Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 1
CÁC ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 2 – SỐ HỌC
ĐỀ 1
Bài 1: Thực hiện phép tính
a)
18
3 .
20
.
b)
3
2
2
: 4
5
.3
c)
4 .
12
22
20 :
5
Bài 2: Tìm
x
biết
a)
20 –10 2
(
–
1
)
0
x
b)
20
17
2
40
4
: 4
x
c)
2
2
18
x
Bài 3: Cho
| –10
10
A
x
x
a) Viết tập hợp
A
dưới dạng liệt kê các phần tử
b) Tính tổng các số nguyên
x
.
Bài 4: Tìm các số nguyên
n
biết
–10
– 3
n
ĐỀ 2
Bài 1: Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể)
a)
–18 –
4 .
12
b)
85.
35 – 25 – 35.
85 – 25
c)
–45 .69
31.
–45
Bài 2: Tìm
x
, biết :
a)
2 –
10
–11
x
b)
13
26
x
c)
31 – 17
55
x
Bài 3: Cho tập hợp
/
6
5
A
x
x
a) Viết tập hợp
A
dưới dạng liệt kê các phần tử
b) Tính tổng
S
các số nguyên
x
thuộc
A
Bài 4: Tìm các số tự nhiên
n
sao cho:
1
n
là ước của
15
.
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 2
ĐỀ 3
Bài 1: Tính
a)
–13 –
9 .
–7
b)
85.
17 – 35 – 18.
40 – 55
c)
2
2
–7
.9
48 :
–2
Bài 2: Tìm
x
, biết:
a)
35
12
x
b)
12 – 3
–30
x
c)
– 5
– 1
0
x
x
d)
95 –105 :
60
x
Bài 3: Cho tập hợp các số
n
thỏa
–17
15
n
.
a) Tìm các số
n
b) Tính tổng các số nguyên
n
Bài 4: Tìm
n
sao cho
– 7
n
là ước của
5
.
ĐỀ 4
Bài 1: Thực hiện các phép tính :
a)
1001 – –174
1323 – 30
33
b)
2
3.
– 5
3.
– 5 – 60
Bài 2: Tìm
x
, biết :
a)
32
–14
x
b)
5
– 13
47
x
c)
2
3
2
15
x
Bài 3: Tìm các số nguyên
x
để biểu thức
A
là một số tự nhiên:
–15 :
– 7
A
x
Bài 4: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần
–129; 14; 1584; 2267; –160; – 232; –1124; 2012
.
Bài 5: Tìm tổng các số nguyên
x
thoả mãn:
–2017
0
x
.
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 3
ĐỀ 5
Bài 1: Thực hiện các phép tính:
a)
115 – –85
53 – –500
53
b)
2
4.
–5
2.
–5 – 40
c)
11.107
11.18 – 25.11
d)
–85 – –3 .
15
Bài 2: Tìm
x
, biết:
a)
46
–16
x
b)
–6
– 4
–44
x
c)
40 – 18
20
x
d)
6.
48
x
Bài 3: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
–125; 1742; 105; 529; –160; –162; – 624; 2013
.
Bài 4: Tính
3 – 4
5 – 6
7 – 8
101 –102
103
B
ĐỀ 6
Bài 1: Tìm tất cả các ước của
12
?
Bài 2: Tính bằng cách hợp lý (nếu có thể )
a)
–567 – –113
–113
567 – 2012
b)
–137
52
–137
–137
47
c)
15 16 – 222 – 16 222
15
Bài 3: Tìm
x
, biết :
a)
28
2
35 – –13
x
b)
21 – 29
4
–12
x
c)
3
9 –15
27
x
Bài 4: Tính tổng:
–1
2
3 – 4 – 5
6
7 – 8 –
2015 – 2016 – 2017
A
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 4
ĐỀ 7
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a)
38
76
99
76
38
b)
4 .
2 .125.5.
8
c)
3
2
0
2
27
31
1998
Bài 2: Tìm số nguyên
x
biết:
a)
5
13
23
x
b)
8.
104
x
c)
35
29
x
Bài 3: Sắp xếp các số sau theo theo tự tăng dần:
–175, 80, 15, –132, – 79, 0, – 97
Bài 4: Tìm các số nguyên
x
sao cho:
– 5
x
là ước của
6
.
ĐỀ 8
Bài 1: Thực hiện thứ tự phép tính :
a)
– –219
–209 – 401
12
b)
26 – 6 .
4
31.
–7 – 13
c)
2
3
–9
.2
Bài 2: Tìm số nguyên
x
biết:
a)
5
30
15
x
b)
9 – 25
7 –
– 25
7
x
c)
– 3
5
x
Bài 3: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần :
–97 ; 25; –16; 0; 82; 2009; – 2006
.
Bài 4: Tính tổng:
1 – 2
3 – 4
99 – 100
A
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 5
ĐỀ 9
Bài 1: Thực hiện phép tính :
a)
–167 .
67 – 34 – 67.
34 – 167
b)
–29 .
85 – 47 – 85.
47 – 29
c)
69.
45
31. 45
.
d)
1 – 2
3 – 4
5 – 6
...
2017 – 2018
.
Bài 2: Tìm số nguyên
x
biết:
a)
–12 – 5.
30 –
23
x
b)
3
1
27
x
Bài 3: Tìm các số nguyên
n
sao cho
–1
n
là ước của
15
.
Bài 4: Cho tập hợp
|
5
5
A
x
x
a) Viết
A
dưới dạng liêt kê các phần tử
b) Tính tổng các số nguyên
x
thuộc
A
.
ĐỀ 10
Bài 1: Tính hợp lý :
a)
249
145
2012
355
251
b)
–99
1 – 789 – 789.99
c)
–68.
47
32.
47
d)
10 –11
12 – 13
14 – 15
...
2015 – 2016
Bài 2: Tìm
x
, biết :
a)
27 – 5 3 –
12
x
b)
17 – 6
–13
x
c)
5.
3
15
x
d)
2
1
2
x
Bài 3: Tính tổng các số nguyên
x
thỏa:
–99
97
x
.
Bài 4: Tìm các số nguyên
n
sao cho:
5
n
chia hết cho
1
n
.
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 6
CÁC ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – SỐ HỌC
ĐỀ 11
Bài 1.
(3đ) tính giá trị biểu thức:
a)
1
1
5
3
b)
1
4
3
5
:
2 9
7 14
c)
3
7
1
2
:
4
10
5
9
Bài 2.
(2đ) Tìm
x
, biết:
a)
6
3
5
10
x
b)
3
5
7
2
1
4
8
12
x
Bài 3.
(1đ) Tìm
x
, biết:
2
1
3
21
7
x
Bài 4.
(1,5đ) Tìm
x
,
y
,
z
. biết:
6
7
12
8
18
x
z
y
Bài 5.
(2,5đ) Vòi nước
A
chảy vào bể không nước trong
3
giờ thì đầy,
vòi
B
mất
5
giờ.
a)
Trong
1
giờ mỗi vòi chảy được mấy phần bể ?
b)
Trong
1
giờ cả hai vòi chảy được bao nhiêu phần bể ?
ĐỀ 12
Bài 1.
(4đ) Thực hiện phép tính:
a)
1
1
3
4
:
8
5
40
5
b)
6
1
2
1 5
7
7 7
7 7
c)
1
5
0, 75
:
4
6
Bài 2.
(4đ) Tìm
x
, biết:
a)
2
45%
3
x
b)
2
7
1
9
8
3
x
c)
0, 3
1, 3
x
x
Bài 3.
(1đ) Tìm
1
phân số bằng phân số
2
5
, biết hiệu của mẫu và tử là
56
.
Bài 4.
(1đ) Viết phân số
14
27
dưới dạng thương của
2
phân số có tử và
mẫu là các số nguyên dương có
1
chữ số (viết
2
dạng).
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 7
ĐỀ 13
Bài 1.
(3đ) Viết số thời gian sau dưới dạng hỗn số có đơn vị là giờ:
a) 2 giờ 40 phút.
b) 1 giờ 45 phút.
c) 85 phút.
Bài 2.
(3đ) Tìm
x
, biết:
a)
9
2
1:
17
34
5
x
b)
1
2
3
2
:
4
5
15
8
x
Bài 3.
(2đ) hai người cùng làm chung một công việc. Nếu làm việc một
mình, người thứ nhất phải làm trong 6 giờ và người thứ hai phải
làm torng 3 giờ thì mới xong công việc. hỏi hai người làm chung
thì bao lâu sẽ xong công việc ?
Bài 4.
(2đ) Tính:
a)
5
1
7
13
:
2
8
4
12
24
A
b)
1
1
1
1
1
...
1
2
3
10
B
ĐỀ 14
Bài 1.
(3đ) Tính:
a)
1
25
0, 25 :
3
12
b)
1
13
75% 1
0, 5.
2
7
c)
6
8
6
9
3
6
7 15
15 7
15 7
Bài 2.
(3đ) Tìm
x
, biết:
a)
7
2
3
5
x
b)
2
1
5
:
3
3
2
3
x
c)
2
1
5
3
3
6
8
x
x
Bài 3.
(2đ) Tìm
x
,
y
,
z
. Biết:
7
6
8
18
12
x
z
y
Bài 4.
(2đ) Lớp 6A có 54 học sinh được xếp thành ba loại: khá, giỏi,
trung bình. Số học sinh trung bình chiếm
5
9
số học sinh cả lớp. số
học sinh khá chiếm
2
3
số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi.
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 8
ĐỀ 15
Bài 1.
(3đ) Tính hợp lí giá trị của biểu thức sau:
a)
1
16
1
1
2
30
30
b)
3
2
2 5
2
3
3 4
c)
2
2
5
1
5
1
5
:
:
9
3
3
3
3
8
Bài 2.
(3đ) Tìm , biết:
a)
5
7
1
6
12
3
x
b)
2
1
1
5
2
3
3
9
x
c)
3
3
1
2
4
8
8
x
Bài 3.
(1đ) Tính tổng:
3
3
3
3
...
1.3
3.5
5.7
49.51
A
Bài 4.
(3đ) Vào buổi sáng, tại một cửa hàng bán lê, người ta bán được
3
5
số quả lê. Đến buổi trưa, người ta bán tiếp được
3
4
số quả lê còn lại
trong rổ. Trước khi dọn hàng, người chủ cửa hàng đếm lại thì còn
sót 8 quả. Vậy ban đầu số quả lê đem ra bán là bao nhiêu quả?
ĐỀ 16
Bài 1.
(3đ) Tính:
a)
5(
9) : (5
8)
b)
2
4
(
5 )
c)
1
2
3
4
5
6
7
...
801
802
803
804
Bài 2.
(4đ) Tìm
x
, biết:
a)
20
3
(
5)
x
b)
2
4
8
x
c)
3
2
5
x
d)
6
(2
40)
10
x
Bài 3.
(2,5đ) Tìm
,
x
y
, biết:
a)
21
xy
b)
(
1)(
3)
7
x
y
Bài 4.
(0,5đ) Có tìm được các số nguyên
x
,
y
,
z
sao cho:
(2
3 )
(3
4 )
(4
2 )
2012
x
y
y
z
z
x
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 9
ĐỀ 17
Bài 1.
(3đ) Tính hợp lý:
a)
4
2
1
9
5
5
9
3
9
b)
7
5
4
15
5
12
12 11
11 12
c)
2006
2008
2010
1
1
1
2007
2009
2011
3
4
12
Bài 2.
(3đ) Giải các phương trình sau:
a)
7
5
5
12
6
12
x
b)
5
1
2
:
9
3
3
x
c)
1
1
2
3
4
12
x
x
x
Bài 3.
(1đ) Tìm phân số bằng với phân số
56
72
biết tổng của tử và mẫu là
640.
Bài 4.
(2đ) Một cửa hàng bán một số mét vải trong 3 ngày. Ngày thứ
nhất bán
3
5
số mét vải, ngày thứ hai bán
2
7
. Ngày thứ ba bán nốt
60 mét vải.
a)
Tính tổng số mét vải cửa hàng đã bán ?
b)
Tính số mét vải bán ngày thứ nhất và thứ hai ?
Bài 5.
(1đ) Chứng minh
2
2
2
2
1
...
10.12
12.14
14.16
98.100
10
S
ĐỀ 18
Bài 1.
(3đ) Thực hiện phép tính:
a)
2
5
(
3)
3
4
4
b)
6
8
6
9
3
6
7 13
13 7
13 7
c)
1
3
6
3
3
: 9
3
: 9
7
4
7
4
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 10
Bài 2.
(3đ) Tìm
x
, biết:
a)
3
1
7
5
4
12
x
b)
2
4
5
5
.
4
4
x
c)
1
4
1
7
5
5
x
Bài 3.
(2,5đ) Một trang trại có nuôi 120 con gia cầm gồm 3 loại: gà, vịt,
ngỗng. Số gà bằng
1
2
tổng số vịt và ngỗng. Số ngỗng nhiều hơn
vịt là 6 con. Hỏi trang trại có nuôi bao nhiêu gà ? bao nhiêu vịt ?
bao nhiêu ngỗng ?
Bài 4.
(1,5đ) Chứng tỏ:
1
1
1
1
...
1
1.2
2.3
3.4
49.50
ĐỀ 19
Bài 1.
(3đ) Thực hiện phép tính:
a)
2
1
5
4
b)
5
4 3
4 4
9
9 7
9 7
c)
1
5
0, 75
:
4
8
Bài 2.
(3đ) Tìm
x
, biết:
a)
1
5
3
4
3
7
x
b)
2
5
0, 5
3
6
x
x
c)
2
7
1
9
8
4
x
Bài 3.
(2đ) Một người đi xe máy đoạn đường AB với vận tốc 40 km)h
hết
5
4
giờ, lúc về người đó đi với vận tốc 45 km)h. Tình thời gian
lúc về ?
Bài 4.
(2đ) 75% một mảnh vải dài 45m. Hỏi cả mảnh vải dài bao nhiêu
mét ? Người ta cắt đi
3
5
mảnh vải. Hỏi còn bao nhiêu mét vải ?
ĐỀ 20
Bài 1.
(4đ) Thực hiện phép tính:
a)
13 15
13 7
13 5
9
4
9
4
9
4
b)
1
10
75% 3
1, 5 :
2
7
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 11
c)
1
1
3
(1, 2
0,8)
4
4
Bài 2.
(4đ) Tìm
x
, biết:
a)
2
2
3
0, 5
:
3
3
4
x
b)
3
15%
5
x
c)
4
3
1
:
1
5
5
5
x
Bài 3.
(2đ) Một lớp học có 52 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá, trung
bình. Số học sinh trung bình chiếm
7
13
số học sinh cả lớp. Số học
sinh khá bằng
5
6
số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp.
ĐỀ 21
Bài 1.
(3đ) Thực hiện phép tính:
a)
4
5
7
8
11
13
11
13
b)
1
3
7
1
:
3
8
12
8
c)
2 5
1 3
1
:
2
5
2
6
7
18
Bài 2.
(3đ) Tìm
x
, biết:
a)
5
2
6
3
x
b)
1
1
1
:
9
3
4
2
x
c)
6
7, 2
14, 4
x
x
Bài 3.
(1đ) Cho
4
7
8
10
3
x
z
y
. Tìm các số nguyên
x
,
y
,
z
.
Bài 4.
(2đ) Một lớp học có 45 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá, trung
bình. Số học sinh trung bình chiếm
7
15
số học sinh cả lớp. Số học
sinh khá bằng
5
8
số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp.
Bài 5.
(1đ) Tính:
3
3
3
3
...
1.4
4.7
7.10
197.200
A
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 12
ĐỀ 22
Bài 1: Tìm các số nguyên
x
,
y
,
z
biết:
4
8
6
15
12
x
z
y
Bài 2: Tính :
a)
5
1
7
4
2
8
b)
5
1
7
13
:
2
8
4
12
14
c)
1
4
13
14
4
5
7
14
15
Bài 3: Tìm
x
:
a)
9
2
1:
17
34
5
x
b)
x
, biết
2
1
3
2
1
4
3
2
4
5
4
x
x
Bài 4: Một lít xăng giá
15.000
đồng. Lúc đầu điều chỉnh giá tăng
20%
,
sau đó điều chỉnh lại giảm
10%
. Hỏi sau hai điều chỉnh, giá một
lít xăng là bao nhiêu ?
Bài 5: Tìm
x
, biết:
1
1
1
1
1
1.3
3.5
5.7
2013.2015
2015.2017
ĐỀ 23
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a)
4
5
7
11
13
11
b)
5
16
5
7
1
0, 25
17
23
7
23
c)
1
8
3
:
7,875
8
9
9
8
Bài 2: Tìm
x
, biết:
a)
1
2
3
4
5
10
x
b)
5
7
21
2
8
4
32
x
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 13
c)
3
1
1
1
2
4
2
3
3
x
Bài 3: Tìm phân số bằng với phân số
32
40
biết rằng tổng của tử và mẫu là
360
.
Bài 4: Tính
1
1
1
1
1
1
1
2
6
12
20
30
42
56
A
ĐỀ 24
Bài 1: Tìm
,
,
,
x
y
z
t
biết
2
10
28
3
18
24
x
y
z
t
Bài 2: Thực hiệp phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
a)
2
3
2
8
4
.
.
7
11
7
11
7
b)
4
1, 8 :
1
5
c)
1
1
1
1
1
3.4
4.5
5.6
6.7
7.8
Bài 3: Tìm
x
, biết:
a)
4
11
(4, 5
2 ). 1
7
7
x
b)
3
2
5
4
3
12
x
x
c)
1
1
1
2
2
x
Bài 4: Bạn An đọc hết một cuốn sách hết 3 ngày, ngày thứ nhất đọc 1/3
số trang, ngày thứ hai đọc 5/8 số trang còn lại, ngày thứ ba đọc
hết 30 trang.
a) Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?
b) Tính số trang đọc được của ngày thứ nhất? ngày thứ hai?
Bài 5: So sánh
1
n
n
và
2016
2017
n
n
.
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 14
CÁC ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 2 – HÌNH HỌC
ĐỀ 25
Bài 1: Vẽ các góc:
a) Góc
xOy
có số đo bằng
0
60
.
b) Góc
aOb
có số đo bằng
0
120
.
Bài 2: Vẽ hai góc kề bù
mOn
và
nOt
. Biết góc
0
100
mOn
. Tính góc
nOt
?
Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia
Ox
. Vẽ các tia
Oy
,
Oz
sao cho góc
0
60
xOy
; góc
0
120
xOz
.
a) Hỏi trong ba Tia
Ox
;
Oy
;
Oz
. Tia nào nằm giữa ? Vì sao?
b) Tính số đo của góc
yOz
?
c) Vẽ tia
Ot
là tia đối của tia
Ox
. Chứng tỏ rằng tia
Oz
là tia
phân giác của góc
tOy
?
ĐỀ 26
Bài 1: Vẽ tam giác
ABC
và điểm
D
trung điểm của
AC
. Nối
BD
.
a) Đoạn thẳng
BD
là cạnh chung của những tam giác nào ?
b) Đoạn thẳng
BC
là cạnh chung của những tam giác nào ?
c) Góc
A
là góc chung của những tam giác nào ?
Bài 2: Vẽ hai góc
mOn
và
nOt
kề bù. Biết
0
50
mOn
.
a) Tính số đo
nOt
?
b) Vẽ tia
Oz
là tia phân giác
nOt
, tính
mOz
?
Bài 3: Vẽ
0
100
xOy
,
Oz
là tia phân giác của
xOy
.
a) Tính số đo góc
yOz
.
b) Vẽ tia
Ot
là tia đối của tia
Oz
. Tính góc
yOt
.
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 15
c) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng
zt
chứa tia
Oy
vẽ góc
0
100
tOm
. Tia
Oy
có phải là tia phân giác của
góc
zOm
không? Vì sao?
ĐỀ 27
Bài 1: Cho hai góc
xOy
và
yOz
kề bù. Biết
0
70
xOy
a) Tính
yOz
b) Gọi
Ot
là tia phân giác của
xOy
. Tính
yOt
.
Bài 2: Vẽ
ABC
biết
3
AB
cm
,
4
AC
cm
,
5
BC
cm
. Lấy điểm M
thuộc cạnh
BC
, vẽ đoạn thẳng
AM
. Hỏi
AM
là cạnh chung của
những tam giác nào ?
Bài 3: Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia
Ox
, vẽ hai tia
Oy
,
Oz
sao
cho
0
40
xOy
,
0
110
xOz
a) Tính số đo
yOz
?
b) Vẽ tia
Ot
là tia đối của tia
Ox
. Tính
tOz
?
c) Chứng tỏ
Ot
là tia phân giác của
tOy
.
ĐỀ 28
Bài 1: Trên nữa mặt phẳng có bờ chứa tia
Ox
, vẽ tia
Oy
và
Oz
sao cho
0
100
xOy
; tia
Oz
là tia phân giác của góc
xOy
.
a) Tính số đo
yOz
?
b) Vẽ tia
Ot
cũng thuộc nữa mặt phẳng này sao cho góc
xOt
bằng
0
70
. So sánh hai
yOt
và
yOz
.
Bài 2: Trên nữa mặt phẳng có bờ chứa tia
Ox
, vẽ hai tia
Oy
và
Oz
sao
cho góc
0
60
xOy
,
0
180
xOz
.
a) Tính số đo
yOz
?
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 16
b) Vẽ tam giác
OAB
sao cho
A
thuộc tia
Ox
,
B
thuộc tia
Oy
và
5
OA
cm
,
7
OB
cm
.
c) Vẽ đường tròn tâm
O
bán kính
OA
, đường tròn này cắt tia
Oy
tại
C
. Tính
BC
?
ĐỀ 29
Bài 1: Vẽ
ABC
biết
5
BC
cm
,
3
AB
cm
,
4
AC
cm
.
Hãy dùng thước đo
BAC
Bài 2: Cho góc vuông
AOB
. Vẽ tia
OC
nằm giữa hai tia
OA
,
OB
. Biết
0
60
AOC
a) Tính
BOC
.
b) Gọi
OM
là tia phân giác của
AOB
. Tính
MOC
Bài 3: Cho điểm
O
nằm trên đường thẳng
xy
. Trên cùng một nửa mặt
phẳng
bờ
xy
,
vẽ
hai
tia
OM
,
ON
sao
cho
0
180
xOM
,
0
50
yON
. Tính số đo các
xON
,
yOM
,
MON
.
ĐỀ 30
Bài 1: Cho
0
120
xOy
. Vẽ tia phân giác
Ot
của góc
xOy
, tính góc
tOy
Bài 2: Vẽ
ABC
biết
3
AB
cm
,
4
AC
cm
,
5
BC
cm
, lấy điểm
N
nằm trong
ABC
. Vẽ
3
đoạn thẳng
AN
,
BN
,
CN
. Viết tên các
tam giác có trong hình vẽ.
Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia
Ox
, vẽ 2 tia
Ot
và
Oy
sao cho
0
30
xOt
,
0
70
xOy
.
a) Tính góc
tOy
b) Tia
Ot
có là tia phân giác của góc
xOy
không? vì sao?
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 17
c) Gọi
Om
là tia đối của tia
Ot
. Tính số đo của góc
mOy
.
ĐỀ 31
Bài 1: Cho hình vẽ.
Đọc tên các góc có trong hình vẽ bên?
Bài 2: a) Vẽ và nêu rõ cách vẽ tam giác
MNP
có độ dài các cạnh lần
lượt là
3
MN
cm
;
5
NP
cm
;
4
MP
cm
.
b) Dùng thước đo góc xác định số đo góc
NMP
.
Bài 3: Cho
0
120
xOy
. Vẽ tia
OA
nằm trong
xOy
sao cho
0
90
xOA
.
a) Tính số đo
yOA
?
b) Vẽ tia phân giác
OB
của
xOy
.
Tính số đo
AOB
.
Tia
OA
có là tia phân giác của
yOB
không ? Vì sao ?
c) Vẽ tia
OC
là tia đối của tia
OB
. Tính số đo của
xOC
?
ĐỀ 32
Bài 1: Cho
,
xOy
yOz
kề bù, biết
0
110
xOy
. Tính
yOz
?
Bài 2: Vẽ tam giác
ABC
biết
5
AB
cm
,
3
AC
cm
,
4
BC
cm
.
Nêu cách vẽ tam giác
ABC
. Hãy cho biết số đo của góc
BCA
.
Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia
Ox
. Vẽ hai tia
Oy
và
Oz
sao cho
0
50
xOy
,
0
115
xOz
a) Tính
yOz
b) Vẽ tia
Om
vuông góc với tia
Oy
. Tính
mOz
.
c) Gọi
Ot
là tia đối của tia
Ox
. Tia
Oz
có là tia phân giác của
tOy
không? Vì sao?
A
B
D
C
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 18
ĐỀ 33
Bài 1: Cho 2 góc kề bù
xOy
và
yOz
, biết
0
60
xOy
. Gọi
Ot
là tia
phân giác của
xOy
a) Tính số đo
yOz
;
xOt
b) Tia
Oy
có là tia phân giác của
zOt
không ? Vì sao ?
c) Vẽ tia
Oa
là tia đối của tia
Oy
. Tia
Ox
có là tia phân giác của
aOt
?
Bài 2: Vẽ
ABC
biết
4
AB
cm
,
5
AC
cm
,
6
BC
cm
. Lấy điểm
N
nằm trong tam giác. Vẽ các tia:
BN
,
AN
,
CN
.
Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia
Ox
. Vẽ hai tia
Oy
và
Oz
sao cho
0
35
xOy
,
0
60
xOz
a) Tính
yOz
b) Tia
Oy
có là tia phân giác của
xOz
không? Vì sao
c) Gọi
Ot
là tia đối của tia
Oy
. Tính
tOz
ĐỀ 34
Bài 1: Vẽ hai góc
mOz
và
nOz
kề bù sao cho
3
mOz
nOz
. Tính số
đo
mOz
?
nOz
?
Bài 2: Vẽ
MNP
, biết
3
MN
cm
;
4
NP
cm
;
5
MP
cm
. Nêu cách
vẽ
MNP
. Hãy đo góc
MNP
?
Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia
Om
, vẽ hai tia
On
và
Oz
sao cho
0
30
mOz
;
0
80
mOn
.
a) Tính
nOz
?
Oz
có là tia phân giác của
mOn
không ? Vì sao ?
b) Vẽ
Ot
,
Ot
lần lượt là tia phân giác của
mOz
,
nOz
. Tính
tOt
?
c) Vẽ tia
Oa
là tia đối của tia
Ot
. Tính
aOt
?
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 19
ĐỀ 35
Bài 1.
(4đ) Vẽ tam giác
ABC
biết
3
AB
cm
,
4
AC
cm
,
5
BC
cm
và điểm
D
thuộc cạnh
AC
. Nối
BD
.
a)
Đoạn thẳng
AD
là cạnh chung của những tam giác nào ?
b)
Đoạn thẳng
BC
là cạnh chung của những tam giác nào ?
c)
Góc
A
là góc chung của những tam giác nào ?
Bài 2.
(4,5đ) Vẽ
0
80
xOy
,
Oz
là tia phân giác của
xOy
.
a)
Tính số đo góc
yOz
.
b)
Vẽ tia
Ot
là tia đối của tia
Oz
. Tính góc
yOt
.
c)
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng
zt
chứa
tia
Oy
vẽ góc
0
100
tOm
. Tia
Oy
có phải là tia phân giác của
góc
zOm
không ? Vì sao ?
Bài 3.
(1,5đ) Vẽ góc bẹt
AOB
và
0
110
BOC
. Vẽ hai tia
Ot
và
Ot
lần lượt là tia phân giác của các góc
BOC
và
AOC
. Tính số đo
tOt
ĐỀ 36
Bài 1.
(4đ) Cho
0
130
xOy
. Vẽ tia
Ot
nằm giữa
2
tia
Ox
và
Oy
biết
0
30
xOt
yOt
. Tính
xOt
và
yOt
.
Bài 2.
(6đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là tia
Oy
, vẽ
2
tia
OB
và
OC
sao cho
0
70
AOB
và
0
120
AOC
.
a)
Tính số đo góc
BOC
.
b)
Tia
OT
là tia đối của tia
OA
, tia
OC
có nằm giữa
2
tia
OB
và
OT
không ? Vì sao ?
c)
Tia
OC
có phài là tia phân giác của góc
BOT
không ? Vì
sao?
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 20
ĐỀ 37
Bài 1.
(5đ) Cho hai góc kề bù
xOy
và
yOz
, biết
0
70
xOy
. Vẽ tia
Ot
là tia phân giác góc
xOy
.
a)
Tính số đo
yOz
và
xOt
.
b)
Tia
Oy
có là tia phân giác của góc
zOt
không ? Vì sao ?
Bài 2.
(2đ) Vẽ tam giác
ABC
biết
4
AB
cm
,
5
AC
cm
,
6
BC
cm
.
Lấy điểm
M
nằm trong tam giác. Vẽ các tia
BM
,
AM
,
CM
.
Bài 3.
(3đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia
Ox
. Vẽ hai tia
Oy
và
Oz
sao cho
0
25
xOy
,
0
60
xOz
.
a)
Tính
yOz
.
b)
Tia
Oy
có là tia phân giác của góc
xOz
không ? Vì sao ?
c)
Gọi
Ot
là tia đối của tia
Oy
. Tính
tOz
.
ĐỀ 38
Bài 1.
(2,5đ) Vẽ
ABC
. Nêu tên các cạnh, các góc, các đỉnh của
ABC
.
Bài 2.
(4,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia
Ox
, vẽ hai
tia
Ot
,
Oy
sao cho
0
140
xOt
,
0
60
xOy
.
a)
Trong 3 tia
Ox
,
Oy
,
Ot
tia nào nằm giữa 2 tia còn lại ? Vì sao ?
b)
Vẽ
Oz
là tia đối của tia
Ox
. Tính
yOz
.
Bài 3.
(3đ) Vẽ hai góc
xOy
và
yOz
kề bù. Biết
0
60
xOy
a)
Tính
yOz
.
b)
Vẽ
Ot
có là tia phân giác của góc
yOz
. Tính
tOx
.
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 21
ĐỀ 39
Bài 1.
(2đ) Vẽ tam giác
ABC
biết
4
AB
cm
,
5
AC
cm
,
5
BC
cm
.
Bài 2.
(3đ) Cho góc
0
120
xOy
. Vẽ
Oz
là tia phân giác của góc
xOy
.
Vẽ
Ot
là tia phân giác của góc
xOz
. Tính số đo của góc
zOt
.
Bài 3.
(5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy, vẽ các
tia
Oz
,
Ot
sao cho
0
100
xOt
,
0
60
xOz
.
a)
Tính
tOz
.
b)
Vẽ
Ok
có là tia phân giác của góc
yOt
. Tính
kOt
. Tia
Ot
có
phải là tia phân giác của góc
zOk
không ? Vì sao ?
ĐỀ 40
Bài 1.
(2đ) Cho
0
80
AOB
. Vẽ tia phân giác
OC
của góc
AOB
. Tính
COB
.
Bài 2.
(3đ) Vẽ tam giác
ABC
biết
3
AB
cm
,
4
AC
cm
,
5
BC
cm
.
Nêu cách vẽ
ABC
. Hãy đo góc
BOC
.
Bài 3.
(5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia
Ox
, vẽ các tia
Oy
,
Oz
sao cho
0
40
xOy
,
0
110
xOz
.
a)
Tính
yOz
.
b)
Vẽ tia
Ot
là tia đối của tia
Ox
. Tính
tOz
?
c)
Chứng tỏ
Oz
là tia phân giác của
tOy
?
ĐỀ 41
Bài 1.
(3đ) Vẽ hai góc
mOz
và
nOz
kề bù sao cho
3.
mOz
nOz
. Tính
số đo
mOz
và
nOz
?
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 22
Bài 2.
(2,5đ) Vẽ
MNP
, biết
3
MN
cm
,
4
NP
cm
,
5
MP
cm
. Nêu
cách vẽ
MNP
. Hãy đo góc
MNP
.
Bài 3.
(4,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia
Om
, vẽ các tia
On
,
Oz
sao cho
0
30
mOz
,
0
80
mOn
.
a)
Tính
mOz
? Tia
Oz
có là tia phân giác của góc
mOn
không ?
vì sao ?
b)
Vẽ tia
Ot
và
Ot
lần lượt là tia phân giác của
mOz
và
nOz
.
Tính
tOt
?
c)
Vẽ tia
Oa
là tia đối của tia
Ot
. Tính
aOt
?
ĐỀ 42
Bài 1.
(3đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia
Ox
, vẽ các tia
Ot
,
Oz
sao cho
0
150
xOz
,
0
55
xOt
. Tính số đo góc
zOt
.
Bài 2.
(2,5đ) Vẽ
ABC
, biết
4
AB
cm
,
5
AC
cm
,
6
BC
cm
. Lấy
điểm
D
trên cạnh
BC
, điểm
E
trên cạnh
AC
. Vẽ giao điểm
I
của hai đoạn thẳng
AD
,
BE
.
Bài 3.
(4,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia
Ox
, vẽ các tia
Ot
,
Oy
sao cho
0
30
xOt
,
0
60
xOy
.
a)
Tia
Ot
có nằm giữa hai tia
Ox
và
Oy
không ? vì sao ?
b)
So sánh góc
xOt
và góc
tOy
.
c)
Tia
Ot
có là tia phân giác của góc
xOy
không ? Vì sao ?
ĐỀ 43
Bài 1.
(2đ) Cho góc
0
120
ABC
. Gọi
BD
là tia phân giác của góc
ABC
. Tính số đo của góc
ABD
.
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 23
Bài 2.
(3đ) Vẽ
ABC
, biết
3
AB
cm
,
4
AC
cm
,
5
BC
cm
. Lấy
điểm
N
nằm trong tam giác
ABC
. Vẽ ba đoạn thẳng
AN
,
BN
,
CN
. Kể tên tất cả các tam giác trên hình vẽ.
Bài 3.
(4,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia
Ox
, vẽ các tia
Ot
,
Oy
sao cho
0
30
xOt
,
0
60
xOy
.
a)
Tia
Ot
có nằm giữa hai tia
Ox
và
Oy
không ? vì sao ?
b)
So sánh góc
xOt
và góc
tOy
.
c)
Tia
Ot
có là tia phân giác của góc
xOy
không ? Vì sao ?
ĐỀ 44
Bài 1.
(3đ) Vẽ tam giác
ABC
, biết
3
AB
cm
,
4
BC
cm
,
5
AC
cm
.
Lấy điểm
M
nằm giữa hai điểm
A
,
C
. Nối
B
với
M
. Kể tên
tất cả các tam giác trên hình vẽ.
Bài 2.
(3đ) Vẽ hai góc
xOy
và
yOz
kề bù, biết
0
80
xOy
.
a)
Tính số đo góc
yOz
.
b)
Gọi
Ot
là tia phân giác của góc
xOy
. Tính
tOz
.
Bài 3.
(4đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia
Ox
, vẽ các tia
Oy
,
Oz
sao cho
0
50
xOy
,
0
120
xOz
.
a)
Trong ba tia
Ox
,
Oy
,
Oz
tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?
b)
Tính số đo góc
tOz
.
c)
Gọi
Ot
là tia đối của tia
Oy
. Tính số đo góc
xOt
.
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 24
CÁC ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II
ĐỀ 45
Bài 1.
(2,0đ) Thực hiện phép tính:
a)
2
1, 6 :
1
3
b)
2
3
1
2
3
4
6
5
c)
3
2 15
2
4
: 5
4
5
8
3
9
d)
1
1
1
1
1
3.4
4.5
5.6
6.7
7.8
Bài 2.
(2,0đ) Tìm
x
, biết:
a)
(
4)(
5)
0
x
x
b)
4
5
:
13
7
x
c)
2
60%
684
3
x
x
d)
2
5
4
12
3
7
9
x
Bài 3.
(2đ) Bạn An đọc duyển sách trong 3 ngà. Ngày thứ nhất đọc được
1
3
số trang, ngày thứ hai đọc được
2
5
số trang còn lại. Ngày thứ
ba đọc hết 60 trang.
a)
Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang ?
b)
Tính số trang đọc được của ngày thứ nhất, ngày thứ hai ?
Bài 4.
(3,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia
Ox
. Vẽ hai
tia
Om
,
On
sao cho góc
0
55
xOn
.
a)
Hỏi trong ba tia
Ox
,
Om
,
On
tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
Vì sao ?
b)
Tính số đo góc
mOn
?
c)
Tia
On
có phải là tia phân giác của
xOm
không ? Vì sao ?
Bài 5.
(0,5đ) Chứng minh phân số
1
2
n
n
tối giản với
n
.
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 25
ĐỀ 46
Bài 1.
(2đ) Thực hiện các phép tính sau:
a)
2
2, 4
1, 5 :
1
3
b)
1
21
8
5
7
3
:
.4
2
2
32
21
7
8
c)
3
5 2
6
4
6 3
5
d)
5
5
1
5
12
.
4
:
9
7
5
6
Bài 2.
(2đ) Tìm
x
, biết:
a)
25%.
75
x
b)
11
3
1
12
4
6
x
c)
3
1
4, 5
2
.
1
4
3
x
d)
4
2
9
5
15
x
(
x
)
Bài 3.
(2đ) Một lớp học có 52 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá, trung
bình. Số học sinh trung bình chiếm
7
13
số học sinh cả lớp. Số học
sinh khá bằng
5
6
số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp
Bài 4.
(3,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia
Ox
. Vẽ hai
tia
Om
, On sao cho góc
0
100
xOm
, góc
0
50
xOn
.
a)
Hỏi trong ba tia
Ox
,
Om
và
On
tia nào nằm giữa hia tia còn
lại? Vì sao ?
b)
Tính số đo góc
mOn
?
c)
Tia
On
có phải là tia phân giác của góc
xOm
không ? Vì sao ?
Bài 5.
(0,5đ) So sánh:
2011
2013
13
69
13
69
A
và
2009
2011
13
1
13
1
B
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 26
ĐỀ 47
Bài 1.
(2đ) Tính:
a)
3
2
16
5
3
15
b)
5
4
7
6
:
6
5
30
7
c)
4
2
4
8
4
1
11
9
11
9
11 9
d)
13
15
3
21
15
:
10
16
4
25
28
Bài 2.
(2đ) Tìm
x
, biết:
a)
6
3
5
4
x
b)
3
2
7
4
3
12
x
x
c)
2
1
5
1
3
2
6
x
d)
4
2
2
7
3, 2
: 3
5
3
3
20
x
Bài 3.
(2đ) Cuối học kì I, số học sinh của lớp 6A là 44 em được xếp học
lực loại khá, giỏi và trung bình. Số học sinh trung bình bằng
5
11
số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
2
3
số gọc sinh còn lại.
tính số học sinh giỏi.
Bài 4.
(3đ) Vẽ hai góc kề bù
xOy
và
yOz
sao cho
0
60
xOy
.
a)
Tính
yOz
.
b)
Vẽ
Ot
là tia phân giác của góc
yOz
,
Oy
có là tia phân giác
của góc
xOt
không ? Vì sao ?
Bài 5.
(1đ) Cho
2
2
2
n
A
n
, với
n
.
a)
Với giá trị nào của
n
thì
A
là phân số ?
b)
Tìm các giá trị của
n
để
A
là số nguyên ?
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 27
ĐỀ 48
Bài 1.
(2đ) Tính:
a)
6
9
4
3
2
1
.
7
10
5
7
b)
3
2
4
2
7
:
:
7
11
7
11
33
c)
2
7 3
3
2 4
d)
5
4
2
7
5
:
8
9
3
20
14
Bài 2.
(2đ) Tìm
x
, biết:
a)
2
1
4
5
3
15
x
b)
1
2
3
5
x
c)
3
2
1
5
x
d)
1
1
2
:
14
2
3
x
Bài 3.
(2đ) Một thùng dầu chứa 75 lít dầu. Lần thứ nhất người ta lấy
4
25
thùng dầu, lần thứ hai lấy
5
9
số dầu còn lại trong thùng. Cuối
cùng lấy thêm 18 lít nữa thì hết thừng. hỏi trong thừng có bao
nhiêu lít dầu ?
Bài 4.
(3,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia
OA
, vẽ tia
OB
,
OC
sao cho
0
30
AOB
và
0
130
AOC
.
a)
Tính
COB
.
b)
Vẽ
OD
là tia phân giác của góc
COB
, tia
OE
là tia phân giác
của góc
AOB
. Tính
DOE
.
Bài 5.
(0,5đ) Tính tổng:
1
1
1
1
1
...
1.3
2.4
3.5
7.9
8.10
A
.
ĐỀ 49
Bài 1.
(1đ) Tìm
x
,
y
,
z
,
t
. Biết:
2
10
28
3
18
24
x
y
z
t
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 28
Bài 2.
(2đ) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a)
2
3
2
8
4
7
11
7
11
7
b)
4
1, 8
1
5
c)
1
1
1
1
1
3.4
4.5
5.6
6.7
7.8
d)
4
16
1
:
9
27
4
Bài 3.
(2đ) Tìm
x
, biết:
a)
4
11
4, 5
2
1
7
7
x
b)
3
2
5
4
5
12
x
x
c)
1
1
1
2
2
x
d)
3
1
1 : (
4)
7
28
x
Bài 4.
(2đ) Số học sinh lớp 6A gồm ba loại giỏi, khá và trung bình. Có
15 học sinh xếp loại trung bình chiếm 31,25% số học sinh cả lớp.
a)
Tính số học sinh lớp 6A.
b)
Số học sinh khá bằng
7
11
số học sinh còn lại. tính số học sinh
giỏi cả lớp.
Bài 5.
(2,5đ) Vẽ hai góc kề bù
xOy
và
yOz
sao cho
0
60
xOy
.
a)
Tính
yOz
.
b)
Vẽ
Om
là tia phân giác của góc
yOz
. Tính
yOm
và
xOm
.
Bài 6.
(0,5đ) Với
n
là số nguyên dương, em hãy so sánh hai phân số
sau:
8
n
n
và
2
9
n
n
ĐỀ 50
Bài 1.
(2đ) Thực hiện phép tính:
a)
3
3
3
8
3
1
7 11
7
11
7
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 29
b)
3
1
3
2
:1
25%
6
2
8
11
c)
1
1
1
1
1
132
2
3
4
6
11
d)
5
1
4
3
1
:
12
18
5
10
18
Bài 2.
(2đ) Tìm
x
, biết:
a)
3
4
5
15
0
x
x
b)
2
8
2
7
9
3
x
c)
3
1
1
1
4
2
2
4
x
d)
3
3
0, 5
25%
4
4
x
x
Bài 3.
(2đ) Số sách ở ngăn A bằng
3
5
số sách ở ngăn B. Nếu chuyển 14
quyển từ ngăn B sang ngăn A thì số sách ở ngăn A bằng
25
23
số
sách ở ngăn B. Tính số sách lúc đầu ở mỗi ngăn.
Bài 4.
(3,5đ) Vẽ hai góc kề bù
xOy
và
yOt
sao cho
0
60
xOy
.
a)
Tính
yOt
.
b)
Vẽ
Om
là tia phân giác của góc
yOt
. Tính
yOm
.
c)
Chứng tỏ
Oy
là tia phân giác của góc
xOm
.
Bài 5.
(0,5đ) Cho:
4
8
2
3
n
A
n
. Tìm
n
để
A
là số nguyên.
ĐỀ 51
Bài 1.
(2đ) Thực hiện phép tính:
a)
5
9
7
1
8
12
17
12
2
17
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 30
b)
5
7
5
8
6
11 15
11 15
11
c)
7
2
1
7
5
3
10
5
10
d)
19.4
95
19.3
76
Bài 2.
(2đ) Tìm
x
, biết:
a)
4
11
0, 25
15
15
x
b)
1
4
2
0
2
5
x
x
c)
3
3
1
0
4
5
2
x
d)
1
1
1
3
2
6
x
Bài 3.
(2đ) Hai vòi nước chảy vào một bể cạn. Biết để chảy được nửa bể
riêng vòi A chảy mấy 2 giờ, còn vòi B mất 3 giờ.
a)
Trong 1 giờ, cả hai vòi chảy được bao nhiêu phần bể ?
b)
Thời gian cả hai vời chảy đầy bể ?
Bài 4.
(3,5đ) Cho góc bẹt
xOy
. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ
xy
,
vẽ hai tia
Oa
và
Ob
sao cho
0
60
xOa
,
0
150
yOb
.
a)
Tính
yOa
,
xOb
.
b)
Chứng tỏ
Ob
là tia phân giác của góc
xOa
.
Bài 5.
(0,5đ) Chứng minh phân số:
2011
2012
n
n
là phân số tối giản.
ĐỀ 52
Bài 1.
(2đ) Thực hiện phép tính:
a)
3
4
4
14
28
19
39
1
17
13
13
17
b)
22
11
7
5
:
63
18
24
8
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 31
c)
3
8
9
16
0, 375.7
8
17
17
d)
11
5
5
5 6
:
14
16
8
6 7
Bài 2.
(2đ) Tìm
x
, biết:
a)
1
3
4
:
3
5
15
x
b)
1
3
7
7
:
1
9
7
28
9
9
x
c)
1
5
1
3
9
9
x
d)
2
8
x
x
Bài 3.
(2đ) Khối 6 của trường có tổng cộng 120 học sinh. Kết quả học
ập cuối năm thống kê được: số học sinh giỏi bằng
1
6
số học sinh
cả khối, số học sinh khá bằng 37,5% số học sinh cả khối, số học
sinh trung bình bằng
10
13
số học sinh giỏi và khá, còn lại là học
sinh yếu. tính số học sinh mỗi loại.
Bài 4.
(3,5đ) Cho đường thẳng
xy
. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ
xy
, vẽ hai tia
Oz
và
Ot
sao cho
0
64
yOz
,
0
58
xOt
.
a)
Tính
zOt
.
b)
Chứng tỏ
Ot
là tia phân giác của góc
xOz
.
c)
Vẽ tia phân giác
Om
của
yOz
. Hỏi góc
mOt
là góc nhọn,
vuông hay tù ? vì sao ?
Bài 5.
(0,5đ) Tìm số nguyên
n
sao cho phân số
3
1
3
4
n
n
nhận giá trị
nguyên.
ĐỀ 53
Bài 1.
(2đ) Tính hợp lí nếu có thể:
a)
3
7
19
5
24
24
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 32
b)
2011
1
1 2011
2011
1
2012
2
3
2012
2012
6
c)
5
7
1
0, 75
:
2
24
12
8
d)
5
2
5 11
5
1
9
13
9
13
9
Bài 2.
(2đ) Tìm
x
, biết:
a)
11
3
1
12
4
6
x
b)
4
11
4, 5
2
.1
7
14
x
c)
8
72
16
x
x
d)
2
18
x
x
(với
0
x
)
Bài 3.
(2đ) Bạn Lan đọc hết một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ
nhất đọc được
1
4
số trang, ngày thứ hai đọc được 60% số trang
còn lại, ngày thứ ba đọc hết 60 trang cuối cùng. Tính xem quyển
sách có bao nhiêu trang ?
Bài 4.
(3,5đ) Vẽ hai góc kề bù
xOy
và
yOz
sao cho
0
120
xOy
. Gọi
Ot
là tia phân giác của
xOy
, vẽ tia
Om
trong góc
yOz
sao cho
số đo
0
90
tOm
.
a)
Tính
yOm
.
b)
Tia
Om
có phải là tia phân giác của góc
yOz
không ? Tại sao ?
Bài 5.
(0,5đ) Tính giá trị biểu thức sau:
1
1
1
1
1
1
1
1
1
56
72
90
110
132
156
182
210
240
A
ĐỀ 54
Bài 1.
(2đ) Thực hiện phép tính:
a)
1
5
3
3
6
4
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 33
b)
4
11
9
6
13
5
13
5
c)
1
1
8
1
1, 25
: 4
2
3
3
d)
11
5
11
2
3
3
15
7
15
7
Bài 2.
(2đ) Tìm
x
, biết:
a)
3
8
5
9
x
b)
2
3
7
:
2
5
4
10
x
c)
3
1
4, 5
2
:
1
4
3
x
d)
1
1
3
6
2
x
(
x
)
Bài 3.
(2đ) Lớp 6A có 5 học sinh được xếp thành ba loại giỏi, khá, trung
bình. Số học sinh giỏi chiếm
1
5
số học sinh của lớp và bằng
3
7
số
học sinh khá. Tính số học sinh mỗi loại của lơp 6A.
Bài 4.
(3,5đ) Cho góc bẹt
xOy
. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy, vẽ
hai tia
Om
và
On
sao cho
0
50
xOm
,
0
80
yOn
.
a)
Tính
xOn
.
b)
Gọi
Ot
là tia phân giác của góc
xOm
. Tính
tOn
.
Bài 5.
(0,5đ) Tính giá trị biểu thức sau:
1
1
1
1
1
1
1
1 ...
1
1
2
3
4
2011
2012
ĐỀ 55
Bài 1.
(2đ) Thực hiện phép tính:
a)
1
5
3
3
6
4
b)
3
4
1
:1, 2
5
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 34
c)
5
4
4
4
8
:
:
9
11
9
11
33
d)
5
7
5 12
5
3
7
19
7
19
7
Bài 2.
(2đ) Tìm
x
, biết:
a)
2
1
5
3
3
6
x
b)
1
4, 5
2
: 0, 75
1
3
x
c)
16
7
35
x
x
d)
3
1
4
0, 25
0
4
2
3
x
x
Bài 3.
(2đ) Sơ kết học kì 1 lớp 6A có 27 học sinh đạt loại khá và giỏi
chiếm
3
5
số học sinh cả lớp.
a)
Tính số học sinh lớp 6A.
b)
Tổng kết cuối năm học số học sinh khá và giỏi chiếm 80% số
học sinh cả lớp. Biết rằng số học sinh giỏi bằng
5
7
số học sinh
khá. Tìm số học sinh giỏi, số học sinh khá cuối năm học của
lớp 6A.
Bài 4.
(3,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia
OA
, vẽ các
tia
OB
,
OC
sao cho
0
80
AOB
,
0
60
AOC
.
a)
Trong ba tia
OA
,
OB
,
OC
tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?
b)
Tính số đo của góc
BOC
?
c)
Vẽ tia
OD
là tia phân giác của
AOB
. Tia
OC
có phải là tia
phân giác của góc
BOD
không ? Vì sao ?
Bài 5.
(0,5đ) Tính giá trị biểu thức sau:
3
3
3
3
3
3
3
3
1.4
4.7
7.10
10.13
13.16
16.19
19.22
22.25
A
ĐỀ 56
Bài 1: Thực hiện phép tính :
a)
2
–1, 6 :
1
3
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 35
b)
2
3
1
2
3
4
6
5
c)
1
1
1
1
1
3.4
4.5
5.6
6.7
7.8
Bài 2: Tìm
x
, biết:
a)
– 4
5
0
x
x
b)
4
5
:
13
7
x
c)
2
60%
684
3
x
x
Bài 3: Bạn An đọc quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc được
1
3
số trang, ngày thứ hai đọc được
2
5
số trang còn lại. Ngày thứ ba
đọc hết 60 trang?
a) Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang
b) Tính số trang đọc được của ngày nhất, ngày thứ hai?
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia
Ox
. Vẽ hai tia
Om
;
On
sao cho
0
110
xOm
,
0
55
xOn
.
a) Hỏi trong ba tia
Ox
,
Om
,
On
. Tia nào nằm giũa hai tia còn lại
? Vì sao?
b) Tính số đo
mOn
?
c) Tia
On
có phải là tia phân giác của
xOm
không? Vì sao?
ĐỀ 57
Câu 1: Thực hiện phép tính
a)
2
4
6
3
5
7
b)
2
21
3
1
:
1
2
4
2
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 36
c)
3
5
7
:
1
25
16
20
Câu 2: Tìm
x
a)
3
2
:
5
3
x
b)
4
3
15
10
x
c)
4
4
11
9
, 5 –
4
2x
Câu 3: Một trường có
1008
học sinh. Số học sinh khối
6
bằng
5
14
số
học sinh toàn trường. Số học sinh nữ bằng
3
2
số học sinh nam.
a) Tính số học sinh khối
6
.
b) Tính số học sinh nam ? tính số học sinh nữ ?
Câu 4: Trên cùng một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia
Ox
, vẽ 2 tia
Oy
và
Oz
sao cho
0
40
xOy
;
0
80
xOz
.
a) Tính
yOz
?
b) Tia
Oy
có phải là tia phân giác của
xOz
không ?
c) Vẽ
Otx
là tia đối của tia
Ox
. Tính
yOt
?
Câu 5: Tính tổng
1
1
1
1
...
1.2
2.3
3.4
2015.2016
A
ĐỀ 58
Bài 1: Tính
a)
3
2
11
4
3
12
b)
4
2
4
4
4 1
7
5
7
5
7 5
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 37
c)
4
3
7
8
:
5
4
20
7
Bài 2: Tìm
x
, biết:
a)
3
3
5
2
x
b)
5
4
1
6
5
30
x
x
c)
1
2
1
1
2
3
6
x
d)
2
2
2
2
4
...
6
12
20
(
1)
5
x x
Bài 3: Bạn An đọc quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc được
1
4
số trang, ngày thứ hai đọc được
1
3
số trang còn lại. Ngày thứ ba
đọc hết 50 trang
a) Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang ?
b) Tính số trang đọc được của ngày thứ nhất , ngày thứ hai .
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia
OA
, vẽ tia
OB
và
OC
sao cho
0
40
AOB
và
0
80
AOC
.
a) Tính
COB
b)
OB
có là tia phân giác của
AOC
? Vì sao?
c) Vẽ
OD
là tia đối của tia
OB
. Tính
DOC
?
ĐỀ 59
Bài 1: Tính hợp lý (nếu có thể)
a)
5
9
7
1
8
12
17
12
2
17
b)
5
7
5
8
6
.
.
11 15
11 15
11
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 38
c)
7
2
1
7
5
3
10
5
10
d)
19.4
95
19.3
76
Bài 2: Tìm
x
:
a)
4
11
0, 25
15
15
x
b)
1
4
2
0
2
5
x
x
c)
3
3
1
0
4
5
2
x
Bài 3: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Biết để chảy được nửa bể,
riêng vòi A phải mất 2 giờ, còn vòi B mất 3 giờ.
a) Trong 1 giờ, cả 2 vòi chảy được bao nhiêu bể ?
b) Khi bể cạn, thời gian cả 2 vòi chảy đầy bể ?
Bài 4: Cho góc bẹt
xOy
. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ
xy
, vẽ hai tia
Oa
và
Ob
sao cho
0
60
xOa
;
0
150
yOb
.
a) Tính
yOa
?
b) Tính
aOb
?
c) Chứng tỏ tia
Ob
là tia phân giác của
xOa
.
Bài 5: Chứng tỏ phân số
2012
2013
n
n
là phân số tối giản.
ĐỀ 60
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau :
a)
|
|
|
|
–7
13
– 13– –7 –2
|
5 – 25
–10 –9
|
b)
2
2, 4
1, 5 :
1
3
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 39
c)
3
5 2
6
4
6 3
5
Bài 2: Tìm
x
biết :
a)
25%.
75
x
b)
11
3
1
12
4
6
x
c)
3
1
4, 5
2
:
1
4
3
x
Bài 3: Tổng kết năm học ba lớp 6A, 6B, 6C có 45 em đạt học sinh giỏi.
Số học sinh giỏi của lớp 6A bằng
1
3
tổng số học sinh. Số học sinh
giỏi của lớp 6B bằng 120% số học sinh giỏi của lớp 6A. Tính số
học sinh giỏi của mỗi lớp ?
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia
Ox
. Vẽ hai tia
Om
;
On
sao cho
0
110
xOm
;
0
55
xOn
.
a) Hỏi trong ba tia
Ox
,
Om
,
On
; tia nào nằm giũa hai tia còn
lại? Vì sao ?
b) Tính số đo
mOn
?
c) Tia
On
có phải là tia phân giác của góc
xOm
không ? Vì sao ?
ĐỀ 61
Bài 1: Tính giá trị biểu thức (theo cách hợp lý nếu có thể)
a)
1
4
1
2
2
1
3
3
3
b)
121
| 91 |
91 |
29 |
200
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 40
c)
2
2
5
9
5
5
:
:
.
11
12
11
12
2
Bài 2: Tìm số nguyên
x
biết
a)
3
1
1
1
4
4
2
x
b)
3
1
1
.
0
5
2
5
x
Bài 3: Bạn Lan đọc một quyển sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc
1
6
số trang của cuốn sách, ngày thứ hai đọc
2
3
số trang cuốn sách,
ngày thứ ba đọc hết 30 trang cuối cùng.
a) Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?
b) Tính số trang bạn Lan đọc trong ngày thứ nhất và số trang bạn
Lan đọc trong ngày thứ hai.
Bài 4: Tìm
x
biết
1
1
1
1
3
3
3
x
Bài 5: Cho đường thẳng
xt
và
O
trên
xt
. Trên cùng một nửa mặt phẳng
bờ là đường thẳng
xt
, vẽ
0
60
xOy
và vẽ tia
Oz
là tia phân giác
của góc
xOy
.
a) Tính
tOy
và
yOz
.
b) Vẽ tia
Om
vuông góc với tia
Oz
. Hỏi
Om
có là phân giác của
yOt
không? Vì sao?
ĐỀ 62
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:
a)
3
5
3
7
12
7
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 41
b)
7 11
7
2
18
25 13
25 13
25
c)
1
1
8
.1
1, 25.
: 4
2
3
3
Bài 2: Tìm
x
biết:
a)
5
2
3
:
7
5
7
x
b)
4
1
1
5
2
10
x
c)
2
1 .
– 4
0
x
x
d)
3
1
1
1
4
2
2
4
x
Bài 3: Lớp 6A có 40 học sinh bao gồm ba loại, giỏi, khá, trung bình. Số
học sinh khá bằng
40%
số học sinh cả lớp. Số học sinh giỏi bằng
1
4
số học sinh cả lớp.Tính số học sinh trung bình của lớp 6A. Số
học sinh trung bình chiếm bao nhiêu phần trăm học sinh cả lớp.
Bài 4: Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia
Ox
, vẽ hai tia
Oy
và
Ot
sao
cho
0
55
xOt
,
0
110
xOy
.
a) Tia
Ot
có nằm giữa tia
Ox
và
Oy
không? vì sao?
b) Tính số đo
yOt
?
c) Tia
Ot
có phải là tia phân giác của
xOy
không? vì sao?
Bài 5: Với
n
là số nguyên dương, hãy so sánh hai phân số sau:
8
n
n
và
2
9
n
n
ĐỀ 63
Bài 1: Thực hiện các phép tính theo cách hợp lý (nếu có thể)
a)
1
5
3
3
6
4
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 42
b)
3
4
1
:1, 2
5
c)
5
4
4
4
8
:
:
9
11
9
11
33
Bài 2: Tìm
x
, biết:
a)
2
1
5
3
3
6
x
b)
3
1
4,5 – 2
:
1
4
3
x
c)
16
7
35
x
x
Bài 3: Sơ kết học kỳ I lớp 6A có 27 học sinh đạt loại khá, giỏi chiếm
5
3
số học sinh lớp.
a) Tìm số học sinh lớp 6A.
b) Tổng kết cuối năm học số học sinh khá và giỏi chiếm 80% số
học sinh lớp. Biết rằng số học sinh giỏi bằng
7
5
số học sinh
khá. Tìm số học sinh giỏi, số học sinh khá cuối năm học của
lớp 6A.
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia
OA
, vẽ các tia
OB
,
OC
sao cho
0
80
AOB
,
0
60
AOC
.
a) Trong ba tia
OA
,
OB
,
OC
tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
b) Tính số đo của
BOC
?
c) Vẽ tia
OD
là tia phân giác của
AOB
. Tia
OC
có phải là tia
phân giác của
BOD
không? Vì sao?
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 43
ĐỀ 64
Bài 1: Tìm
x
biết
1
18
36
x
x
Bài 2: Thực hiệp phép tính
a)
2
3
2
8
4
.
.
7
11
7
11
7
b)
4
1,8 :
1
5
c)
1
1
1
1
1
3.5
5.7
7.9
9.11
11.13
Bài 3: Tìm
x
, biết:
a)
4
11
7
7
x
b)
3
2
5
4
3
12
x
x
c)
1
1
2
x
Bài 4: Bạn An đọc hết một cuốn sách hết 3 ngày, ngày thứ nhất đọc 1/3
số trang, ngày thứ hai đọc
5
8
số trang còn lại, ngày thứ ba đọc hết
40 trang.
a) Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?
b) Tính số trang đọc được của ngày thứ nhất và ngày thứ hai?
Bài 5: Vẽ hai góc kề bù
xOy
và
yOz
sao cho
0
60
xOy
.
a) Tính
yOz
?
b) Vẽ tia
Om
là tia phân giác của
yOz
. Tính
yOm
?
xOm
?
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 44
ĐỀ 65
Bài 1: Tính bằng cách hợp lý (nếu có thể)
a)
3
4
1
:1, 2
5
b)
2
3
3
75%
1, 25
2
:
4
2
c)
2.
8
7 13
7 13
:
:
12
6
12
7
3
Bài 2: Tìm
x
, biết:
a)
1
3
2
4
7
x
x
b)
1
2
3
13
4
:
.2
2
5
5
2
x
Bài 3: Ba thùng dầu đựng 108 lít dầu. Số lít dầu của thùng thứ nhất bằng
5
7
số lít dầu của thùng thứ hai. Số lít dầu của thùng thứ ba bằng
4
5
tổng số lít dầu thùng thứ nhất và thùng thứ hai. Tìm số lít dầu
của mỗi thùng
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia
Ox
, vẽ hai tia
Oy
và
Oz
sao cho số đo
0
40
xOy
,
0
120
xOz
.
a) Tính số đo
yOz
b) Gọi
Ot
là tia đối của tia
Oy
. Tính số đo
xOt
.
c) Vẽ
Om
là tia phân giác của
yOz
. Chứng tỏ tia
Oy
là tia phân
giác của
xOm
.
Bài 5: Cho
1
1
1
1
...
1.2
2.3
3.4
99.100
A
;
1
1
1
1
...
11
12
13
50
B
a) Tính giá trị của
A
.
b) So sánh
A
và
B
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 45
ĐỀ 66
Bài 1: Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có )
a)
2
7
9
:
0, 5
5
10
14
b)
3
14
9
3
4 .
2
49
5
7
c)
2
2
2
9
2
.
.
1
7
11
7
11
7
Bài 2: Tìm
x
:
a)
2
– 75% –0, 25
x
b)
3
2
3
4
5
10
x
x
c)
3
1
5
x
Bài 3: Ba xe vận tải chuyển
4800
tấn xi măng từ một nhà máy xi măng
đến công trường xây dựng. Biết rằng lượng xi măng chuyên chở
của xe thứ nhất bằng
60%
lượng xi măng chuyên chở của xe thứ
ba; lượng xi măng chuyên chở của xe thứ hai bằng
4
5
lượng xi
măng chuyên chở của xe thứ ba. Tính xem mỗi xe đã chuyên chở
được bao nhiêu tấn xi măng?
Bài 4: Cho hai tia
Oy
,
Oz
cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ
chứa tia
Ox
. Biết
0
0
40 ,
80
xOy
xOz
.
a) Chứng tỏ
Oy
là tia phân giác của
xOz
.
b) Vẽ tia
Om
là tia đối của tia
Ox
, tai
On
là tia phân giác của
mOz
. Chứng tỏ
yOn
là góc vuông.
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 46
ĐỀ 67
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a)
–14
–24
b)
25
5.
–6
c)
3
7
4
12
d)
2
2
2
2
...
2.3
3.4
4.5
99.101
Bài 2: Tìm
x
biết:
a)
–21
–18
x
b)
1
2
5
3
3
6
x
c)
1
: 4
2, 5
3
x
d)
30%
–3, 9
x
x
Bài 3: Lớp học có
45
học sinh, trong đó:
20%
tổng số là học sinh giỏi,
số học sinh giỏi bằng
3
7
số học sinh tiên tiến, số còn lại là học
sinh trung bình. Tính số học sinh giỏi, tiên tiến, trung bình của lớp
?
Bài 4: Vẽ hai góc
xOy
và
xOz
kề bù, biết góc
xOy
bằng
0
50
.
a) Tính số đo góc
xOz
.
b) Gọi tia
Om
là tia phân giác của góc
yOz
. Tính số đo góc
xOm
.
Bài 5: Vẽ
ABC
biết ba cạnh
3
AB
cm
,
4
AC
cm
,
5
BC
cm
.
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 47
ĐỀ 68
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a)
14
–24
b)
15
5.
–2
c)
4
10
7
21
d)
6
6
6
6
...
1.3
3.5
5.7
49.51
Bài 2: Tìm
x
biết:
a)
– 7
–5
x
b)
3
1
3
7
2
14
x
c)
1
: 2
3, 5
3
x
d)
50%
–0, 5
x
x
Bài 3: Một quyển sách dày 200 trang, bạn Lan đọc xong trong ba ngày.
Ngày thứ nhất đọc được 25% quển sách, ngày thứ hai đọc được
3
5
số trang còn lại, ngày thứ ba đọc hết số trang còn lại của quyển
sách. Hỏi mỗi ngày bạn Lan đã đọc được bao nhiêu trang sách ?
Bài 4: Vẽ hai góc
xOy
và
yOz
kề bù, biết góc
xOy
bằng
0
120
.
a) Tính số đo góc
yOz
.
b) Gọi tia
Om
là tia phân giác của góc
yOz
. Tính số đo góc
xOm
.
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 48
ĐỀ 69
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a)
1
1
4
3
b)
1
4
3 15
:
2 5
7 14
c)
2
1
7
5
3
15
d)
2
–3, 5
1, 5 :
1
3
Bài 2: Tìm
x
biết:
a)
2
1
5
2
x
b)
2
1
5
3
3
6
x
c)
1
3
2
2
x
d)
16
7
35
x
x
Bài 3: Tổng kết năm học ba lớp 6A, 6B, 6C có 36 em đạt học sinh giỏi.
Số học sinh giỏi của lớp 6A bằng
3
1
số học sinh giỏi của cả 3 lớp.
Số học sinh giỏi của lớp 6A cũng bằng 75% số học sinh giỏi của
lớp 6B. Tính số học sinh giỏi của mỗi lớp ?
Bài 4: Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia
Ox
vẽ 2 tia
Oy
và
Oz
sao cho
0
60
xOy
,
0
120
xOz
.
a) Tính số đo
yOz
.
b) Vẽ tia
Ot
là tia đối của tia
Ox
. Tính số đo góc
zOt
.
c) Trên hình vẽ có tia nào là tia phân giác của một góc không? Vì sao ?
Bài 5: Cho
2
3
n
A
n
, với
n
a) Với giá trị nào của
n
thì
A
là phân số ?
b) Tìm giá trị của
n
để
A
là số nguyên ?
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 49
ĐỀ 70
Bài 1 : Thực hiện phép tính:
a)
2
2
5
3
b)
4
5
3
5
7
19
7
19
c)
5
5
3
6
8
11
8
11
d)
1
8
–2, 5
3
:
5
5
Bài 2 : Tìm
x
biết:
a)
5
2
6
3
x
b)
1
2
5
4
3
12
x
c)
2
– 70%
–6, 5
x
x
d)
1
2
0
3
x
x
Bài 3: Một lớp có
45
học sinh xếp loại học lực gồm 3 loại: giỏi, khá và
trung bình. Số học sinh trung bình chiếm
7
15
số học sinh cả lớp.
Số học sinh khá bằng
5
8
số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi
của lớp.
Bài 4: Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia
Ox
vẽ
2
tia
Oy
và
Oz
sao cho
0
35
xOy
,
0
145
xOz
.
a) Tính số đo
yOz
.
b) Vẽ tia
Ot
là tia phân giác của
yOz
. Tính số đo góc
xOt
.
xOt
gọi là góc gì ?
Bài 5: Tìm các số nguyên
y
,
z
,
t
biết :
3
2
24
4
6
3
2
y
t
z
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 50
ĐỀ 71
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a)
4
3
5
4
b)
8
16
5
:
9
27
4
c)
2
–2, 4
1, 5 :
1
3
d)
3
5 3
6
4
6 2
5
Bài 2: Tìm
x
, biết:
a)
1
5
2
3
x
b)
11
3
1
12
4
6
x
c)
2
60%
684
3
x
x
d)
5
2
1
2
2
x
Bài 3: Bạn Hà đọc một cuốn sách hết 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc
3
1
số
trang, ngày thứ hai đọc
8
5
số trang còn lại, ngày thứ ba đọc hết 30
trang.
a) Hỏi cuốn sách có bao nhiêu trang ?
b) Tính số trang Hà đọc được trong ngày thứ nhất ? Ngày thứ hai ?
Bài 4: Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia
Ox
vẽ 2 tia
Oy
và
Oz
sao cho
0
50
xOy
,
0
100
xOz
.
a) Tính số đo
yOz
.
b) Tia nào là tia phân giác của góc ? Vì sao ?
c) Gọi
Ot
là tia đối của tia
Ox
. Tính số đo góc
tOz
.
Bài 5: Chứng tỏ:
2
2
2
2
...
1
2.3
3.4
4.5
2015.2017
A
.
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 51
ĐỀ 72
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a)
1
1
1
3
2
6
b)
5
4
8
:
9
9
3
c)
4
–1, 8 :
1
5
d)
4
5
4
6
4
2
7
11
7
11
7
Bài 2: Tìm
x
, biết:
a)
3
8
5
9
x
b)
6
5
3
1
3
2
x
c)
1
25%
7, 5
2
x
x
d)
6
24
27
x
x
Bài 3: Để giúp các bạn miền Trung bị bão lụt, các bạn học sinh của ba
lớp
6
đã quyên góp được một số bộ sách giáo khoa. Lớp 6A
quyên góp được
36
bộ sách. Số bộ sách lớp 6B quyên góp được
bằng
8
9
của lớp 6A và bằng
80%
của lớp 6C. Hỏi cả
3
lớp quyên
góp được bao nhiêu bộ sách giáo khoa ?
Bài 4: Cho hai góc kề bù
AOB
và
AOC
với góc
0
124
AOB
.
a) Tính số đo góc
AOC
.
b)
Trên
cùng
nửa
mặt
phẳng
bờ
BC
chứa
tia
OA
,
vẽ
0
118
COD
Tính số đo
AOD
.
c) Tia
OD
là tia phân giác của góc nào ? Vì sao ?
Bài 5: Tính:
2
2
2
2
1
1
1
1
1
1
1
...
1
2
3
4
100
A
.
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 52
ĐỀ 73
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
1)
13
11
7
30
20
15
(1đ)
2)
5
3 7
:
72
8
9
(1đ)
3)
23 10
23
3
27
25
13
25
13
25
(1đ)
Bài 2: Tìm
x
biết:
1)
11
7
15
12
x
(1đ)
2)
5
18
12
24
55
55
x
(1đ)
Bài 3: Một lớp có
40
học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học
sinh giỏi chiếm
30%
số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
5
7
số học sinh còn lại (học sinh còn lại gồm: học sinh khá, học sinh
trung bình). Tính số học sinh mỗi loại ? (1.25đ)
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia
Ox
, vẽ
hai tia
OA
và
OB
sao cho
0
65
xOA
;
0
130
xOB
.
1)
Trong ba tia
Ox
,
OA
,
OB
tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì
sao? (1đ)
2)
Tính số đo
AOB
(1đ)
3)
Tia
OA
có là tia phân giác của góc
xOB
không? Vì sao?
(0.75đ)
4)
Vẽ tia
Oy
là tia đối của tia
Ox
. Tính số đo
yOB
(0.75đ)
Bài 5: Thực hiện phép tính sau:
15
15
15
6 16
16 26
26 36
33
63
93
6 16
16 26
26 36
A
(0.25đ)
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 53
ĐỀ 74
(Đề thi học kì 2 - Dĩ An năm học 2003 – 2004)
A. LÍ TUYẾT: (2 điểm)
Học sinh chọn một trong hai đề sau đây để làm.
Đề 1.
Câu a: (1 điểm) Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số ta làm thế nào ?
Câu b: (1 điểm). Áp dụng: Tính và so sánh:
2
4
3
5
và
1
4
5
3
Đề 2.
Câu a: (1 điểm) Cho biết tam giác
ABC
là gì ?
Câu b: (1 điểm).
Áp dụng: Cho tam giác
ABC
, trên cạnh
BC
lấy các điểm
E
,
F
,
G
,
H
theo thứ tự
B
,
E
,
F
,
G
,
H
,
C
. Hãy nêu tên các tam giác có
cạnh
AB
?
B. CÁC BÀI TOÁN BẮT BUỘC: (8 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm)
Câu a: (0,75đ) Rút gọn rồi qui đồng các phân số sau:
120
600
;
75
150
Câu b: (0,75đ) So sánh các phân số sau:
1
2
;
2
3
;
3
4
.
Câu c: (1,0đ) Tìm
x
, biết:
2
5 12
5x
5
6 15
Bài 2: (3,5 điểm)
Câu a: (1,0đ) Tính:
2
1
A 1
5% 2
5
4
Câu b: (1,0đ) Tìm
1
2
3
của
300
và
2%
của
1000
.
Câu c: (1,5đ) Dĩ có
42
viên bi. Dĩ cho An
1
6
số bi của mình. Hỏi:
c1/ An được Dĩ cho bao nhiêu viên bi ?
c2/ Dĩ còn lại bao nhiêu viên bi ?
Bài 3: (2 điểm)
Cho hai góc kề bù
AOB
và
BOC
. Hãy so sánh
AOB
,
BOC
và
AOC
. Biết
0
89
AOB
.
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 54
ĐỀ 75
(Đề thi học kì 2 - Dĩ An năm học 2004 – 2005)
Bài 1: (2,5 điểm)
a)
Các số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của một giờ ?
30 phút; 45 phút.
b)
Rút gọn:
15.27.16.42
21.4.81.5
.
c)
So sánh các phân số sau:
3
4
và
6
7
.
Bài 2: (4,0 điểm)
a)
Tìm
y
, biết:
2
7
7
5
6
12
y
b)
Tính:
1
1
1
1
2
3
4
6
c)
Tìm
k
, biết:
4
1
1
7
3
5
k
d)
Tính:
3
4
5
2
3
4
4
5
6
A
Bài 3: (1,5 điểm)
Đoạn đường sắt Hà Nội đến Hải Phòng dài 102 km. Một xe lửa xuất
phát từ Hà Nội đã đi được
3
10
quãng đường. Hỏi xe lửa còn cách Hải
Phòng bao nhiêu km ?
Bài 4: (2,0 điểm)
Cho hai góc kề bù
AOB
và
BOC
có
0
100
AOB
. Gọi
OK
là phân
giác của
AOB
. So sánh
KOB
và
BOC
.
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 55
ĐỀ 76
(Đề thi học kì 2 - Dĩ An năm học 2005 – 2006)
Bài 1: (2,0 điểm)
a)
Tính:
3 5
4
3
3
2
7 9
9
7
7
M
b)
So sánh các phân số sau:
11
12
và
17
18
.
Bài 2: (2,5 điểm)
a)
Tìm
y
, biết:
2
1
3
3
2
7
8
4
y
b)
Viết phân số
3
20
dưới dạng phân số thập phân, số thập phân và
phần trăm.
Bài 3: (2,0 điểm)
Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% số táo, Hoàng ăn
4
9
số táo còn
lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo ?
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho góc bẹt
xOy
. Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia
Ox
, vẽ tia
Oz
sao
cho
0
60
xOz
.
a)
Tính số đo
zOy
.
b)
Vẽ
Om
,
On
lần lượt là tia phân giác của
xOz
và
zOy
. Tính số đo
mOn
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 56
ĐỀ 77
(Đề thi học kì 2 - Dĩ An năm học 2006 – 2007)
Bài 1: (1,5 điểm)
a)
So sánh hai phân số sau:
5
6
và
6
7
.
(0,5 điểm)
b)
Rút gọn:
2.5.(
13).9
26.35.4.(
3)
.
(1,0 điểm)
Bài 2: (2,0 điểm)
a)
Tìm
y
, biết:
1
3
5
2
4
12
y
(1,0 điểm)
b)
Tìm
x
, biết:
2
2
1
2
8
3
3
3
3
x
(1,0 điểm)
Bài 3: (2,0 điểm)
a)
Tính:
3
1
5
2
:
8
4
12
3
A
(1,0 điểm)
b)
Tính:
2
4
2
9
3
5
5
9
5
B
(1,0 điểm)
Bài 4: (2,0 điểm)
Ba đội lao động có tất cả 200 người. Số người đội I chiếm 40% tổng
số người. Số người đội II chiếm 45% số người đội I. Tính số người
đội III.
Bài 5: (2,5 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia
Ox
, vẽ hai tia
Oy
,
Oz
sao
cho
0
30
xOy
;
0
120
xOz
.
a)
Tính số đo
zOy
.
b)
Vẽ tia phân giác
Om
của
xOy
, tia phân giác
On
của
zOy
. Tính số
đo
mOn
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 57
ĐỀ 78
(Đề thi học kì 2 - Dĩ An năm học 2007 – 2008)
Bài 1: (1,5 điểm)
a)
So sánh hai phân số sau:
5
8
và
7
12
.
(1,0 điểm)
b)
Viết các số đo thời gian sau đây với đơn vị là giờ (chú ý rút gọn
nếu có thể): 30 phút; 45 phút.
(0,5 điểm)
c)
Rút gọn:
36.10.51.4
8.17.72.20
.
(0,5 điểm)
Bài 2: (2,0 điểm)
a)
Tính:
3
5
1
5
4
8
5
8
A
(1,0 điểm)
b)
Tính:
1
1
2
:1
3
2
5
B
(1,0 điểm)
Bài 3: (2,0 điểm)
a)
Tìm
x
, biết:
1
0, 2
11
x
(1,0 điểm)
b)
Tìm
x
, biết:
2
1
4
3
10
7
x
(1,0 điểm)
Bài 4: (2,0 điểm)
Một trường THCS có 180 học sinh khối 6. Số học sinh khối 7 bằng
19
20
số học sinh khối 6. Tính số học sinh khối 7 và số học sinh của cả
hai khối.
Bài 5: (2,5 điểm)
Cho
0
80
xOy
.
Vẽ
tia
Ot
nằm
giữa
hai
tia
Ox
,
Oy
sao
cho
0
30
xOt
.
a)
Tính số đo
tOy
.
b)
Gọi
Om
là tia phân giác của
tOy
. Tính số đo
xOm
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 58
ĐỀ 79
(Đề thi học kì 2 - Dĩ An năm học 2008 – 2009)
Bài 1: (2,0 điểm)
a)
Rút gọn các phân số sau:
40
44
;
2052
3420
(1,0 điểm)
b)
So sánh hai phân số sau:
5
6
và
6
7
.
(1,0 điểm)
Bài 2: (2,0 điểm)
a)
Tính:
5
7
11
4
9
12
A
(1,0 điểm)
b)
Tính:
8
7
2
5
7
2
5
4
B
(1,0 điểm)
Bài 3: (2,0 điểm)
Tìm
x
, biết
a)
2
1
8
3
5
2
x
b)
4
3
1
9
5
3
x
Bài 4: (2,0 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều dài 35 cm, chiều rộng bằng
4
7
chiều dài.
Tính chiều rộng và diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 5: (2,0 điểm)
Cho
0
80
mOn
. Vẽ tia
Ox
nằm giữa hai tia
Om
và
On
sao cho
0
30
xOm
.
a)
Tính số đo
xOn
.
b)
Vẽ tia phân giác
Oy
của
xOn
. So sánh
xOy
và
xOm
.
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 59
ĐỀ 80
(Đề thi học kì 2 - Dĩ An năm học 2009 – 2010)
Bài 1: (3,0 điểm)
a)
So sánh hai phân số sau:
3
4
và
4
5
.
b)
Rút gọn:
3.7.11
22.9
c)
Viết các số đo thời gian sau đây với đơn vị là giờ (chú ý rút gọn
nếu có thể): 10 phút; 35 phút.
Bài 2: (2,5 điểm)
a)
Tìm
x
, biết:
23
1
3
2
7
8
4
x
b)
Tính:
3
5
3
:
5
2
4
c)
Tìm số nguyên
x
, biết:
1
1
x
Bài 3: (2,0 điểm)
Lớp 6B có 40 học sinh. Trong đó 45% số học sinh thích bóng đá,
3
8
số học sinh thích đá cầu, số còn lại thích bóng bàn. Tính số học sinh
thích đá bóng, số học sinh thích đá cầu, số học sinh thích bóng bàn
của lớp.
Bài 4: (2,5 điểm) vẽ hai tia và
Cho
0
100
xOy
. Vẽ tia
Ot
nằm giữa hai tia
Ox
và
Oy
sao cho
0
50
xOt
.
a)
Tính số đo
tOy
. Tia
Ot
có phải là tia phân giác của
xOy
không?
Vì sao ?
b)
Gọi
Om
là tia đối của tia
Ox
. Tính số đo
mOt
.
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 60
ĐỀ 81
(Đề thi học kì 2 - Dĩ An năm học 2010 – 2011)
I) Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số:
A.
0, 75
3
B.
6
7
C.
2, 3
1, 5
D.
9
0
Câu 2: Số nghịch đảo của
4
7
là:
A.
7
5
B.
7
4
C.
7
4
D.
4
7
Câu 3: Phân số tối giản của phân số
36
90
là:
A.
2
5
B.
1
5
C.
2
3
D.
1
3
II) Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
a) So sánh:
5
6
và
4
5
b) Tính:
7
7
2
5
8
2
5
4
B
Câu 2: (1,5 điểm)
a) Tìm
x
, biết:
3
1
1
4
5
6
x
b) Rút gọn:
100.45.13.92
46.39.50.90
Câu 3: (2,0 điểm)
Một thùng đựng gạo có 60 kg gạo. Lần thứ nhất, người ta đã lấy đi
2
5
số gạo đó. Lầm thứ hai, người ta tiếp tục lấy đi 25% số gạo còn lại.
Hỏi cuối cùng thùng gạo còn lại bao nhiêu kg gạo ?
Câu 4: (2,0 điểm)
Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, xác định hai tia Oy và Oz
sao cho
0
120
xOy
và
0
50
xOz
.
a)
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao?
b)
Tính
yOz
.
c)
Vẽ tia
Ot
là tia phân giác của
yOz
. Tính
xOt
.
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 61
ĐỀ 82
(Đề thi học kì 2 - Dĩ An năm học 2011 – 2012)
I) Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số:
A.
0, 75
3
B.
6
7
C.
2, 3
1, 5
D.
9
0
Câu 2: Số đối của
4
9
là:
A.
9
4
B.
9
4
C.
4
9
D. 1 số khác
Câu 3: Số nghịch đảo của – 2 là:
A.
1
2
B. 2
C.
1
2
D.
1
2
II) Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
a) Rút gọn:
7.34
17.56
b) Tính:
3 5
3 4
3
2
7
9
7
9
7
Câu 2: (1,5 điểm)
Tìm
x
, biết
a)
6
7
21
x
b)
2
1
1
3
2
10
x
Câu 3: (2,0 điểm)
Khối 6 của một trường THCS có 120 học sinh gồm 3 lớp 6A, 6B, 6C.
Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học sinh của khối. Số học sinh lớp
6C chiếm
1
3
số học sinh của khối, còn lại là học sinh lớp 6B. Tính số
học sinh lớp 6B.
Câu 4: (2,0 điểm)
Vẽ
AOB
có số đo bằng
0
120
. Vẽ tia
OC
là tia phân giác của
AOB
.
a)
Tính số đo
AOC
.
b)
Vẽ
AOD
kề bù với
AOC
. Tính
AOD
.
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 62
ĐỀ 83
(Đề thi học kì 2 - Dĩ An năm học 2012 – 2013)
I) Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả rút gọn phân số
12
40
đến tối giản là:
A.
6
20
B.
6
20
C.
3
10
D.
3
10
Câu 2: Viết hỗn số
2
4
3
dưới dạng phân số ta được:
A.
–14
3
B.
8
3
C.
10
3
D.
2
3
Câu 3: Kết quả của phép nhân
2
5
1
(
1)
2
:
A.
5
B.
–1
4
C.
5
D.
1
4
Câu 4: Chọn khẳng định đúng:
A.
2
1
3
3
B.
2
1
3
3
C.
2
1
3
3
D.
2
1
3
3
II) Phần tự luận: (7 điểm)
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 63
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
1
3
7
3
8
12
b)
7
5
39
:
16
4
40
c)
5
7
5 19
5
2013
9 12
9 12
9
Bài 2: (1,0 điểm)
Tìm
x
, biết:
2
13
7
3
15
10
x
Bài 3: (1,5 điểm)
Cuối năm học lớp 6A có 35 học sinh đạt ba loại giỏi, khá và trung
bình. Số học sinh trung bình bằng
3
7
số học sinh cả lớp. Số học sinh
khá bằng 60% số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp 6A.
Câu 4: (2,0 điểm)
Trên cùng nửa mặt phẳng có bờ chứa tia
Ox
vẽ hai tia
Oy
và
Oz
sao
cho
0
80
xOy
và
0
160
xOz
.
a)
Trong ba tia
Ox
,
Oy
,
Oz
tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b)
So sánh
xOy
và
yOz
.
c)
Tia
Oy
có là tia phân giác của
xOz
không ? Vì sao ?
d)
Vẽ tia
Ox
là tia đối của tia
Ox
. Tính
x Oy
.
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 64
ĐỀ 84
(Đề thi học kì 2 - Dĩ An năm học 2013 – 2014)
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
1
1
5
5
4
3
3
6
b)
13
7
5
(
13)
13
5
14
12
12
14
14
Bài 2: (1,0 điểm) So sánh hai số
5.6
9.25
a
và
18.4
18
8.9
7.9
b
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm
x
, biết:
a)
3
2
3 (
125)
9
x
b)
1
(1,1
9).
40%
5
x
Bài 4: (3,0 điểm)
a)
Một quyển sách có giá bìa là
27500
đồng. Nếu giảm giá
20%
thì
giá bán mới là bao nhiêu ?
b)
Tính số lít nước ban đầu trong một thùng ? Biết rằng, lần thứ nhất,
người ta lấy ra
1
4
số nước trong thùng; lần thứ hai, người ta lấy ra
2
3
số nước trong thùng; sau hai lần lấy ra thì lượng nước trong bình
còn lại 5 lít.
Bài 5: (3,0 điểm)
Cho
0
120
xAy
, vẽ tia
At
là tia phân giác của
xAy
.
a)
Tính số đo góc
yAt
.
b)
Vẽ đường tròn tâm
A
, bán kính
3cm
, cắt các tia
Ax
,
At
,
Ay
và
tia đối của tia
Ax
lần lượt tại các điểm
B
,
B
,
D
và
E
. Tính số đo
EAC
và độ dài đoạn thẳng
EB
?
--------HẾT--------
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 65
Ghi chép cá nhân
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 66
MỤC LỤC
CÁC ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 2 – SỐ HỌC ..................................... 1
ĐỀ 1 ................................................................................................................... 1
ĐỀ 2 ................................................................................................................... 1
ĐỀ 3 ................................................................................................................... 2
ĐỀ 4 ................................................................................................................... 2
ĐỀ 5 ................................................................................................................... 3
ĐỀ 6 ................................................................................................................... 3
ĐỀ 7 ................................................................................................................... 4
ĐỀ 8 ................................................................................................................... 4
ĐỀ 9 ................................................................................................................... 5
ĐỀ 10.................................................................................................................. 5
CÁC ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – SỐ HỌC ..................................... 6
ĐỀ 11.................................................................................................................. 6
ĐỀ 12.................................................................................................................. 6
ĐỀ 13.................................................................................................................. 7
ĐỀ 14.................................................................................................................. 7
ĐỀ 15.................................................................................................................. 8
ĐỀ 16.................................................................................................................. 8
ĐỀ 17.................................................................................................................. 9
ĐỀ 18.................................................................................................................. 9
ĐỀ 19................................................................................................................ 10
ĐỀ 20................................................................................................................ 10
ĐỀ 21................................................................................................................ 11
ĐỀ 22................................................................................................................ 12
ĐỀ 23................................................................................................................ 12
ĐỀ 24................................................................................................................ 13
CÁC ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 2 – HÌNH HỌC ............................... 14
ĐỀ 25................................................................................................................ 14
ĐỀ 26................................................................................................................ 14
ĐỀ 27................................................................................................................ 15
ĐỀ 28................................................................................................................ 15
ĐỀ 29................................................................................................................ 16
ĐỀ 30................................................................................................................ 16
ĐỀ 31................................................................................................................ 17
ĐỀ 32................................................................................................................ 17
ĐỀ 33................................................................................................................ 18
ĐỀ 34................................................................................................................ 18
ĐỀ 35................................................................................................................ 19
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 67
ĐỀ 36................................................................................................................ 19
ĐỀ 37................................................................................................................ 20
ĐỀ 38................................................................................................................ 20
ĐỀ 39................................................................................................................ 21
ĐỀ 40................................................................................................................ 21
ĐỀ 41................................................................................................................ 21
ĐỀ 42................................................................................................................ 22
ĐỀ 43................................................................................................................ 22
ĐỀ 44................................................................................................................ 23
CÁC ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II ...................................... 24
ĐỀ 45................................................................................................................ 24
ĐỀ 46................................................................................................................ 25
ĐỀ 47................................................................................................................ 26
ĐỀ 48................................................................................................................ 27
ĐỀ 49................................................................................................................ 27
ĐỀ 50................................................................................................................ 28
ĐỀ 51................................................................................................................ 29
ĐỀ 52................................................................................................................ 30
ĐỀ 53................................................................................................................ 31
ĐỀ 54................................................................................................................ 32
ĐỀ 55................................................................................................................ 33
ĐỀ 56................................................................................................................ 34
ĐỀ 57................................................................................................................ 35
ĐỀ 58................................................................................................................ 36
ĐỀ 59................................................................................................................ 37
ĐỀ 60................................................................................................................ 38
ĐỀ 61................................................................................................................ 39
ĐỀ 62................................................................................................................ 40
ĐỀ 63................................................................................................................ 41
ĐỀ 64................................................................................................................ 43
ĐỀ 65................................................................................................................ 44
ĐỀ 66................................................................................................................ 45
ĐỀ 67................................................................................................................ 46
ĐỀ 68................................................................................................................ 47
ĐỀ 69................................................................................................................ 48
ĐỀ 70................................................................................................................ 49
ĐỀ 71................................................................................................................ 50
ĐỀ 72................................................................................................................ 51
ĐỀ 73................................................................................................................ 52
Bài tập
Toán 6
Đề ôn Học kỳ 2
Gv: Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn)
Trang 68
ĐỀ 74................................................................................................................ 53
ĐỀ 75................................................................................................................ 54
ĐỀ 76................................................................................................................ 55
ĐỀ 77................................................................................................................ 56
ĐỀ 78................................................................................................................ 57
ĐỀ 79................................................................................................................ 58
ĐỀ 80................................................................................................................ 59
ĐỀ 81................................................................................................................ 60
ĐỀ 82................................................................................................................ 61
ĐỀ 83................................................................................................................ 62
ĐỀ 84................................................................................................................ 64