1
PHẦ
N
ÔN TẬP
I
A. NGỮ PHÁP
1. Thì hiện tại
a. Diễn đạt một sự thật, thói quen: dùng thì hiện tại đơn.
e.g.
Dogs bark.
The sun rises in the east.
She gets up at six every morning.
* Một số trạng ngữ chỉ tần suất thường được dùng trong trường hợp này như:
always, frequently, usually, often, sometimes, rarely, never.
b. Sự kiện theo kế hoạch, thời khóa biểu, v.v...: dùng thì hiện tại đơn.
e.g.
- Can you tell me when the train to Ho Chi Minh City leaves?
- In fifteen minutes. At 7.05.
c. Diễn đạt một sự việc đang diễn ra/ đang trong tiến trình ở hiện tại: dùng thỉ
hiện tại tiếp diễn.
e.g.
It is raining heavily now.
* Những trạng ngữ chỉ thời gian thường dùng là: now, right now, at the moment...
lưu ý hành động không nhất thiết đang xảy ra tại đúng vào thời điểm nói:
e.g.
I am working on the project of reconstructing the city.
d. Để phàn nàn trong hiện tại: dùng thì hiện tại tiếp diễn.
e.g.
He’s late again. He’s always coming to class late.
e. Sự sắp xếp hoặc kế hoạch cho tương lai: dùng thì hiện tại tiếp diễn hoặc going
to.
e.g.
I’m taking a test tomorrow.
I’m going to take a trip to Paris this summer.