UNIT 3: TEEN STRESS AND PRESSURE
A. VOCABULARY
1. adolescence (n) /ˌædəˈlesns/: giai đoạn vị thành niên
2. adulthood (n) /ˈædʌlthʊd/: giai đoạn trưởng thành
3. calm (adj) /kɑːm/: bình tĩnh
4. cognitive skill /ˈkɒɡnətɪv skɪl/: kĩ năng tư duy
5. concentrate (v) /kɒnsntreɪt/: tập trung
6. confi dent (adj) /ˈkɒnfɪdənt/: tự tin
7. delighted (adj) /dɪˈlaɪtɪd/: vui sương
8. depressed (adj) /dɪˈprest/: tuyệt vọng
9. embarrassed (adj) /ɪmˈbærəst/: xấu hổ
10. emergency (n) /iˈmɜːdʒənsi/: tình huống khẩn cấp
11. frustrated (adj) /frʌˈstreɪtɪd/: bực bội (vì không giải quyết được việc gì)
12. helpline (n) /ˈhelplaɪn/: đường dây nóng trợ giup
13. house-keeping skill /haʊs-ˈkiːpɪŋ skɪl/: kĩ năng làm việc nhà
14. independence (n) /ˌɪndɪˈpendəns/: sự độc lập, tự lập
15. informed decision (n) /ɪnˈfɔːmd dɪˈsɪʒn/: quyết định có cân nhắc
16. left out (adj) /left aʊt/: cảm thấy bị bỏ rơi, bị cô lập
17. life skill /laɪf skɪl/: kĩ năng sống
18. relaxed (adj) /rɪˈlækst/: thoải mái, thư giãn
19. resolve conflict (v) /rɪˈzɒlv ˈkɒnflɪkt/: giải quyết xung đột
20. risk taking (n) /rɪsk teɪkɪŋ/: liều lĩnh
21. self-aware (adj) /self-əˈweə(r)/: tự nhận thức, ngộ ra
22. self-disciplined (adj) /self-ˈdɪsəplɪnd/: tự rèn luyện
23. stressed (adj) /strest/: căng thẳng, mệt mỏi
24. tense (adj) /tens/: căng thẳng
25. worried (adj) /ˈwɜːrid/: lo lắng
B. GRAMMAR
I. ÔN TẬP CÂU GIÁN TIẾP (REPORTED SPEECH)
1.
Định nghĩa
Định nghĩa
Ví dụ
- Câu trực tiếp (Direct speech) là chính xác lời nói
của ai đó. Chúng ta thường dùng dấu (“/’)để trích
dẫn lời nói trực tiếp
- Câu tường thuật (hay còn gọi là Câu gián tiếp) là
câu thuật lại lời nói trực tiếp do một người khác phát
biểu.
- They said, “We will visit her”
(Direct Speech)
-> They said (that) they would visit
her.
( Reported Speech / Indirected
Speech)
2.
Câu trần thuật gián tiếp ( Reported Statement)
Khi muốn thay đổi 1 câu trần thuật trực tiếp sang 1 câu trần thuật gián tiếp, chúng ta dùng
động từ “ say/ tell” để giới thiệu. Đồng thời cần áp dụng các quy tắc sau:
1.
Thay đổi thì của động từ
Nếu động từ giới thiệu ở thì hiện tại ( say/ tell) thì động từ trong câu gián tiếp giữ nguyên
thì trong câu trực tiếp.
Ví dụ:”I always drink coffee in the morning”, she says
-> She says that she always drinks coffee in the morning.
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần