tập.
Hãy tham gia Giaoanxanh.com ngay hôm nay và khám phá nguồn tài nguyên giáo dục đa dạng và phong phú để tạo nên một môi trường học tập tốt đẹp và đầy cảm hứng cho giáo viên và học sinh của bạn!

Ônnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnn

Spinning

Đang tải tài liệu...


0.0 Bạn hãy đăng nhập để đánh giá cho tài liệu này

Ôn tập toán gk 2 Ôn tập toán gk 2 <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a>: Nền tảng Học tập Chất lượng cho Giáo viên và Phụ huynh<br/>Chào mừng đến với giaoanxanh.com - trang web giáo dục hàng đầu dành cho giáo viên và phụ huynh! Chúng tôi tự hào là một nền tảng học tập chất lượng, cung cấp các tài liệu giáo dục đa dạng và hữu ích để hỗ trợ công việc giảng dạy và sự phát triển của học sinh.<br/><a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> là một nguồn thông tin phong phú và đáng tin cậy dành cho giáo viên và phụ huynh. Chúng tôi cung cấp hàng ngàn kế hoạch giảng dạy, gợi ý bài giảng, bài kiểm tra, bài tập, và tài liệu tham khảo chất lượng cao cho các cấp học từ mẫu giáo đến trung học phổ thông. Bạn có thể dễ dàng tìm thấy tài liệu phù hợp với chủ đề, môn học và khối lớp của bạn chỉ bằng một vài thao tác đơn giản.<br/>Với <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a>, giáo viên có thể tiết kiệm thời gian và công sức trong việc lên kế hoạch giảng dạy. Bạn sẽ không còn lo lắng về việc phải tạo ra các bài giảng hoàn chỉnh từ đầu hay tìm kiếm tài liệu phù hợp. Chúng tôi đã tổ chức các tài liệu theo chủ đề, môn học và cấp học, giúp bạn dễ dàng lựa chọn và tải về tài liệu cần thiết. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể tương tác với cộng đồng giáo viên thông qua các nhóm thảo luận, chia sẻ ý kiến và kinh nghiệm để cùng nhau phát triển.<br/>Ngoài ra, <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> cũng là một trang web hữu ích cho phụ huynh. Bạn có thể tìm thấy tài liệu hướng dẫn để hỗ trợ việc học tập và phát triển của con bạn. Chúng tôi cung cấp các bài tập, bài kiểm tra và tài liệu tham khảo giúp bạn cùng con học tại nhà và chuẩn bị tốt hơn cho bài kiểm tra và kỳ thi.<br/><a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> cam kết mang đến cho bạn những tài liệu giáo dục chất lượng, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn. Chúng tôi luôn đảm bảo rằng tất cả các tài liệu được cập nhật và kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy.<br/><a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> cũng không ngừng phát triển và mở rộng dịch vụ để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của cộng đồng giáo viên và phụ huynh. Chúng tôi đặt mục tiêu trở thành một nền tảng toàn diện, nơi mọi người có thể tìm thấy không chỉ các tài liệu giáo dục mà còn các tài liệu giải trí, tư vấn giáo dục, công cụ phát triển cá nhân và nhiều hơn nữa.<br/>Với sứ mệnh mang lại giá trị thực cho quá trình học tập và phát triển của giáo viên và học sinh, <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> hy vọng trở thành một người bạn đồng hành tin cậy và không thể thiếu trong công việc giảng dạy và việc hỗ trợ cho con bạn trong việc học tập.<br/>Hãy tham gia <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> ngay hôm nay và khám phá nguồn tài nguyên giáo dục đa dạng và phong phú để tạo nên một môi trường học tập tốt đẹp và đầy cảm hứng cho giáo viên và học sinh của bạn!<br/><br/>Ônnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnn
0.0 0
  • 5 - Rất hữu ích 0

  • 4 - Tốt 0

  • 3 - Trung bình 0

  • 2 - Tạm chấp nhận 0

  • 1 - Không hữu ích 0

Mô tả

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 1

CÁC ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 2 – SỐ HỌC

ĐỀ 1

Bài 1: Thực hiện phép tính

a)

 

18

3 .

20

 

.

b)

3

2

2

: 4

5

.3

 

c)

 

4 .

12

22

20 :

5

 

Bài 2: Tìm

x

biết

a)

20 –10 2

(

1

)

0

x

b)

20

17

2

40

4

: 4

x

c)

2

2

18

x

 

Bài 3: Cho

| –10

10

A

x

x

a) Viết tập hợp

A

dưới dạng liệt kê các phần tử

b) Tính tổng các số nguyên

x

.

Bài 4: Tìm các số nguyên

n

biết

 

–10

– 3

n

ĐỀ 2

Bài 1: Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể)

a)

 

–18 –

4 .

12

b)

85.

35 – 25 – 35.

85 – 25

c)

–45 .69

31.

–45

Bài 2: Tìm

x

, biết :

a)

2 –

10

–11

x

b)

13

26

x

c)

31 – 17

55

x

Bài 3: Cho tập hợp

/

6

5

A

x

x

 

a) Viết tập hợp

A

dưới dạng liệt kê các phần tử

b) Tính tổng

S

các số nguyên

x

thuộc

A

Bài 4: Tìm các số tự nhiên

n

sao cho:

1

n

là ước của

15

.

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 2

ĐỀ 3

Bài 1: Tính

a)

 

–13 –

9 .

–7

b)

85.

17 – 35 – 18.

40 – 55

c)

2

2

–7

.9

48 :

–2

Bài 2: Tìm

x

, biết:

a)

35

12

x

b)

12 – 3

–30

x

c)

 

– 5

– 1

0

x

x

d)

95 –105 :

60

x

Bài 3: Cho tập hợp các số

n

thỏa

–17

15

n

.

a) Tìm các số

n

b) Tính tổng các số nguyên

n

Bài 4: Tìm

n

sao cho

– 7

n

là ước của

5

.

ĐỀ 4

Bài 1: Thực hiện các phép tính :

a)

1001 – –174

1323 – 30

33

 

b)

2

3.

– 5

3.

– 5 – 60

Bài 2: Tìm

x

, biết :

a)

32

–14

x

 

b)

5

– 13

47

x

c)

2

3

2

15

x

 

Bài 3: Tìm các số nguyên

x

để biểu thức

A

là một số tự nhiên:

–15 :

– 7

A

x

Bài 4: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần

–129; 14; 1584; 2267; –160; – 232; –1124; 2012

.

Bài 5: Tìm tổng các số nguyên

x

thoả mãn:

–2017

0

x

.

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 3

ĐỀ 5

Bài 1: Thực hiện các phép tính:

a)

115 – –85

53 – –500

53

b)

2

4.

–5

2.

–5 – 40

c)

11.107

11.18 – 25.11

d)

 

–85 – –3 .

15

Bài 2: Tìm

x

, biết:

a)

46

–16

x

 

b)

–6

– 4

–44

x

c)

40 – 18

20

x

d)

6.

48

x

Bài 3: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:

–125; 1742; 105; 529; –160; –162; – 624; 2013

.

Bài 4: Tính

3 – 4

5 – 6

7 – 8

101 –102

103

B



ĐỀ 6

Bài 1: Tìm tất cả các ước của

12

?

Bài 2: Tính bằng cách hợp lý (nếu có thể )

a)

–567 – –113

–113

567 – 2012

b)

 

 

–137

52

–137

–137

47

 

c)

15 16 – 222 – 16 222

15

Bài 3: Tìm

x

, biết :

a)

28

2

35 – –13

x

b)

21 – 29

4

–12

x

c)

3

9 –15

27

x

Bài 4: Tính tổng:

–1

2

3 – 4 – 5

6

7 – 8 –

2015 – 2016 – 2017

A



Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 4

ĐỀ 7

Bài 1: Thực hiện phép tính:

a)

38

76

99

76

38

b)

 

4 .

2 .125.5.

8

c)

3

2

0

2

27

31

1998

Bài 2: Tìm số nguyên

x

biết:

a)

5

13

23

x

b)

8.

104

x

 

c)

35

29

x

 

Bài 3: Sắp xếp các số sau theo theo tự tăng dần:

–175, 80, 15, –132, – 79, 0, – 97

Bài 4: Tìm các số nguyên

x

sao cho:

– 5

x

là ước của

6

.

ĐỀ 8

Bài 1: Thực hiện thứ tự phép tính :

a)

– –219

–209 – 401

12

b)

 

26 – 6 .

4

31.

–7 – 13

c)

2

3

–9

.2

Bài 2: Tìm số nguyên

x

biết:

a)

5

30

15

x

b)

9 – 25

7 –

– 25

7

x

c)

– 3

5

x

  

Bài 3: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần :

–97 ; 25; –16; 0; 82; 2009; – 2006

.

Bài 4: Tính tổng:

1 – 2

3 – 4

99 – 100

A



Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 5

ĐỀ 9

Bài 1: Thực hiện phép tính :

a)

 

–167 .

67 – 34 – 67.

34 – 167

b)

 

–29 .

85 – 47 – 85.

47 – 29

c)

69.

45

31. 45

.

d)

1 – 2

3 – 4

5 – 6

...

2017 – 2018

.

Bài 2: Tìm số nguyên

x

biết:

a)

–12 – 5.

30 –

23

x

b)

3

1

27

x

 

Bài 3: Tìm các số nguyên

n

sao cho

–1

n

là ước của

15

.

Bài 4: Cho tập hợp

|

5

5

A

x

x

 

a) Viết

A

dưới dạng liêt kê các phần tử

b) Tính tổng các số nguyên

x

thuộc

A

.

ĐỀ 10

Bài 1: Tính hợp lý :

a)

249

145

2012

355

251

 

 

 

 

b)

 

–99

1 – 789 – 789.99

c)

–68.

47

32.

47

d)

10 –11

12 – 13

14 – 15

...

2015 – 2016

Bài 2: Tìm

x

, biết :

a)

27 – 5 3 –

12

x

b)

17 – 6

–13

x

c)

5.

3

15

x

 

d)

2

1

2

x

 

Bài 3: Tính tổng các số nguyên

x

thỏa:

–99

97

x

.

Bài 4: Tìm các số nguyên

n

sao cho:

5

n

chia hết cho

1

n

.

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 6

CÁC ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – SỐ HỌC

ĐỀ 11

Bài 1.

() tính giá trị biểu thức:

a)

1

1

5

3

 

b)

1

4

3

5

:

2 9

7 14

c)

3

7

1

2

:

4

10

5

9

Bài 2.

() Tìm

x

, biết:

a)

6

3

5

10

x

 

b)

3

5

7

2

1

4

8

12

x

 

Bài 3.

() Tìm

x

, biết:

2

1

3

21

7

x

 

Bài 4.

(1,5đ) Tìm

x

,

y

,

z

. biết:

6

7

12

8

18

x

z

y

 

Bài 5.

(2,5đ) Vòi nước

A

chảy vào bể không nước trong

3

giờ thì đầy,

vòi

B

mất

5

giờ.

a)

Trong

1

giờ mỗi vòi chảy được mấy phần bể ?

b)

Trong

1

giờ cả hai vòi chảy được bao nhiêu phần bể ?

ĐỀ 12

Bài 1.

() Thực hiện phép tính:

a)

1

1

3

4

:

8

5

40

5

b)

6

1

2

1 5

7

7 7

7 7

c)

1

5

0, 75

:

4

6

Bài 2.

() Tìm

x

, biết:

a)

2

45%

3

x

 

b)

2

7

1

9

8

3

x

c)

0, 3

1, 3

x

x

 

Bài 3.

() Tìm

1

phân số bằng phân số

2

5

, biết hiệu của mẫu và tử là

56

.

Bài 4.

() Viết phân số

14

27

dưới dạng thương của

2

phân số có tử và

mẫu là các số nguyên dương có

1

chữ số (viết

2

dạng).

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 7

ĐỀ 13

Bài 1.

() Viết số thời gian sau dưới dạng hỗn số có đơn vị là giờ:

a) 2 giờ 40 phút.

b) 1 giờ 45 phút.

c) 85 phút.

Bài 2.

() Tìm

x

, biết:

a)

9

2

1:

17

34

5

x

b)

1

2

3

2

:

4

5

15

8

x

 

Bài 3.

() hai người cùng làm chung một công việc. Nếu làm việc một

mình, người thứ nhất phải làm trong 6 giờ và người thứ hai phải

làm torng 3 giờ thì mới xong công việc. hỏi hai người làm chung

thì bao lâu sẽ xong công việc ?

Bài 4.

() Tính:

a)

5

1

7

13

:

2

8

4

12

24

A

b)

1

1

1

1

1

...

1

2

3

10

B

 

 

 

ĐỀ 14

Bài 1.

() Tính:

a)

1

25

0, 25 :

3

12

b)

1

13

75% 1

0, 5.

2

7

c)

6

8

6

9

3

6

7 15

15 7

15 7

Bài 2.

() Tìm

x

, biết:

a)

7

2

3

5

x

 

b)

2

1

5

:

3

3

2

3

x

c)

2

1

5

3

3

6

8

x

x

 

Bài 3.

() Tìm

x

,

y

,

z

. Biết:

7

6

8

18

12

x

z

y

 

 

Bài 4.

() Lớp 6A có 54 học sinh được xếp thành ba loại: khá, giỏi,

trung bình. Số học sinh trung bình chiếm

5

9

số học sinh cả lớp. số

học sinh khá chiếm

2

3

số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi.

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 8

ĐỀ 15

Bài 1.

() Tính hợp lí giá trị của biểu thức sau:

a)

1

16

1

1

2

30

30

 

b)

3

2

2 5

2

3

3 4

c)

2

2

5

1

5

1

5

:

:

9

3

3

3

3

8

Bài 2.

() Tìm , biết:

a)

5

7

1

6

12

3

x

b)

2

1

1

5

2

3

3

9

x

c)

3

3

1

2

4

8

8

x

Bài 3.

() Tính tổng:

3

3

3

3

...

1.3

3.5

5.7

49.51

A

Bài 4.

() Vào buổi sáng, tại một cửa hàng bán lê, người ta bán được

3

5

số quả lê. Đến buổi trưa, người ta bán tiếp được

3

4

số quả lê còn lại

trong rổ. Trước khi dọn hàng, người chủ cửa hàng đếm lại thì còn

sót 8 quả. Vậy ban đầu số quả lê đem ra bán là bao nhiêu quả?

ĐỀ 16

Bài 1.

() Tính:

a)

5(

9) : (5

8)

b)

2

4

(

5 )

 

c)

1

2

3

4

5

6

7

...

801

802

803

804

Bài 2.

() Tìm

x

, biết:

a)

20

3

(

5)

x

 

b)

2

4

8

x

 

c)

3

2

5

x

d)

6

(2

40)

10

x

 

Bài 3.

(2,5đ) Tìm

,

x

y

, biết:

a)

21

xy

 

b)

(

1)(

3)

7

x

y

Bài 4.

(0,5đ) Có tìm được các số nguyên

x

,

y

,

z

sao cho:

(2

3 )

(3

4 )

(4

2 )

2012

x

y

y

z

z

x

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 9

ĐỀ 17

Bài 1.

() Tính hợp lý:

a)

4

2

1

9

5

5

9

3

9

b)

7

5

4

15

5

12

12 11

11 12

c)

2006

2008

2010

1

1

1

2007

2009

2011

3

4

12

 

 

 

Bài 2.

() Giải các phương trình sau:

a)

7

5

5

12

6

12

x

b)

5

1

2

:

9

3

3

x

c)

1

1

2

3

4

12

x

x

x

 

Bài 3.

() Tìm phân số bằng với phân số

56

72

biết tổng của tử và mẫu là

640.

Bài 4.

() Một cửa hàng bán một số mét vải trong 3 ngày. Ngày thứ

nhất bán

3

5

số mét vải, ngày thứ hai bán

2

7

. Ngày thứ ba bán nốt

60 mét vải.

a)

Tính tổng số mét vải cửa hàng đã bán ?

b)

Tính số mét vải bán ngày thứ nhất và thứ hai ?

Bài 5.

() Chứng minh

2

2

2

2

1

...

10.12

12.14

14.16

98.100

10

S

ĐỀ 18

Bài 1.

() Thực hiện phép tính:

a)

2

5

(

3)

3

4

4

b)

6

8

6

9

3

6

7 13

13 7

13 7

c)

1

3

6

3

3

: 9

3

: 9

7

4

7

4

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 10

Bài 2.

() Tìm

x

, biết:

a)

3

1

7

5

4

12

x

b)

2

4

5

5

.

4

4

x

c)

1

4

1

7

5

5

x

Bài 3.

(2,5đ) Một trang trại có nuôi 120 con gia cầm gồm 3 loại: gà, vịt,

ngỗng. Số gà bằng

1

2

tổng số vịt và ngỗng. Số ngỗng nhiều hơn

vịt là 6 con. Hỏi trang trại có nuôi bao nhiêu gà ? bao nhiêu vịt ?

bao nhiêu ngỗng ?

Bài 4.

(1,5đ) Chứng tỏ:

1

1

1

1

...

1

1.2

2.3

3.4

49.50

ĐỀ 19

Bài 1.

() Thực hiện phép tính:

a)

2

1

5

4

b)

5

4 3

4 4

9

9 7

9 7

c)

1

5

0, 75

:

4

8

Bài 2.

() Tìm

x

, biết:

a)

1

5

3

4

3

7

x

b)

2

5

0, 5

3

6

x

x

c)

2

7

1

9

8

4

x

Bài 3.

() Một người đi xe máy đoạn đường AB với vận tốc 40 km)h

hết

5

4

giờ, lúc về người đó đi với vận tốc 45 km)h. Tình thời gian

lúc về ?

Bài 4.

() 75% một mảnh vải dài 45m. Hỏi cả mảnh vải dài bao nhiêu

mét ? Người ta cắt đi

3

5

mảnh vải. Hỏi còn bao nhiêu mét vải ?

ĐỀ 20

Bài 1.

() Thực hiện phép tính:

a)

13 15

13 7

13 5

9

4

9

4

9

4

b)

1

10

75% 3

1, 5 :

2

7

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 11

c)

1

1

3

(1, 2

0,8)

4

4

Bài 2.

() Tìm

x

, biết:

a)

2

2

3

0, 5

:

3

3

4

x

b)

3

15%

5

x

c)

4

3

1

:

1

5

5

5

x

Bài 3.

() Một lớp học có 52 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá, trung

bình. Số học sinh trung bình chiếm

7

13

số học sinh cả lớp. Số học

sinh khá bằng

5

6

số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp.

ĐỀ 21

Bài 1.

() Thực hiện phép tính:

a)

4

5

7

8

11

13

11

13

b)

1

3

7

1

:

3

8

12

8

c)

2 5

1 3

1

:

2

5

2

6

7

18

Bài 2.

() Tìm

x

, biết:

a)

5

2

6

3

x

 

b)

1

1

1

:

9

3

4

2

x

 

c)

6

7, 2

14, 4

x

x

 

Bài 3.

() Cho

4

7

8

10

3

x

z

y

. Tìm các số nguyên

x

,

y

,

z

.

Bài 4.

() Một lớp học có 45 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá, trung

bình. Số học sinh trung bình chiếm

7

15

số học sinh cả lớp. Số học

sinh khá bằng

5

8

số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp.

Bài 5.

() Tính:

3

3

3

3

...

1.4

4.7

7.10

197.200

A

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 12

ĐỀ 22

Bài 1: Tìm các số nguyên

x

,

y

,

z

biết:

4

8

6

15

12

x

z

y

Bài 2: Tính :

a)

5

1

7

4

2

8

b)

5

1

7

13

:

2

8

4

12

14

c)

1

4

13

14

4

5

7

14

15

Bài 3: Tìm

x

:

a)

9

2

1:

17

34

5

x

b)

x

, biết

2

1

3

2

1

4

3

2

4

5

4

x

x

Bài 4: Một lít xăng giá

15.000

đồng. Lúc đầu điều chỉnh giá tăng

20%

,

sau đó điều chỉnh lại giảm

10%

. Hỏi sau hai điều chỉnh, giá một

lít xăng là bao nhiêu ?

Bài 5: Tìm

x

, biết:

1

1

1

1

1

1.3

3.5

5.7

2013.2015

2015.2017

ĐỀ 23

Bài 1: Thực hiện phép tính:

a)

4

5

7

11

13

11

b)

5

16

5

7

1

0, 25

17

23

7

23

c)

1

8

3

:

7,875

8

9

9

8

Bài 2: Tìm

x

, biết:

a)

1

2

3

4

5

10

x

b)

5

7

21

2

8

4

32

x

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 13

c)

3

1

1

1

2

4

2

3

3

x

Bài 3: Tìm phân số bằng với phân số

32

40

biết rằng tổng của tử và mẫu là

360

.

Bài 4: Tính

1

1

1

1

1

1

1

2

6

12

20

30

42

56

A

ĐỀ 24

Bài 1: Tìm

,

,

,

x

y

z

t

biết

2

10

28

3

18

24

x

y

z

t

 

Bài 2: Thực hiệp phép tính (tính hợp lý nếu có thể)

a)

2

3

2

8

4

.

.

7

11

7

11

7

b)

4

1, 8 :

1

5

c)

1

1

1

1

1

3.4

4.5

5.6

6.7

7.8

Bài 3: Tìm

x

, biết:

a)

4

11

(4, 5

2 ). 1

7

7

x

b)

3

2

5

4

3

12

x

x

 

c)

1

1

1

2

2

x

Bài 4: Bạn An đọc hết một cuốn sách hết 3 ngày, ngày thứ nhất đọc 1/3

số trang, ngày thứ hai đọc 5/8 số trang còn lại, ngày thứ ba đọc

hết 30 trang.

a) Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?

b) Tính số trang đọc được của ngày thứ nhất? ngày thứ hai?

Bài 5: So sánh

1

n

n

2016

2017

n

n

.

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 14

CÁC ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 2 – HÌNH HỌC

ĐỀ 25

Bài 1: Vẽ các góc:

a) Góc

xOy

có số đo bằng

0

60

.

b) Góc

aOb

có số đo bằng

0

120

.

Bài 2: Vẽ hai góc kề bù

mOn

nOt

. Biết góc

0

100

mOn

. Tính góc

nOt

?

Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia

Ox

. Vẽ các tia

Oy

,

Oz

sao cho góc

0

60

xOy

; góc

0

120

xOz

.

a) Hỏi trong ba Tia

Ox

;

Oy

;

Oz

. Tia nào nằm giữa ? Vì sao?

b) Tính số đo của góc

yOz

?

c) Vẽ tia

Ot

là tia đối của tia

Ox

. Chứng tỏ rằng tia

Oz

là tia

phân giác của góc

tOy

?

ĐỀ 26

Bài 1: Vẽ tam giác

ABC

và điểm

D

trung điểm của

AC

. Nối

BD

.

a) Đoạn thẳng

BD

là cạnh chung của những tam giác nào ?

b) Đoạn thẳng

BC

là cạnh chung của những tam giác nào ?

c) Góc

A

là góc chung của những tam giác nào ?

Bài 2: Vẽ hai góc

mOn

nOt

kề bù. Biết

0

50

mOn

.

a) Tính số đo

nOt

?

b) Vẽ tia

Oz

là tia phân giác

nOt

, tính

mOz

?

Bài 3: Vẽ

0

100

xOy

,

Oz

là tia phân giác của

xOy

.

a) Tính số đo góc

yOz

.

b) Vẽ tia

Ot

là tia đối của tia

Oz

. Tính góc

yOt

.

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 15

c) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng

zt

chứa tia

Oy

vẽ góc

0

100

tOm

. Tia

Oy

có phải là tia phân giác của

góc

zOm

không? Vì sao?

ĐỀ 27

Bài 1: Cho hai góc

xOy

yOz

kề bù. Biết

0

70

xOy

a) Tính

yOz

b) Gọi

Ot

là tia phân giác của

xOy

. Tính

yOt

.

Bài 2: Vẽ

ABC

biết

3

AB

cm

,

4

AC

cm

,

5

BC

cm

. Lấy điểm M

thuộc cạnh

BC

, vẽ đoạn thẳng

AM

. Hỏi

AM

là cạnh chung của

những tam giác nào ?

Bài 3: Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia

Ox

, vẽ hai tia

Oy

,

Oz

sao

cho

0

40

xOy

,

0

110

xOz

a) Tính số đo

yOz

?

b) Vẽ tia

Ot

là tia đối của tia

Ox

. Tính

tOz

?

c) Chứng tỏ

Ot

là tia phân giác của

tOy

.

ĐỀ 28

Bài 1: Trên nữa mặt phẳng có bờ chứa tia

Ox

, vẽ tia

Oy

Oz

sao cho

0

100

xOy

; tia

Oz

là tia phân giác của góc

xOy

.

a) Tính số đo

yOz

?

b) Vẽ tia

Ot

cũng thuộc nữa mặt phẳng này sao cho góc

xOt

bằng

0

70

. So sánh hai

yOt

yOz

.

Bài 2: Trên nữa mặt phẳng có bờ chứa tia

Ox

, vẽ hai tia

Oy

Oz

sao

cho góc

0

60

xOy

,

0

180

xOz

.

a) Tính số đo

yOz

?

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 16

b) Vẽ tam giác

OAB

sao cho

A

thuộc tia

Ox

,

B

thuộc tia

Oy

5

OA

cm

,

7

OB

cm

.

c) Vẽ đường tròn tâm

O

bán kính

OA

, đường tròn này cắt tia

Oy

tại

C

. Tính

BC

?

ĐỀ 29

Bài 1: Vẽ

ABC

biết

5

BC

cm

,

3

AB

cm

,

4

AC

cm

.

Hãy dùng thước đo

BAC

Bài 2: Cho góc vuông

AOB

. Vẽ tia

OC

nằm giữa hai tia

OA

,

OB

. Biết

0

60

AOC

a) Tính

BOC

.

b) Gọi

OM

là tia phân giác của

AOB

. Tính

MOC

Bài 3: Cho điểm

O

nằm trên đường thẳng

xy

. Trên cùng một nửa mặt

phẳng

bờ

xy

,

vẽ

hai

tia

OM

,

ON

sao

cho

0

180

xOM

,

0

50

yON

. Tính số đo các

xON

,

yOM

,

MON

.

ĐỀ 30

Bài 1: Cho

0

120

xOy

. Vẽ tia phân giác

Ot

của góc

xOy

, tính góc

tOy

Bài 2: Vẽ

ABC

biết

3

AB

cm

,

4

AC

cm

,

5

BC

cm

, lấy điểm

N

nằm trong

ABC

. Vẽ

3

đoạn thẳng

AN

,

BN

,

CN

. Viết tên các

tam giác có trong hình vẽ.

Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia

Ox

, vẽ 2 tia

Ot

Oy

sao cho

0

30

xOt

,

0

70

xOy

.

a) Tính góc

tOy

b) Tia

Ot

có là tia phân giác của góc

xOy

không? vì sao?

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 17

c) Gọi

Om

là tia đối của tia

Ot

. Tính số đo của góc

mOy

.

ĐỀ 31

Bài 1: Cho hình vẽ.

Đọc tên các góc có trong hình vẽ bên?

Bài 2: a) Vẽ và nêu rõ cách vẽ tam giác

MNP

có độ dài các cạnh lần

lượt là

3

MN

cm

;

5

NP

cm

;

4

MP

cm

.

b) Dùng thước đo góc xác định số đo góc

NMP

.

Bài 3: Cho

0

120

xOy

. Vẽ tia

OA

nằm trong

xOy

sao cho

0

90

xOA

.

a) Tính số đo

yOA

?

b) Vẽ tia phân giác

OB

của

xOy

.

Tính số đo

AOB

.

Tia

OA

có là tia phân giác của

yOB

không ? Vì sao ?

c) Vẽ tia

OC

là tia đối của tia

OB

. Tính số đo của

xOC

?

ĐỀ 32

Bài 1: Cho

,

xOy

yOz

kề bù, biết

0

110

xOy

. Tính

yOz

?

Bài 2: Vẽ tam giác

ABC

biết

5

AB

cm

,

3

AC

cm

,

4

BC

cm

.

Nêu cách vẽ tam giác

ABC

. Hãy cho biết số đo của góc

BCA

.

Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia

Ox

. Vẽ hai tia

Oy

Oz

sao cho

0

50

xOy

,

0

115

xOz

a) Tính

yOz

b) Vẽ tia

Om

vuông góc với tia

Oy

. Tính

mOz

.

c) Gọi

Ot

là tia đối của tia

Ox

. Tia

Oz

có là tia phân giác của

tOy

không? Vì sao?

A

B

D

C

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 18

ĐỀ 33

Bài 1: Cho 2 góc kề bù

xOy

yOz

, biết

0

60

xOy

. Gọi

Ot

là tia

phân giác của

xOy

a) Tính số đo

yOz

;

xOt

b) Tia

Oy

có là tia phân giác của

zOt

không ? Vì sao ?

c) Vẽ tia

Oa

là tia đối của tia

Oy

. Tia

Ox

có là tia phân giác của

aOt

?

Bài 2: Vẽ

ABC

biết

4

AB

cm

,

5

AC

cm

,

6

BC

cm

. Lấy điểm

N

nằm trong tam giác. Vẽ các tia:

BN

,

AN

,

CN

.

Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia

Ox

. Vẽ hai tia

Oy

Oz

sao cho

0

35

xOy

,

0

60

xOz

a) Tính

yOz

b) Tia

Oy

có là tia phân giác của

xOz

không? Vì sao

c) Gọi

Ot

là tia đối của tia

Oy

. Tính

tOz

ĐỀ 34

Bài 1: Vẽ hai góc

mOz

nOz

kề bù sao cho

3

mOz

nOz

. Tính số

đo

mOz

?

nOz

?

Bài 2: Vẽ

MNP

, biết

3

MN

cm

;

4

NP

cm

;

5

MP

cm

. Nêu cách

vẽ

MNP

. Hãy đo góc

MNP

?

Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia

Om

, vẽ hai tia

On

Oz

sao cho

0

30

mOz

;

0

80

mOn

.

a) Tính

nOz

?

Oz

có là tia phân giác của

mOn

không ? Vì sao ?

b) Vẽ

Ot

,

Ot

lần lượt là tia phân giác của

mOz

,

nOz

. Tính

tOt

?

c) Vẽ tia

Oa

là tia đối của tia

Ot

. Tính

aOt

?

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 19

ĐỀ 35

Bài 1.

() Vẽ tam giác

ABC

biết

3

AB

cm

,

4

AC

cm

,

5

BC

cm

và điểm

D

thuộc cạnh

AC

. Nối

BD

.

a)

Đoạn thẳng

AD

là cạnh chung của những tam giác nào ?

b)

Đoạn thẳng

BC

là cạnh chung của những tam giác nào ?

c)

Góc

A

là góc chung của những tam giác nào ?

Bài 2.

(4,5đ) Vẽ

0

80

xOy

,

Oz

là tia phân giác của

xOy

.

a)

Tính số đo góc

yOz

.

b)

Vẽ tia

Ot

là tia đối của tia

Oz

. Tính góc

yOt

.

c)

Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng

zt

chứa

tia

Oy

vẽ góc

0

100

tOm

. Tia

Oy

có phải là tia phân giác của

góc

zOm

không ? Vì sao ?

Bài 3.

(1,5đ) Vẽ góc bẹt

AOB

0

110

BOC

. Vẽ hai tia

Ot

Ot

lần lượt là tia phân giác của các góc

BOC

AOC

. Tính số đo

tOt

ĐỀ 36

Bài 1.

() Cho

0

130

xOy

. Vẽ tia

Ot

nằm giữa

2

tia

Ox

Oy

biết

0

30

xOt

yOt

. Tính

xOt

yOt

.

Bài 2.

() Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là tia

Oy

, vẽ

2

tia

OB

OC

sao cho

0

70

AOB

0

120

AOC

.

a)

Tính số đo góc

BOC

.

b)

Tia

OT

là tia đối của tia

OA

, tia

OC

có nằm giữa

2

tia

OB

OT

không ? Vì sao ?

c)

Tia

OC

có phài là tia phân giác của góc

BOT

không ? Vì

sao?

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 20

ĐỀ 37

Bài 1.

() Cho hai góc kề bù

xOy

yOz

, biết

0

70

xOy

. Vẽ tia

Ot

là tia phân giác góc

xOy

.

a)

Tính số đo

yOz

xOt

.

b)

Tia

Oy

có là tia phân giác của góc

zOt

không ? Vì sao ?

Bài 2.

() Vẽ tam giác

ABC

biết

4

AB

cm

,

5

AC

cm

,

6

BC

cm

.

Lấy điểm

M

nằm trong tam giác. Vẽ các tia

BM

,

AM

,

CM

.

Bài 3.

() Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia

Ox

. Vẽ hai tia

Oy

Oz

sao cho

0

25

xOy

,

0

60

xOz

.

a)

Tính

yOz

.

b)

Tia

Oy

có là tia phân giác của góc

xOz

không ? Vì sao ?

c)

Gọi

Ot

là tia đối của tia

Oy

. Tính

tOz

.

ĐỀ 38

Bài 1.

(2,5đ) Vẽ

ABC

. Nêu tên các cạnh, các góc, các đỉnh của

ABC

.

Bài 2.

(4,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia

Ox

, vẽ hai

tia

Ot

,

Oy

sao cho

0

140

xOt

,

0

60

xOy

.

a)

Trong 3 tia

Ox

,

Oy

,

Ot

tia nào nằm giữa 2 tia còn lại ? Vì sao ?

b)

Vẽ

Oz

là tia đối của tia

Ox

. Tính

yOz

.

Bài 3.

() Vẽ hai góc

xOy

yOz

kề bù. Biết

0

60

xOy

a)

Tính

yOz

.

b)

Vẽ

Ot

có là tia phân giác của góc

yOz

. Tính

tOx

.

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 21

ĐỀ 39

Bài 1.

() Vẽ tam giác

ABC

biết

4

AB

cm

,

5

AC

cm

,

5

BC

cm

.

Bài 2.

() Cho góc

0

120

xOy

. Vẽ

Oz

là tia phân giác của góc

xOy

.

Vẽ

Ot

là tia phân giác của góc

xOz

. Tính số đo của góc

zOt

.

Bài 3.

() Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy, vẽ các

tia

Oz

,

Ot

sao cho

0

100

xOt

,

0

60

xOz

.

a)

Tính

tOz

.

b)

Vẽ

Ok

có là tia phân giác của góc

yOt

. Tính

kOt

. Tia

Ot

phải là tia phân giác của góc

zOk

không ? Vì sao ?

ĐỀ 40

Bài 1.

() Cho

0

80

AOB

. Vẽ tia phân giác

OC

của góc

AOB

. Tính

COB

.

Bài 2.

() Vẽ tam giác

ABC

biết

3

AB

cm

,

4

AC

cm

,

5

BC

cm

.

Nêu cách vẽ

ABC

. Hãy đo góc

BOC

.

Bài 3.

() Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia

Ox

, vẽ các tia

Oy

,

Oz

sao cho

0

40

xOy

,

0

110

xOz

.

a)

Tính

yOz

.

b)

Vẽ tia

Ot

là tia đối của tia

Ox

. Tính

tOz

?

c)

Chứng tỏ

Oz

là tia phân giác của

tOy

?

ĐỀ 41

Bài 1.

() Vẽ hai góc

mOz

nOz

kề bù sao cho

3.

mOz

nOz

. Tính

số đo

mOz

nOz

?

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 22

Bài 2.

(2,5đ) Vẽ

MNP

, biết

3

MN

cm

,

4

NP

cm

,

5

MP

cm

. Nêu

cách vẽ

MNP

. Hãy đo góc

MNP

.

Bài 3.

(4,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia

Om

, vẽ các tia

On

,

Oz

sao cho

0

30

mOz

,

0

80

mOn

.

a)

Tính

mOz

? Tia

Oz

có là tia phân giác của góc

mOn

không ?

vì sao ?

b)

Vẽ tia

Ot

Ot

lần lượt là tia phân giác của

mOz

nOz

.

Tính

tOt

?

c)

Vẽ tia

Oa

là tia đối của tia

Ot

. Tính

aOt

?

ĐỀ 42

Bài 1.

() Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia

Ox

, vẽ các tia

Ot

,

Oz

sao cho

0

150

xOz

,

0

55

xOt

. Tính số đo góc

zOt

.

Bài 2.

(2,5đ) Vẽ

ABC

, biết

4

AB

cm

,

5

AC

cm

,

6

BC

cm

. Lấy

điểm

D

trên cạnh

BC

, điểm

E

trên cạnh

AC

. Vẽ giao điểm

I

của hai đoạn thẳng

AD

,

BE

.

Bài 3.

(4,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia

Ox

, vẽ các tia

Ot

,

Oy

sao cho

0

30

xOt

,

0

60

xOy

.

a)

Tia

Ot

có nằm giữa hai tia

Ox

Oy

không ? vì sao ?

b)

So sánh góc

xOt

và góc

tOy

.

c)

Tia

Ot

có là tia phân giác của góc

xOy

không ? Vì sao ?

ĐỀ 43

Bài 1.

() Cho góc

0

120

ABC

. Gọi

BD

là tia phân giác của góc

ABC

. Tính số đo của góc

ABD

.

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 23

Bài 2.

() Vẽ

ABC

, biết

3

AB

cm

,

4

AC

cm

,

5

BC

cm

. Lấy

điểm

N

nằm trong tam giác

ABC

. Vẽ ba đoạn thẳng

AN

,

BN

,

CN

. Kể tên tất cả các tam giác trên hình vẽ.

Bài 3.

(4,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia

Ox

, vẽ các tia

Ot

,

Oy

sao cho

0

30

xOt

,

0

60

xOy

.

a)

Tia

Ot

có nằm giữa hai tia

Ox

Oy

không ? vì sao ?

b)

So sánh góc

xOt

và góc

tOy

.

c)

Tia

Ot

có là tia phân giác của góc

xOy

không ? Vì sao ?

ĐỀ 44

Bài 1.

() Vẽ tam giác

ABC

, biết

3

AB

cm

,

4

BC

cm

,

5

AC

cm

.

Lấy điểm

M

nằm giữa hai điểm

A

,

C

. Nối

B

với

M

. Kể tên

tất cả các tam giác trên hình vẽ.

Bài 2.

() Vẽ hai góc

xOy

yOz

kề bù, biết

0

80

xOy

.

a)

Tính số đo góc

yOz

.

b)

Gọi

Ot

là tia phân giác của góc

xOy

. Tính

tOz

.

Bài 3.

() Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia

Ox

, vẽ các tia

Oy

,

Oz

sao cho

0

50

xOy

,

0

120

xOz

.

a)

Trong ba tia

Ox

,

Oy

,

Oz

tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?

b)

Tính số đo góc

tOz

.

c)

Gọi

Ot

là tia đối của tia

Oy

. Tính số đo góc

xOt

.

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 24

CÁC ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II

ĐỀ 45

Bài 1.

(2,0đ) Thực hiện phép tính:

a)

2

1, 6 :

1

3

b)

2

3

1

2

3

4

6

5

 

 

c)

3

2 15

2

4

: 5

4

5

8

3

9

d)

1

1

1

1

1

3.4

4.5

5.6

6.7

7.8

Bài 2.

(2,0đ) Tìm

x

, biết:

a)

(

4)(

5)

0

x

x

b)

4

5

:

13

7

x

c)

2

60%

684

3

x

x

d)

2

5

4

12

3

7

9

x

 

Bài 3.

() Bạn An đọc duyển sách trong 3 ngà. Ngày thứ nhất đọc được

1

3

số trang, ngày thứ hai đọc được

2

5

số trang còn lại. Ngày thứ

ba đọc hết 60 trang.

a)

Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang ?

b)

Tính số trang đọc được của ngày thứ nhất, ngày thứ hai ?

Bài 4.

(3,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia

Ox

. Vẽ hai

tia

Om

,

On

sao cho góc

0

55

xOn

.

a)

Hỏi trong ba tia

Ox

,

Om

,

On

tia nào nằm giữa hai tia còn lại?

Vì sao ?

b)

Tính số đo góc

mOn

?

c)

Tia

On

có phải là tia phân giác của

xOm

không ? Vì sao ?

Bài 5.

(0,5đ) Chứng minh phân số

1

2

n

n

tối giản với

n

.

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 25

ĐỀ 46

Bài 1.

() Thực hiện các phép tính sau:

a)

2

2, 4

1, 5 :

1

3

b)

1

21

8

5

7

3

:

.4

2

2

32

21

7

8

c)

3

5 2

6

4

6 3

5

d)

5

5

1

5

12

.

4

:

9

7

5

6

Bài 2.

() Tìm

x

, biết:

a)

25%.

75

x

b)

11

3

1

12

4

6

x

c)

3

1

4, 5

2

.

1

4

3

x

d)

4

2

9

5

15

x

 

(

x

)

Bài 3.

() Một lớp học có 52 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá, trung

bình. Số học sinh trung bình chiếm

7

13

số học sinh cả lớp. Số học

sinh khá bằng

5

6

số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp

Bài 4.

(3,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia

Ox

. Vẽ hai

tia

Om

, On sao cho góc

0

100

xOm

, góc

0

50

xOn

.

a)

Hỏi trong ba tia

Ox

,

Om

On

tia nào nằm giữa hia tia còn

lại? Vì sao ?

b)

Tính số đo góc

mOn

?

c)

Tia

On

có phải là tia phân giác của góc

xOm

không ? Vì sao ?

Bài 5.

(0,5đ) So sánh:

2011

2013

13

69

13

69

A

2009

2011

13

1

13

1

B

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 26

ĐỀ 47

Bài 1.

() Tính:

a)

3

2

16

5

3

15

b)

5

4

7

6

:

6

5

30

7

c)

4

2

4

8

4

1

11

9

11

9

11 9

d)

13

15

3

21

15

:

10

16

4

25

28

Bài 2.

() Tìm

x

, biết:

a)

6

3

5

4

x

 

b)

3

2

7

4

3

12

x

x

 

c)

2

1

5

1

3

2

6

x

 

d)

4

2

2

7

3, 2

: 3

5

3

3

20

x

Bài 3.

() Cuối học kì I, số học sinh của lớp 6A là 44 em được xếp học

lực loại khá, giỏi và trung bình. Số học sinh trung bình bằng

5

11

số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng

2

3

số gọc sinh còn lại.

tính số học sinh giỏi.

Bài 4.

() Vẽ hai góc kề bù

xOy

yOz

sao cho

0

60

xOy

.

a)

Tính

yOz

.

b)

Vẽ

Ot

là tia phân giác của góc

yOz

,

Oy

có là tia phân giác

của góc

xOt

không ? Vì sao ?

Bài 5.

() Cho

2

2

2

n

A

n

, với

n

.

a)

Với giá trị nào của

n

thì

A

là phân số ?

b)

Tìm các giá trị của

n

để

A

là số nguyên ?

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 27

ĐỀ 48

Bài 1.

() Tính:

a)

6

9

4

3

2

1

.

7

10

5

7

b)

3

2

4

2

7

:

:

7

11

7

11

33

c)

2

7 3

3

2 4

d)

5

4

2

7

5

:

8

9

3

20

14

Bài 2.

() Tìm

x

, biết:

a)

2

1

4

5

3

15

x

b)

1

2

3

5

x

 

c)

3

2

1

5

x

d)

1

1

2

:

14

2

3

x

 

Bài 3.

() Một thùng dầu chứa 75 lít dầu. Lần thứ nhất người ta lấy

4

25

thùng dầu, lần thứ hai lấy

5

9

số dầu còn lại trong thùng. Cuối

cùng lấy thêm 18 lít nữa thì hết thừng. hỏi trong thừng có bao

nhiêu lít dầu ?

Bài 4.

(3,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia

OA

, vẽ tia

OB

,

OC

sao cho

0

30

AOB

0

130

AOC

.

a)

Tính

COB

.

b)

Vẽ

OD

là tia phân giác của góc

COB

, tia

OE

là tia phân giác

của góc

AOB

. Tính

DOE

.

Bài 5.

(0,5đ) Tính tổng:

1

1

1

1

1

...

1.3

2.4

3.5

7.9

8.10

A

.

ĐỀ 49

Bài 1.

() Tìm

x

,

y

,

z

,

t

. Biết:

2

10

28

3

18

24

x

y

z

t

 

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 28

Bài 2.

() Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

a)

2

3

2

8

4

7

11

7

11

7

b)

4

1, 8

1

5

c)

1

1

1

1

1

3.4

4.5

5.6

6.7

7.8

d)

4

16

1

:

9

27

4

 

Bài 3.

() Tìm

x

, biết:

a)

4

11

4, 5

2

1

7

7

x

b)

3

2

5

4

5

12

x

x

 

c)

1

1

1

2

2

x

d)

3

1

1 : (

4)

7

28

x

Bài 4.

() Số học sinh lớp 6A gồm ba loại giỏi, khá và trung bình. Có

15 học sinh xếp loại trung bình chiếm 31,25% số học sinh cả lớp.

a)

Tính số học sinh lớp 6A.

b)

Số học sinh khá bằng

7

11

số học sinh còn lại. tính số học sinh

giỏi cả lớp.

Bài 5.

(2,5đ) Vẽ hai góc kề bù

xOy

yOz

sao cho

0

60

xOy

.

a)

Tính

yOz

.

b)

Vẽ

Om

là tia phân giác của góc

yOz

. Tính

yOm

xOm

.

Bài 6.

(0,5đ) Với

n

là số nguyên dương, em hãy so sánh hai phân số

sau:

8

n

n

2

9

n

n

ĐỀ 50

Bài 1.

() Thực hiện phép tính:

a)

3

3

3

8

3

1

7 11

7

11

7

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 29

b)

3

1

3

2

:1

25%

6

2

8

11

c)

1

1

1

1

1

132

2

3

4

6

11

d)

5

1

4

3

1

:

12

18

5

10

18

 

Bài 2.

() Tìm

x

, biết:

a)

 

3

4

5

15

0

x

x

b)

2

8

2

7

9

3

x

c)

3

1

1

1

4

2

2

4

x

d)

3

3

0, 5

25%

4

4

x

x

Bài 3.

() Số sách ở ngăn A bằng

3

5

số sách ở ngăn B. Nếu chuyển 14

quyển từ ngăn B sang ngăn A thì số sách ở ngăn A bằng

25

23

số

sách ở ngăn B. Tính số sách lúc đầu ở mỗi ngăn.

Bài 4.

(3,5đ) Vẽ hai góc kề bù

xOy

yOt

sao cho

0

60

xOy

.

a)

Tính

yOt

.

b)

Vẽ

Om

là tia phân giác của góc

yOt

. Tính

yOm

.

c)

Chứng tỏ

Oy

là tia phân giác của góc

xOm

.

Bài 5.

(0,5đ) Cho:

4

8

2

3

n

A

n

. Tìm

n

để

A

là số nguyên.

ĐỀ 51

Bài 1.

() Thực hiện phép tính:

a)

5

9

7

1

8

12

17

12

2

17

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 30

b)

5

7

5

8

6

11 15

11 15

11

c)

7

2

1

7

5

3

10

5

10

d)

19.4

95

19.3

76

Bài 2.

() Tìm

x

, biết:

a)

4

11

0, 25

15

15

x

b)

1

4

2

0

2

5

x

x

 

 

 

c)

3

3

1

0

4

5

2

x

d)

1

1

1

3

2

6

x

 

Bài 3.

() Hai vòi nước chảy vào một bể cạn. Biết để chảy được nửa bể

riêng vòi A chảy mấy 2 giờ, còn vòi B mất 3 giờ.

a)

Trong 1 giờ, cả hai vòi chảy được bao nhiêu phần bể ?

b)

Thời gian cả hai vời chảy đầy bể ?

Bài 4.

(3,5đ) Cho góc bẹt

xOy

. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ

xy

,

vẽ hai tia

Oa

Ob

sao cho

0

60

xOa

,

0

150

yOb

.

a)

Tính

yOa

,

xOb

.

b)

Chứng tỏ

Ob

là tia phân giác của góc

xOa

.

Bài 5.

(0,5đ) Chứng minh phân số:

2011

2012

n

n

là phân số tối giản.

ĐỀ 52

Bài 1.

() Thực hiện phép tính:

a)

3

4

4

14

28

19

39

1

17

13

13

17

b)

22

11

7

5

:

63

18

24

8

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 31

c)

3

8

9

16

0, 375.7

8

17

17

d)

11

5

5

5 6

:

14

16

8

6 7

Bài 2.

() Tìm

x

, biết:

a)

1

3

4

:

3

5

15

x

b)

1

3

7

7

:

1

9

7

28

9

9

x

c)

1

5

1

3

9

9

x

 

 

 

d)

2

8

x

x

Bài 3.

() Khối 6 của trường có tổng cộng 120 học sinh. Kết quả học

ập cuối năm thống kê được: số học sinh giỏi bằng

1

6

số học sinh

cả khối, số học sinh khá bằng 37,5% số học sinh cả khối, số học

sinh trung bình bằng

10

13

số học sinh giỏi và khá, còn lại là học

sinh yếu. tính số học sinh mỗi loại.

Bài 4.

(3,5đ) Cho đường thẳng

xy

. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ

xy

, vẽ hai tia

Oz

Ot

sao cho

0

64

yOz

,

0

58

xOt

.

a)

Tính

zOt

.

b)

Chứng tỏ

Ot

là tia phân giác của góc

xOz

.

c)

Vẽ tia phân giác

Om

của

yOz

. Hỏi góc

mOt

là góc nhọn,

vuông hay tù ? vì sao ?

Bài 5.

(0,5đ) Tìm số nguyên

n

sao cho phân số

3

1

3

4

n

n

nhận giá trị

nguyên.

ĐỀ 53

Bài 1.

() Tính hợp lí nếu có thể:

a)

3

7

19

5

24

24

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 32

b)

2011

1

1 2011

2011

1

2012

2

3

2012

2012

6

c)

5

7

1

0, 75

:

2

24

12

8

d)

5

2

5 11

5

1

9

13

9

13

9

Bài 2.

() Tìm

x

, biết:

a)

11

3

1

12

4

6

x

b)

4

11

4, 5

2

.1

7

14

x

c)

8

72

16

x

x

d)

2

18

x

x

(với

0

x

)

Bài 3.

() Bạn Lan đọc hết một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ

nhất đọc được

1

4

số trang, ngày thứ hai đọc được 60% số trang

còn lại, ngày thứ ba đọc hết 60 trang cuối cùng. Tính xem quyển

sách có bao nhiêu trang ?

Bài 4.

(3,5đ) Vẽ hai góc kề bù

xOy

yOz

sao cho

0

120

xOy

. Gọi

Ot

là tia phân giác của

xOy

, vẽ tia

Om

trong góc

yOz

sao cho

số đo

0

90

tOm

.

a)

Tính

yOm

.

b)

Tia

Om

có phải là tia phân giác của góc

yOz

không ? Tại sao ?

Bài 5.

(0,5đ) Tính giá trị biểu thức sau:

1

1

1

1

1

1

1

1

1

56

72

90

110

132

156

182

210

240

A

ĐỀ 54

Bài 1.

() Thực hiện phép tính:

a)

1

5

3

3

6

4

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 33

b)

4

11

9

6

13

5

13

5

c)

1

1

8

1

1, 25

: 4

2

3

3

d)

11

5

11

2

3

3

15

7

15

7

Bài 2.

() Tìm

x

, biết:

a)

3

8

5

9

x

b)

2

3

7

:

2

5

4

10

x

c)

3

1

4, 5

2

:

1

4

3

x

d)

1

1

3

6

2

x

(

x

)

Bài 3.

() Lớp 6A có 5 học sinh được xếp thành ba loại giỏi, khá, trung

bình. Số học sinh giỏi chiếm

1

5

số học sinh của lớp và bằng

3

7

số

học sinh khá. Tính số học sinh mỗi loại của lơp 6A.

Bài 4.

(3,5đ) Cho góc bẹt

xOy

. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy, vẽ

hai tia

Om

On

sao cho

0

50

xOm

,

0

80

yOn

.

a)

Tính

xOn

.

b)

Gọi

Ot

là tia phân giác của góc

xOm

. Tính

tOn

.

Bài 5.

(0,5đ) Tính giá trị biểu thức sau:

1

1

1

1

1

1

1

1 ...

1

1

2

3

4

2011

2012

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐỀ 55

Bài 1.

() Thực hiện phép tính:

a)

1

5

3

3

6

4

b)

3

4

1

:1, 2

5

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 34

c)

5

4

4

4

8

:

:

9

11

9

11

33

d)

5

7

5 12

5

3

7

19

7

19

7

Bài 2.

() Tìm

x

, biết:

a)

2

1

5

3

3

6

x

b)

1

4, 5

2

: 0, 75

1

3

x

c)

16

7

35

x

x

d)

3

1

4

0, 25

0

4

2

3

x

x

 

 

 

Bài 3.

() Sơ kết học kì 1 lớp 6A có 27 học sinh đạt loại khá và giỏi

chiếm

3

5

số học sinh cả lớp.

a)

Tính số học sinh lớp 6A.

b)

Tổng kết cuối năm học số học sinh khá và giỏi chiếm 80% số

học sinh cả lớp. Biết rằng số học sinh giỏi bằng

5

7

số học sinh

khá. Tìm số học sinh giỏi, số học sinh khá cuối năm học của

lớp 6A.

Bài 4.

(3,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia

OA

, vẽ các

tia

OB

,

OC

sao cho

0

80

AOB

,

0

60

AOC

.

a)

Trong ba tia

OA

,

OB

,

OC

tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?

b)

Tính số đo của góc

BOC

?

c)

Vẽ tia

OD

là tia phân giác của

AOB

. Tia

OC

có phải là tia

phân giác của góc

BOD

không ? Vì sao ?

Bài 5.

(0,5đ) Tính giá trị biểu thức sau:

3

3

3

3

3

3

3

3

1.4

4.7

7.10

10.13

13.16

16.19

19.22

22.25

A

ĐỀ 56

Bài 1: Thực hiện phép tính :

a)

2

–1, 6 :

1

3

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 35

b)

2

3

1

2

3

4

6

5

 

 

c)

1

1

1

1

1

3.4

4.5

5.6

6.7

7.8

Bài 2: Tìm

x

, biết:

a)

 

– 4

5

0

x

x

b)

4

5

:

13

7

x

c)

2

60%

684

3

x

x

Bài 3: Bạn An đọc quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc được

1

3

số trang, ngày thứ hai đọc được

2

5

số trang còn lại. Ngày thứ ba

đọc hết 60 trang?

a) Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang

b) Tính số trang đọc được của ngày nhất, ngày thứ hai?

Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia

Ox

. Vẽ hai tia

Om

;

On

sao cho

0

110

xOm

,

0

55

xOn

.

a) Hỏi trong ba tia

Ox

,

Om

,

On

. Tia nào nằm giũa hai tia còn lại

? Vì sao?

b) Tính số đo

mOn

?

c) Tia

On

có phải là tia phân giác của

xOm

không? Vì sao?

ĐỀ 57

Câu 1: Thực hiện phép tính

a)

2

4

6

3

5

7

b)

2

21

3

1

:

1

2

4

2

 

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 36

c)

3

5

7

:

1

25

16

20

Câu 2: Tìm

x

a)

3

2

:

5

3

x

b)

4

3

15

10

x

c)

4

4

11

9

, 5 –

4

2x

Câu 3: Một trường có

1008

học sinh. Số học sinh khối

6

bằng

5

14

số

học sinh toàn trường. Số học sinh nữ bằng

3

2

số học sinh nam.

a) Tính số học sinh khối

6

.

b) Tính số học sinh nam ? tính số học sinh nữ ?

Câu 4: Trên cùng một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia

Ox

, vẽ 2 tia

Oy

Oz

sao cho

0

40

xOy

;

0

80

xOz

.

a) Tính

yOz

?

b) Tia

Oy

có phải là tia phân giác của

xOz

không ?

c) Vẽ

Otx

là tia đối của tia

Ox

. Tính

yOt

?

Câu 5: Tính tổng

1

1

1

1

...

1.2

2.3

3.4

2015.2016

A

ĐỀ 58

Bài 1: Tính

a)

3

2

11

4

3

12

b)

4

2

4

4

4 1

7

5

7

5

7 5

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 37

c)

4

3

7

8

:

5

4

20

7

Bài 2: Tìm

x

, biết:

a)

3

3

5

2

x

 

b)

5

4

1

6

5

30

x

x

 

c)

1

2

1

1

2

3

6

x

 

d)

2

2

2

2

4

...

6

12

20

(

1)

5

x x

Bài 3: Bạn An đọc quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc được

1

4

số trang, ngày thứ hai đọc được

1

3

số trang còn lại. Ngày thứ ba

đọc hết 50 trang

a) Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang ?

b) Tính số trang đọc được của ngày thứ nhất , ngày thứ hai .

Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia

OA

, vẽ tia

OB

OC

sao cho

0

40

AOB

0

80

AOC

.

a) Tính

COB

b)

OB

có là tia phân giác của

AOC

? Vì sao?

c) Vẽ

OD

là tia đối của tia

OB

. Tính

DOC

?

ĐỀ 59

Bài 1: Tính hợp lý (nếu có thể)

a)

5

9

7

1

8

12

17

12

2

17

 

b)

5

7

5

8

6

.

.

11 15

11 15

11

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 38

c)

7

2

1

7

5

3

10

5

10

d)

19.4

95

19.3

76

Bài 2: Tìm

x

:

a)

4

11

0, 25

15

15

x

b)

1

4

2

0

2

5

x

x

 

 

 

c)

3

3

1

0

4

5

2

x

Bài 3: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Biết để chảy được nửa bể,

riêng vòi A phải mất 2 giờ, còn vòi B mất 3 giờ.

a) Trong 1 giờ, cả 2 vòi chảy được bao nhiêu bể ?

b) Khi bể cạn, thời gian cả 2 vòi chảy đầy bể ?

Bài 4: Cho góc bẹt

xOy

. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ

xy

, vẽ hai tia

Oa

Ob

sao cho

0

60

xOa

;

0

150

yOb

.

a) Tính

yOa

?

b) Tính

aOb

?

c) Chứng tỏ tia

Ob

là tia phân giác của

xOa

.

Bài 5: Chứng tỏ phân số

2012

2013

n

n

là phân số tối giản.

ĐỀ 60

Bài 1: Thực hiện các phép tính sau :

a)

|

|

|

|

–7

13

– 13– –7 –2

|

5 – 25

–10 –9

|

b)

2

2, 4

1, 5 :

1

3

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 39

c)

3

5 2

6

4

6 3

5

Bài 2: Tìm

x

biết :

a)

25%.

75

x

b)

11

3

1

12

4

6

x

c)

3

1

4, 5

2

:

1

4

3

x

Bài 3: Tổng kết năm học ba lớp 6A, 6B, 6C có 45 em đạt học sinh giỏi.

Số học sinh giỏi của lớp 6A bằng

1

3

tổng số học sinh. Số học sinh

giỏi của lớp 6B bằng 120% số học sinh giỏi của lớp 6A. Tính số

học sinh giỏi của mỗi lớp ?

Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia

Ox

. Vẽ hai tia

Om

;

On

sao cho

0

110

xOm

;

0

55

xOn

.

a) Hỏi trong ba tia

Ox

,

Om

,

On

; tia nào nằm giũa hai tia còn

lại? Vì sao ?

b) Tính số đo

mOn

?

c) Tia

On

có phải là tia phân giác của góc

xOm

không ? Vì sao ?

ĐỀ 61

Bài 1: Tính giá trị biểu thức (theo cách hợp lý nếu có thể)

a)

1

4

1

2

2

1

3

3

3

b)

121

| 91 |

91 |

29 |

200

 

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 40

c)

2

2

5

9

5

5

:

:

.

11

12

11

12

2

Bài 2: Tìm số nguyên

x

biết

a)

3

1

1

1

4

4

2

x

b)

3

1

1

.

0

5

2

5

x

Bài 3: Bạn Lan đọc một quyển sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc

1

6

số trang của cuốn sách, ngày thứ hai đọc

2

3

số trang cuốn sách,

ngày thứ ba đọc hết 30 trang cuối cùng.

a) Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?

b) Tính số trang bạn Lan đọc trong ngày thứ nhất và số trang bạn

Lan đọc trong ngày thứ hai.

Bài 4: Tìm

x

biết

1

1

1

1

3

3

3

x

Bài 5: Cho đường thẳng

xt

O

trên

xt

. Trên cùng một nửa mặt phẳng

bờ là đường thẳng

xt

, vẽ

0

60

xOy

và vẽ tia

Oz

là tia phân giác

của góc

xOy

.

a) Tính

tOy

yOz

.

b) Vẽ tia

Om

vuông góc với tia

Oz

. Hỏi

Om

có là phân giác của

yOt

không? Vì sao?

ĐỀ 62

Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:

a)

3

5

3

7

12

7

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 41

b)

7 11

7

2

18

25 13

25 13

25

c)

1

1

8

.1

1, 25.

: 4

2

3

3

Bài 2: Tìm

x

biết:

a)

5

2

3

:

7

5

7

x

b)

4

1

1

5

2

10

x

c)

 

2

1 .

– 4

0

x

x

d)

3

1

1

1

4

2

2

4

x

Bài 3: Lớp 6A có 40 học sinh bao gồm ba loại, giỏi, khá, trung bình. Số

học sinh khá bằng

40%

số học sinh cả lớp. Số học sinh giỏi bằng

1

4

số học sinh cả lớp.Tính số học sinh trung bình của lớp 6A. Số

học sinh trung bình chiếm bao nhiêu phần trăm học sinh cả lớp.

Bài 4: Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia

Ox

, vẽ hai tia

Oy

Ot

sao

cho

0

55

xOt

,

0

110

xOy

.

a) Tia

Ot

có nằm giữa tia

Ox

Oy

không? vì sao?

b) Tính số đo

yOt

?

c) Tia

Ot

có phải là tia phân giác của

xOy

không? vì sao?

Bài 5: Với

n

là số nguyên dương, hãy so sánh hai phân số sau:

8

n

n

2

9

n

n

ĐỀ 63

Bài 1: Thực hiện các phép tính theo cách hợp lý (nếu có thể)

a)

1

5

3

3

6

4

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 42

b)

3

4

1

:1, 2

5

c)

5

4

4

4

8

:

:

9

11

9

11

33

Bài 2: Tìm

x

, biết:

a)

2

1

5

3

3

6

x

b)

3

1

4,5 – 2

:

1

4

3

x

c)

16

7

35

x

x

Bài 3: Sơ kết học kỳ I lớp 6A có 27 học sinh đạt loại khá, giỏi chiếm

5

3

số học sinh lớp.

a) Tìm số học sinh lớp 6A.

b) Tổng kết cuối năm học số học sinh khá và giỏi chiếm 80% số

học sinh lớp. Biết rằng số học sinh giỏi bằng

7

5

số học sinh

khá. Tìm số học sinh giỏi, số học sinh khá cuối năm học của

lớp 6A.

Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia

OA

, vẽ các tia

OB

,

OC

sao cho

0

80

AOB

,

0

60

AOC

.

a) Trong ba tia

OA

,

OB

,

OC

tia nào nằm giữa hai tia còn lại?

b) Tính số đo của

BOC

?

c) Vẽ tia

OD

là tia phân giác của

AOB

. Tia

OC

có phải là tia

phân giác của

BOD

không? Vì sao?

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 43

ĐỀ 64

Bài 1: Tìm

x

biết

1

18

36

x

x

Bài 2: Thực hiệp phép tính

a)

2

3

2

8

4

.

.

7

11

7

11

7

b)

4

1,8 :

1

5

c)

1

1

1

1

1

3.5

5.7

7.9

9.11

11.13

Bài 3: Tìm

x

, biết:

a)

4

11

7

7

x

b)

3

2

5

4

3

12

x

x

 

c)

1

1

2

x

Bài 4: Bạn An đọc hết một cuốn sách hết 3 ngày, ngày thứ nhất đọc 1/3

số trang, ngày thứ hai đọc

5

8

số trang còn lại, ngày thứ ba đọc hết

40 trang.

a) Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?

b) Tính số trang đọc được của ngày thứ nhất và ngày thứ hai?

Bài 5: Vẽ hai góc kề bù

xOy

yOz

sao cho

0

60

xOy

.

a) Tính

yOz

?

b) Vẽ tia

Om

là tia phân giác của

yOz

. Tính

yOm

?

xOm

?

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 44

ĐỀ 65

Bài 1: Tính bằng cách hợp lý (nếu có thể)

a)

3

4

1

:1, 2

5

b)

2

3

3

75%

1, 25

2

:

4

2

c)

2.

8

7 13

7 13

:

:

12

6

12

7

3

Bài 2: Tìm

x

, biết:

a)

1

3

2

4

7

x

x

b)

1

2

3

13

4

:

.2

2

5

5

2

x

Bài 3: Ba thùng dầu đựng 108 lít dầu. Số lít dầu của thùng thứ nhất bằng

5

7

số lít dầu của thùng thứ hai. Số lít dầu của thùng thứ ba bằng

4

5

tổng số lít dầu thùng thứ nhất và thùng thứ hai. Tìm số lít dầu

của mỗi thùng

Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia

Ox

, vẽ hai tia

Oy

Oz

sao cho số đo

0

40

xOy

,

0

120

xOz

.

a) Tính số đo

yOz

b) Gọi

Ot

là tia đối của tia

Oy

. Tính số đo

xOt

.

c) Vẽ

Om

là tia phân giác của

yOz

. Chứng tỏ tia

Oy

là tia phân

giác của

xOm

.

Bài 5: Cho

1

1

1

1

...

1.2

2.3

3.4

99.100

A

;

1

1

1

1

...

11

12

13

50

B

a) Tính giá trị của

A

.

b) So sánh

A

B

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 45

ĐỀ 66

Bài 1: Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có )

a)

2

7

9

:

0, 5

5

10

14

 

b)

3

14

9

3

4 .

2

49

5

7

 

 

 

c)

2

2

2

9

2

.

.

1

7

11

7

11

7

Bài 2: Tìm

x

:

a)

2

– 75% –0, 25

x

b)

3

2

3

4

5

10

x

x

c)

3

1

5

x

Bài 3: Ba xe vận tải chuyển

4800

tấn xi măng từ một nhà máy xi măng

đến công trường xây dựng. Biết rằng lượng xi măng chuyên chở

của xe thứ nhất bằng

60%

lượng xi măng chuyên chở của xe thứ

ba; lượng xi măng chuyên chở của xe thứ hai bằng

4

5

lượng xi

măng chuyên chở của xe thứ ba. Tính xem mỗi xe đã chuyên chở

được bao nhiêu tấn xi măng?

Bài 4: Cho hai tia

Oy

,

Oz

cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ

chứa tia

Ox

. Biết

0

0

40 ,

80

xOy

xOz

.

a) Chứng tỏ

Oy

là tia phân giác của

xOz

.

b) Vẽ tia

Om

là tia đối của tia

Ox

, tai

On

là tia phân giác của

mOz

. Chứng tỏ

yOn

là góc vuông.

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 46

ĐỀ 67

Bài 1: Thực hiện phép tính:

a)

–14

–24

b)

25

5.

–6

c)

3

7

4

12

d)

2

2

2

2

...

2.3

3.4

4.5

99.101

Bài 2: Tìm

x

biết:

a)

–21

–18

x

b)

1

2

5

3

3

6

x

c)

1

: 4

2, 5

3

x

 

d)

30%

–3, 9

x

x

Bài 3: Lớp học có

45

học sinh, trong đó:

20%

tổng số là học sinh giỏi,

số học sinh giỏi bằng

3

7

số học sinh tiên tiến, số còn lại là học

sinh trung bình. Tính số học sinh giỏi, tiên tiến, trung bình của lớp

?

Bài 4: Vẽ hai góc

xOy

xOz

kề bù, biết góc

xOy

bằng

0

50

.

a) Tính số đo góc

xOz

.

b) Gọi tia

Om

là tia phân giác của góc

yOz

. Tính số đo góc

xOm

.

Bài 5: Vẽ

ABC

biết ba cạnh

3

AB

cm

,

4

AC

cm

,

5

BC

cm

.

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 47

ĐỀ 68

Bài 1: Thực hiện phép tính:

a)

14

–24

b)

15

5.

–2

c)

4

10

7

21

d)

6

6

6

6

...

1.3

3.5

5.7

49.51

Bài 2: Tìm

x

biết:

a)

– 7

–5

x

b)

3

1

3

7

2

14

x

c)

1

: 2

3, 5

3

x

d)

50%

–0, 5

x

x

Bài 3: Một quyển sách dày 200 trang, bạn Lan đọc xong trong ba ngày.

Ngày thứ nhất đọc được 25% quển sách, ngày thứ hai đọc được

3

5

số trang còn lại, ngày thứ ba đọc hết số trang còn lại của quyển

sách. Hỏi mỗi ngày bạn Lan đã đọc được bao nhiêu trang sách ?

Bài 4: Vẽ hai góc

xOy

yOz

kề bù, biết góc

xOy

bằng

0

120

.

a) Tính số đo góc

yOz

.

b) Gọi tia

Om

là tia phân giác của góc

yOz

. Tính số đo góc

xOm

.

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 48

ĐỀ 69

Bài 1: Thực hiện phép tính:

a)

1

1

4

3

 

b)

1

4

3 15

:

2 5

7 14

c)

2

1

7

5

3

15

d)

2

–3, 5

1, 5 :

1

3

Bài 2: Tìm

x

biết:

a)

2

1

5

2

x

b)

2

1

5

3

3

6

x

c)

1

3

2

2

x

d)

16

7

35

x

x

Bài 3: Tổng kết năm học ba lớp 6A, 6B, 6C có 36 em đạt học sinh giỏi.

Số học sinh giỏi của lớp 6A bằng

3

1

số học sinh giỏi của cả 3 lớp.

Số học sinh giỏi của lớp 6A cũng bằng 75% số học sinh giỏi của

lớp 6B. Tính số học sinh giỏi của mỗi lớp ?

Bài 4: Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia

Ox

vẽ 2 tia

Oy

Oz

sao cho

0

60

xOy

,

0

120

xOz

.

a) Tính số đo

yOz

.

b) Vẽ tia

Ot

là tia đối của tia

Ox

. Tính số đo góc

zOt

.

c) Trên hình vẽ có tia nào là tia phân giác của một góc không? Vì sao ?

Bài 5: Cho

2

3

n

A

n

, với

n

a) Với giá trị nào của

n

thì

A

là phân số ?

b) Tìm giá trị của

n

để

A

là số nguyên ?

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 49

ĐỀ 70

Bài 1 : Thực hiện phép tính:

a)

2

2

5

3

 

b)

4

5

3

5

7

19

7

19

c)

5

5

3

6

8

11

8

11

d)

1

8

–2, 5

3

:

5

5

Bài 2 : Tìm

x

biết:

a)

5

2

6

3

x

 

b)

1

2

5

4

3

12

x

c)

2

– 70%

–6, 5

x

x

d)

1

2

0

3

x

x

Bài 3: Một lớp có

45

học sinh xếp loại học lực gồm 3 loại: giỏi, khá và

trung bình. Số học sinh trung bình chiếm

7

15

số học sinh cả lớp.

Số học sinh khá bằng

5

8

số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi

của lớp.

Bài 4: Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia

Ox

vẽ

2

tia

Oy

Oz

sao cho

0

35

xOy

,

0

145

xOz

.

a) Tính số đo

yOz

.

b) Vẽ tia

Ot

là tia phân giác của

yOz

. Tính số đo góc

xOt

.

xOt

gọi là góc gì ?

Bài 5: Tìm các số nguyên

y

,

z

,

t

biết :

3

2

24

4

6

3

2

y

t

z

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 50

ĐỀ 71

Bài 1: Thực hiện phép tính:

a)

4

3

5

4

b)

8

16

5

:

9

27

4

c)

2

–2, 4

1, 5 :

1

3

d)

3

5 3

6

4

6 2

5

Bài 2: Tìm

x

, biết:

a)

1

5

2

3

x

b)

11

3

1

12

4

6

x

c)

2

60%

684

3

x

x

d)

5

2

1

2

2

x

Bài 3: Bạn Hà đọc một cuốn sách hết 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc

3

1

số

trang, ngày thứ hai đọc

8

5

số trang còn lại, ngày thứ ba đọc hết 30

trang.

a) Hỏi cuốn sách có bao nhiêu trang ?

b) Tính số trang Hà đọc được trong ngày thứ nhất ? Ngày thứ hai ?

Bài 4: Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia

Ox

vẽ 2 tia

Oy

Oz

sao cho

0

50

xOy

,

0

100

xOz

.

a) Tính số đo

yOz

.

b) Tia nào là tia phân giác của góc ? Vì sao ?

c) Gọi

Ot

là tia đối của tia

Ox

. Tính số đo góc

tOz

.

Bài 5: Chứng tỏ:

2

2

2

2

...

1

2.3

3.4

4.5

2015.2017

A

.

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 51

ĐỀ 72

Bài 1: Thực hiện phép tính:

a)

1

1

1

3

2

6

b)

5

4

8

:

9

9

3

c)

4

–1, 8 :

1

5

d)

4

5

4

6

4

2

7

11

7

11

7

Bài 2: Tìm

x

, biết:

a)

3

8

5

9

x

b)

6

5

3

1

3

2

x

c)

1

25%

7, 5

2

x

x

d)

6

24

27

x

x

Bài 3: Để giúp các bạn miền Trung bị bão lụt, các bạn học sinh của ba

lớp

6

đã quyên góp được một số bộ sách giáo khoa. Lớp 6A

quyên góp được

36

bộ sách. Số bộ sách lớp 6B quyên góp được

bằng

8

9

của lớp 6A và bằng

80%

của lớp 6C. Hỏi cả

3

lớp quyên

góp được bao nhiêu bộ sách giáo khoa ?

Bài 4: Cho hai góc kề bù

AOB

AOC

với góc

0

124

AOB

.

a) Tính số đo góc

AOC

.

b)

Trên

cùng

nửa

mặt

phẳng

bờ

BC

chứa

tia

OA

,

vẽ

0

118

COD

Tính số đo

AOD

.

c) Tia

OD

là tia phân giác của góc nào ? Vì sao ?

Bài 5: Tính:

2

2

2

2

1

1

1

1

1

1

1

...

1

2

3

4

100

A

 

 

 

 

 

 

.

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 52

ĐỀ 73

Bài 1: Thực hiện phép tính sau:

1)

13

11

7

30

20

15

(1đ)

2)

5

3 7

:

72

8

9

(1đ)

3)

23 10

23

3

27

25

13

25

13

25

(1đ)

Bài 2: Tìm

x

biết:

1)

11

7

15

12

x

 

(1đ)

2)

5

18

12

24

55

55

x

 

(1đ)

Bài 3: Một lớp có

40

học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học

sinh giỏi chiếm

30%

số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng

5

7

số học sinh còn lại (học sinh còn lại gồm: học sinh khá, học sinh

trung bình). Tính số học sinh mỗi loại ? (1.25đ)

Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia

Ox

, vẽ

hai tia

OA

OB

sao cho

0

65

xOA

;

0

130

xOB

.

1)

Trong ba tia

Ox

,

OA

,

OB

tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì

sao? (1đ)

2)

Tính số đo

AOB

(1đ)

3)

Tia

OA

có là tia phân giác của góc

xOB

không? Vì sao?

(0.75đ)

4)

Vẽ tia

Oy

là tia đối của tia

Ox

. Tính số đo

yOB

(0.75đ)

Bài 5: Thực hiện phép tính sau:

15

15

15

6 16

16 26

26 36

33

63

93

6 16

16 26

26 36

A

(0.25đ)

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 53

ĐỀ 74

(Đề thi học kì 2 - Dĩ An năm học 2003 – 2004)

A. LÍ TUYẾT: (2 điểm)

Học sinh chọn một trong hai đề sau đây để làm.

Đề 1.

Câu a: (1 điểm) Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số ta làm thế nào ?

Câu b: (1 điểm). Áp dụng: Tính và so sánh:

2

4

3

5

1

4

5

3

Đề 2.

Câu a: (1 điểm) Cho biết tam giác

ABC

là gì ?

Câu b: (1 điểm).

Áp dụng: Cho tam giác

ABC

, trên cạnh

BC

lấy các điểm

E

,

F

,

G

,

H

theo thứ tự

B

,

E

,

F

,

G

,

H

,

C

. Hãy nêu tên các tam giác có

cạnh

AB

?

B. CÁC BÀI TOÁN BẮT BUỘC: (8 điểm)

Bài 1: (2,5 điểm)

Câu a: (0,75đ) Rút gọn rồi qui đồng các phân số sau:

120

600

;

75

150

Câu b: (0,75đ) So sánh các phân số sau:

1

2

;

2

3

;

3

4

.

Câu c: (1,0đ) Tìm

x

, biết:

2

5 12

5x

5

6 15

Bài 2: (3,5 điểm)

Câu a: (1,0đ) Tính:

2

1

A 1

5% 2

5

4

Câu b: (1,0đ) Tìm

1

2

3

của

300

2%

của

1000

.

Câu c: (1,5đ) Dĩ có

42

viên bi. Dĩ cho An

1

6

số bi của mình. Hỏi:

c1/ An được Dĩ cho bao nhiêu viên bi ?

c2/ Dĩ còn lại bao nhiêu viên bi ?

Bài 3: (2 điểm)

Cho hai góc kề bù

AOB

BOC

. Hãy so sánh

AOB

,

BOC

AOC

. Biết

0

89

AOB

.

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 54

ĐỀ 75

(Đề thi học kì 2 - Dĩ An năm học 2004 – 2005)

Bài 1: (2,5 điểm)

a)

Các số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của một giờ ?

30 phút; 45 phút.

b)

Rút gọn:

15.27.16.42

21.4.81.5

.

c)

So sánh các phân số sau:

3

4

6

7

.

Bài 2: (4,0 điểm)

a)

Tìm

y

, biết:

2

7

7

5

6

12

y

b)

Tính:

1

1

1

1

2

3

4

6

c)

Tìm

k

, biết:

4

1

1

7

3

5

k

d)

Tính:

3

4

5

2

3

4

4

5

6

A

Bài 3: (1,5 điểm)

Đoạn đường sắt Hà Nội đến Hải Phòng dài 102 km. Một xe lửa xuất

phát từ Hà Nội đã đi được

3

10

quãng đường. Hỏi xe lửa còn cách Hải

Phòng bao nhiêu km ?

Bài 4: (2,0 điểm)

Cho hai góc kề bù

AOB

BOC

0

100

AOB

. Gọi

OK

là phân

giác của

AOB

. So sánh

KOB

BOC

.

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 55

ĐỀ 76

(Đề thi học kì 2 - Dĩ An năm học 2005 – 2006)

Bài 1: (2,0 điểm)

a)

Tính:

3 5

4

3

3

2

7 9

9

7

7

M

 

b)

So sánh các phân số sau:

11

12

17

18

.

Bài 2: (2,5 điểm)

a)

Tìm

y

, biết:

2

1

3

3

2

7

8

4

y

b)

Viết phân số

3

20

dưới dạng phân số thập phân, số thập phân và

phần trăm.

Bài 3: (2,0 điểm)

Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% số táo, Hoàng ăn

4

9

số táo còn

lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo ?

Bài 4: (3,5 điểm)

Cho góc bẹt

xOy

. Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia

Ox

, vẽ tia

Oz

sao

cho

0

60

xOz

.

a)

Tính số đo

zOy

.

b)

Vẽ

Om

,

On

lần lượt là tia phân giác của

xOz

zOy

. Tính số đo

mOn

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 56

ĐỀ 77

(Đề thi học kì 2 - Dĩ An năm học 2006 – 2007)

Bài 1: (1,5 điểm)

a)

So sánh hai phân số sau:

5

6

6

7

.

(0,5 điểm)

b)

Rút gọn:

2.5.(

13).9

26.35.4.(

3)

.

(1,0 điểm)

Bài 2: (2,0 điểm)

a)

Tìm

y

, biết:

1

3

5

2

4

12

y

(1,0 điểm)

b)

Tìm

x

, biết:

2

2

1

2

8

3

3

3

3

x

(1,0 điểm)

Bài 3: (2,0 điểm)

a)

Tính:

3

1

5

2

:

8

4

12

3

A

(1,0 điểm)

b)

Tính:

2

4

2

9

3

5

5

9

5

B

(1,0 điểm)

Bài 4: (2,0 điểm)

Ba đội lao động có tất cả 200 người. Số người đội I chiếm 40% tổng

số người. Số người đội II chiếm 45% số người đội I. Tính số người

đội III.

Bài 5: (2,5 điểm)

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia

Ox

, vẽ hai tia

Oy

,

Oz

sao

cho

0

30

xOy

;

0

120

xOz

.

a)

Tính số đo

zOy

.

b)

Vẽ tia phân giác

Om

của

xOy

, tia phân giác

On

của

zOy

. Tính số

đo

mOn

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 57

ĐỀ 78

(Đề thi học kì 2 - Dĩ An năm học 2007 – 2008)

Bài 1: (1,5 điểm)

a)

So sánh hai phân số sau:

5

8

7

12

.

(1,0 điểm)

b)

Viết các số đo thời gian sau đây với đơn vị là giờ (chú ý rút gọn

nếu có thể): 30 phút; 45 phút.

(0,5 điểm)

c)

Rút gọn:

36.10.51.4

8.17.72.20

.

(0,5 điểm)

Bài 2: (2,0 điểm)

a)

Tính:

3

5

1

5

4

8

5

8

A

(1,0 điểm)

b)

Tính:

1

1

2

:1

3

2

5

B

(1,0 điểm)

Bài 3: (2,0 điểm)

a)

Tìm

x

, biết:

1

0, 2

11

x

(1,0 điểm)

b)

Tìm

x

, biết:

2

1

4

3

10

7

x

(1,0 điểm)

Bài 4: (2,0 điểm)

Một trường THCS có 180 học sinh khối 6. Số học sinh khối 7 bằng

19

20

số học sinh khối 6. Tính số học sinh khối 7 và số học sinh của cả

hai khối.

Bài 5: (2,5 điểm)

Cho

0

80

xOy

.

Vẽ

tia

Ot

nằm

giữa

hai

tia

Ox

,

Oy

sao

cho

0

30

xOt

.

a)

Tính số đo

tOy

.

b)

Gọi

Om

là tia phân giác của

tOy

. Tính số đo

xOm

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 58

ĐỀ 79

(Đề thi học kì 2 - Dĩ An năm học 2008 – 2009)

Bài 1: (2,0 điểm)

a)

Rút gọn các phân số sau:

40

44

;

2052

3420

(1,0 điểm)

b)

So sánh hai phân số sau:

5

6

6

7

.

(1,0 điểm)

Bài 2: (2,0 điểm)

a)

Tính:

5

7

11

4

9

12

A

(1,0 điểm)

b)

Tính:

8

7

2

5

7

2

5

4

B

(1,0 điểm)

Bài 3: (2,0 điểm)

Tìm

x

, biết

a)

2

1

8

3

5

2

x

b)

4

3

1

9

5

3

x

Bài 4: (2,0 điểm)

Một hình chữ nhật có chiều dài 35 cm, chiều rộng bằng

4

7

chiều dài.

Tính chiều rộng và diện tích hình chữ nhật đó.

Bài 5: (2,0 điểm)

Cho

0

80

mOn

. Vẽ tia

Ox

nằm giữa hai tia

Om

On

sao cho

0

30

xOm

.

a)

Tính số đo

xOn

.

b)

Vẽ tia phân giác

Oy

của

xOn

. So sánh

xOy

xOm

.

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 59

ĐỀ 80

(Đề thi học kì 2 - Dĩ An năm học 2009 – 2010)

Bài 1: (3,0 điểm)

a)

So sánh hai phân số sau:

3

4

4

5

.

b)

Rút gọn:

3.7.11

22.9

c)

Viết các số đo thời gian sau đây với đơn vị là giờ (chú ý rút gọn

nếu có thể): 10 phút; 35 phút.

Bài 2: (2,5 điểm)

a)

Tìm

x

, biết:

23

1

3

2

7

8

4

x

b)

Tính:

3

5

3

:

5

2

4

c)

Tìm số nguyên

x

, biết:

1

1

x

 

Bài 3: (2,0 điểm)

Lớp 6B có 40 học sinh. Trong đó 45% số học sinh thích bóng đá,

3

8

số học sinh thích đá cầu, số còn lại thích bóng bàn. Tính số học sinh

thích đá bóng, số học sinh thích đá cầu, số học sinh thích bóng bàn

của lớp.

Bài 4: (2,5 điểm) vẽ hai tia và

Cho

0

100

xOy

. Vẽ tia

Ot

nằm giữa hai tia

Ox

Oy

sao cho

0

50

xOt

.

a)

Tính số đo

tOy

. Tia

Ot

có phải là tia phân giác của

xOy

không?

Vì sao ?

b)

Gọi

Om

là tia đối của tia

Ox

. Tính số đo

mOt

.

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 60

ĐỀ 81

(Đề thi học kì 2 - Dĩ An năm học 2010 – 2011)

I) Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số:

A.

0, 75

3

B.

6

7

C.

2, 3

1, 5

D.

9

0

Câu 2: Số nghịch đảo của

4

7

là:

A.

7

5

B.

7

4

C.

7

4

D.

4

7

Câu 3: Phân số tối giản của phân số

36

90

là:

A.

2

5

B.

1

5

C.

2

3

D.

1

3

II) Phần tự luận: (7 điểm)

Câu 1: (1,5 điểm)

a) So sánh:

5

6

4

5

b) Tính:

7

7

2

5

8

2

5

4

B

Câu 2: (1,5 điểm)

a) Tìm

x

, biết:

3

1

1

4

5

6

x

b) Rút gọn:

100.45.13.92

46.39.50.90

Câu 3: (2,0 điểm)

Một thùng đựng gạo có 60 kg gạo. Lần thứ nhất, người ta đã lấy đi

2

5

số gạo đó. Lầm thứ hai, người ta tiếp tục lấy đi 25% số gạo còn lại.

Hỏi cuối cùng thùng gạo còn lại bao nhiêu kg gạo ?

Câu 4: (2,0 điểm)

Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, xác định hai tia Oy và Oz

sao cho

0

120

xOy

0

50

xOz

.

a)

Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao?

b)

Tính

yOz

.

c)

Vẽ tia

Ot

là tia phân giác của

yOz

. Tính

xOt

.

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 61

ĐỀ 82

(Đề thi học kì 2 - Dĩ An năm học 2011 – 2012)

I) Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số:

A.

0, 75

3

B.

6

7

C.

2, 3

1, 5

D.

9

0

Câu 2: Số đối của

4

9

là:

A.

9

4

B.

9

4

C.

4

9

D. 1 số khác

Câu 3: Số nghịch đảo của – 2 là:

A.

1

2

B. 2

C.

1

2

D.

1

2

II) Phần tự luận: (7 điểm)

Câu 1: (1,5 điểm)

a) Rút gọn:

7.34

17.56

b) Tính:

3 5

3 4

3

2

7

9

7

9

7

Câu 2: (1,5 điểm)

Tìm

x

, biết

a)

6

7

21

x

b)

2

1

1

3

2

10

x

Câu 3: (2,0 điểm)

Khối 6 của một trường THCS có 120 học sinh gồm 3 lớp 6A, 6B, 6C.

Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học sinh của khối. Số học sinh lớp

6C chiếm

1

3

số học sinh của khối, còn lại là học sinh lớp 6B. Tính số

học sinh lớp 6B.

Câu 4: (2,0 điểm)

Vẽ

AOB

có số đo bằng

0

120

. Vẽ tia

OC

là tia phân giác của

AOB

.

a)

Tính số đo

AOC

.

b)

Vẽ

AOD

kề bù với

AOC

. Tính

AOD

.

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 62

ĐỀ 83

(Đề thi học kì 2 - Dĩ An năm học 2012 – 2013)

I) Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Kết quả rút gọn phân số

12

40

đến tối giản là:

A.

6

20

B.

6

20

C.

3

10

D.

3

10

Câu 2: Viết hỗn số

2

4

3

dưới dạng phân số ta được:

A.

–14

3

B.

8

3

C.

10

3

D.

2

3

Câu 3: Kết quả của phép nhân

2

5

1

(

1)

2

:

A.

5

B.

–1

4

C.

5

D.

1

4

Câu 4: Chọn khẳng định đúng:

A.

2

1

3

3

B.

2

1

3

3

C.

2

1

3

3

D.

2

1

3

3

II) Phần tự luận: (7 điểm)

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 63

Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:

a)

1

3

7

3

8

12

b)

7

5

39

:

16

4

40

c)

5

7

5 19

5

2013

9 12

9 12

9

Bài 2: (1,0 điểm)

Tìm

x

, biết:

2

13

7

3

15

10

x

Bài 3: (1,5 điểm)

Cuối năm học lớp 6A có 35 học sinh đạt ba loại giỏi, khá và trung

bình. Số học sinh trung bình bằng

3

7

số học sinh cả lớp. Số học sinh

khá bằng 60% số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp 6A.

Câu 4: (2,0 điểm)

Trên cùng nửa mặt phẳng có bờ chứa tia

Ox

vẽ hai tia

Oy

Oz

sao

cho

0

80

xOy

0

160

xOz

.

a)

Trong ba tia

Ox

,

Oy

,

Oz

tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?

b)

So sánh

xOy

yOz

.

c)

Tia

Oy

có là tia phân giác của

xOz

không ? Vì sao ?

d)

Vẽ tia

Ox

là tia đối của tia

Ox

. Tính

x Oy

.

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 64

ĐỀ 84

(Đề thi học kì 2 - Dĩ An năm học 2013 – 2014)

Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:

a)

1

1

5

5

4

3

3

6

b)

13

7

5

(

13)

13

5

14

12

12

14

14

Bài 2: (1,0 điểm) So sánh hai số

5.6

9.25

a

18.4

18

8.9

7.9

b

Bài 3: (1,5 điểm) Tìm

x

, biết:

a)

3

2

3 (

125)

9

x

b)

1

(1,1

9).

40%

5

x

Bài 4: (3,0 điểm)

a)

Một quyển sách có giá bìa là

27500

đồng. Nếu giảm giá

20%

thì

giá bán mới là bao nhiêu ?

b)

Tính số lít nước ban đầu trong một thùng ? Biết rằng, lần thứ nhất,

người ta lấy ra

1

4

số nước trong thùng; lần thứ hai, người ta lấy ra

2

3

số nước trong thùng; sau hai lần lấy ra thì lượng nước trong bình

còn lại 5 lít.

Bài 5: (3,0 điểm)

Cho

0

120

xAy

, vẽ tia

At

là tia phân giác của

xAy

.

a)

Tính số đo góc

yAt

.

b)

Vẽ đường tròn tâm

A

, bán kính

3cm

, cắt các tia

Ax

,

At

,

Ay

tia đối của tia

Ax

lần lượt tại các điểm

B

,

B

,

D

E

. Tính số đo

EAC

và độ dài đoạn thẳng

EB

?

--------HẾT--------

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 65

Ghi chép cá nhân

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 66

MỤC LỤC

CÁC ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 2 – SỐ HỌC ..................................... 1

ĐỀ 1 ................................................................................................................... 1

ĐỀ 2 ................................................................................................................... 1

ĐỀ 3 ................................................................................................................... 2

ĐỀ 4 ................................................................................................................... 2

ĐỀ 5 ................................................................................................................... 3

ĐỀ 6 ................................................................................................................... 3

ĐỀ 7 ................................................................................................................... 4

ĐỀ 8 ................................................................................................................... 4

ĐỀ 9 ................................................................................................................... 5

ĐỀ 10.................................................................................................................. 5

CÁC ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – SỐ HỌC ..................................... 6

ĐỀ 11.................................................................................................................. 6

ĐỀ 12.................................................................................................................. 6

ĐỀ 13.................................................................................................................. 7

ĐỀ 14.................................................................................................................. 7

ĐỀ 15.................................................................................................................. 8

ĐỀ 16.................................................................................................................. 8

ĐỀ 17.................................................................................................................. 9

ĐỀ 18.................................................................................................................. 9

ĐỀ 19................................................................................................................ 10

ĐỀ 20................................................................................................................ 10

ĐỀ 21................................................................................................................ 11

ĐỀ 22................................................................................................................ 12

ĐỀ 23................................................................................................................ 12

ĐỀ 24................................................................................................................ 13

CÁC ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 2 – HÌNH HỌC ............................... 14

ĐỀ 25................................................................................................................ 14

ĐỀ 26................................................................................................................ 14

ĐỀ 27................................................................................................................ 15

ĐỀ 28................................................................................................................ 15

ĐỀ 29................................................................................................................ 16

ĐỀ 30................................................................................................................ 16

ĐỀ 31................................................................................................................ 17

ĐỀ 32................................................................................................................ 17

ĐỀ 33................................................................................................................ 18

ĐỀ 34................................................................................................................ 18

ĐỀ 35................................................................................................................ 19

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 67

ĐỀ 36................................................................................................................ 19

ĐỀ 37................................................................................................................ 20

ĐỀ 38................................................................................................................ 20

ĐỀ 39................................................................................................................ 21

ĐỀ 40................................................................................................................ 21

ĐỀ 41................................................................................................................ 21

ĐỀ 42................................................................................................................ 22

ĐỀ 43................................................................................................................ 22

ĐỀ 44................................................................................................................ 23

CÁC ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II ...................................... 24

ĐỀ 45................................................................................................................ 24

ĐỀ 46................................................................................................................ 25

ĐỀ 47................................................................................................................ 26

ĐỀ 48................................................................................................................ 27

ĐỀ 49................................................................................................................ 27

ĐỀ 50................................................................................................................ 28

ĐỀ 51................................................................................................................ 29

ĐỀ 52................................................................................................................ 30

ĐỀ 53................................................................................................................ 31

ĐỀ 54................................................................................................................ 32

ĐỀ 55................................................................................................................ 33

ĐỀ 56................................................................................................................ 34

ĐỀ 57................................................................................................................ 35

ĐỀ 58................................................................................................................ 36

ĐỀ 59................................................................................................................ 37

ĐỀ 60................................................................................................................ 38

ĐỀ 61................................................................................................................ 39

ĐỀ 62................................................................................................................ 40

ĐỀ 63................................................................................................................ 41

ĐỀ 64................................................................................................................ 43

ĐỀ 65................................................................................................................ 44

ĐỀ 66................................................................................................................ 45

ĐỀ 67................................................................................................................ 46

ĐỀ 68................................................................................................................ 47

ĐỀ 69................................................................................................................ 48

ĐỀ 70................................................................................................................ 49

ĐỀ 71................................................................................................................ 50

ĐỀ 72................................................................................................................ 51

ĐỀ 73................................................................................................................ 52

Bài tập

Toán 6

Đề ôn Học kỳ 2

Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)

Trang 68

ĐỀ 74................................................................................................................ 53

ĐỀ 75................................................................................................................ 54

ĐỀ 76................................................................................................................ 55

ĐỀ 77................................................................................................................ 56

ĐỀ 78................................................................................................................ 57

ĐỀ 79................................................................................................................ 58

ĐỀ 80................................................................................................................ 59

ĐỀ 81................................................................................................................ 60

ĐỀ 82................................................................................................................ 61

ĐỀ 83................................................................................................................ 62

ĐỀ 84................................................................................................................ 64



Tài liệu cùng danh mục Toán Học

Giáo án PTNL Toán 7

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này CLB HSG Hà nội xin giới thiệu Giáo án PTNL Toán 7. Giáo án được biên soạn hoàn toàn theo Cv của BGD, giúp các thầy cô thuận tiện trong quá trình chuẩn bị bài giảng. Hãy tải ngay Giáo án Giáo án PTNL Toán 7. CLB HSG Hà nội luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Giáo án PTNL Toán 8

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này CLB HSG Hà nội xin giới thiệu Giáo án PTNL Toán 8. Giáo án được biên soạn hoàn toàn theo Cv của BGD, giúp các thầy cô thuận tiện trong quá trình chuẩn bị bài giảng. Hãy tải ngay Giáo án Giáo án PTNL Toán 8. CLB HSG Hà nội luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Giáo án PTNL Hình học 11

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này CLB HSG Hà nội xin giới thiệu Giáo án PTNL Hình học 11. Giáo án được biên soạn hoàn toàn theo Cv của BGD, giúp các thầy cô thuận tiện trong quá trình chuẩn bị bài giảng. Hãy tải ngay Giáo án PTNL Hình học 11. CLB HSG Hà nội luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Giáo án PTNL Toán 6

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này CLB HSG Hà nội xin giới thiệu Giáo án PTNL Toán 6. Giáo án được biên soạn hoàn toàn theo Cv của BGD, giúp các thầy cô thuận tiện trong quá trình chuẩn bị bài giảng. Hãy tải ngay Giáo án PTNL Toán 6. CLB HSG Hà nội luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Giáo án PTNL Giải tích 11

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này CLB HSG Hà nội xin giới thiệu Giáo án PTNL Giải tích 11. Giáo án được biên soạn hoàn toàn theo Cv của BGD, giúp các thầy cô thuận tiện trong quá trình chuẩn bị bài giảng. Hãy tải ngay Giáo án PTNL Giải tích 11. CLB HSG Hà nội luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Giáo án PTNL Hình học 8

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này CLB HSG Hà nội xin giới thiệu Giáo án PTNL Hình học 8. Giáo án được biên soạn hoàn toàn theo Cv của BGD, giúp các thầy cô thuận tiện trong quá trình chuẩn bị bài giảng. Hãy tải ngay Giáo án PTNL Hình học 8. CLB HSG Hà nội luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Giáo án PTNL Đại số 9

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này CLB HSG Hà nội xin giới thiệu Giáo án PTNL Đại số 9. Giáo án được biên soạn hoàn toàn theo Cv của BGD, giúp các thầy cô thuận tiện trong quá trình chuẩn bị bài giảng. Hãy tải ngay Giáo án PTNL Đại số 9. CLB HSG Hà nội luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Giáo án PTNL Đại số 10

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội. Trong bài viết này CLB HSG Hà nội xin giới thiệu Giáo án PTNL Đại số 10. Giáo án được biên soạn hoàn toàn theo Cv của BGD, giúp các thầy cô thuận tiện trong quá trình chuẩn bị bài giảng. Hãy tải ngay Giáo án PTNL Đại số 10. CLB HSG Hà nội luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!


Giáo án PTNL Đại số 8

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này CLB HSG Hà nội xin giới thiệu Giáo án PTNL Đại số 8. Giáo án được biên soạn hoàn toàn theo Cv của BGD, giúp các thầy cô thuận tiện trong quá trình chuẩn bị bài giảng. Hãy tải ngay Giáo án PTNL Đại số 8. CLB HSG Hà nội luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Giáo án PTNL Toán 9

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này CLB HSG Hà nội xin giới thiệu Giáo án PTNL Toán 9. Giáo án được biên soạn hoàn toàn theo Cv của BGD, giúp các thầy cô thuận tiện trong quá trình chuẩn bị bài giảng. Hãy tải ngay Giáo án Giáo án PTNL Toán 9. CLB HSG Hà nội luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Giáo án PTNL Hình học 9

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này CLB HSG Hà nội xin giới thiệu Giáo án PTNL Hình học 9. Giáo án được biên soạn hoàn toàn theo Cv của BGD, giúp các thầy cô thuận tiện trong quá trình chuẩn bị bài giảng. Hãy tải ngay Giáo án PTNL Hình học 9. CLB HSG Hà nội luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Giáo án PTNL Hình học 12

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này CLB HSG Hà nội xin giới thiệu Giáo án PTNL Hình học 12. Giáo án được biên soạn hoàn toàn theo Cv của BGD, giúp các thầy cô thuận tiện trong quá trình chuẩn bị bài giảng. Hãy tải ngay Giáo án PTNL Hình học 12. CLB HSG Hà nội luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Giáo án PTNL Giải tích 12

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này CLB HSG Hà nội xin giới thiệu Giáo án PTNL Giải tích 12. Giáo án được biên soạn hoàn toàn theo Cv của BGD, giúp các thầy cô thuận tiện trong quá trình chuẩn bị bài giảng. Hãy tải ngay Giáo án PTNL Giải tích 12. CLB HSG Hà nội luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Giáo án PTNL hình học 10

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này CLB HSG Hà nội xin giới thiệu Giáo án PTNL hình học 10. Giáo án được biên soạn hoàn toàn theo Cv của BGD, giúp các thầy cô thuận tiện trong quá trình chuẩn bị bài giảng. Hãy tải ngay Giáo án PTNL hình học 10. CLB HSG Hà nội luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


BT trắc nghiệm phương trình đường tròn

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệu BT trắc nghiệm phương trình đường tròn giúp các em ôn luyện và thi HSG môn Toán đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngay BT trắc nghiệm phương trình đường tròn.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Bài tập trắc nghiệm phương trình đường tròn

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệu Bài tập trắc nghiệm phương trình đường tròn giúp các em ôn luyện và thi HSG môn Toán đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngay Bài tập trắc nghiệm phương trình đường tròn .CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành


Giáo án phát triển năng lực toán lớp 5

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Bộ đề thi học kì 2 lớp 8 môn Ngữ Văn năm học bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết. Xem trọn bộ Đề kiểm tra cuối học kì 2 văn 8 có đáp án


Giáo án Toán 6 CV5512 chương trình mới

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Bộ đề thi học kì 2 lớp 8 môn Ngữ Văn năm học bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết. Xem trọn bộ Đề kiểm tra cuối học kì 2 văn 8 có đáp án


bài tập căn bậc 2

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Bộ đề thi học kì 2 lớp 8 môn Ngữ Văn năm học bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết. Xem trọn bộ Đề kiểm tra cuối học kì 2 văn 8 có đáp án


Các dạng bài tập trọng tâm giúp đạt điểm cáo trong môn Toán 8

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Bộ đề thi học kì 2 lớp 8 môn Ngữ Văn năm học bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết. Xem trọn bộ Đề kiểm tra cuối học kì 2 văn 8 có đáp án


Tài liệu mới download

VINH DANH.pptx
  • 25/10/2021
  • 1867
  • 303
PPT Global Success
  • 09/07/2023
  • 31
  • 2

Từ khóa được quan tâm

Danh mục tài liệu