phân tích đa thức thành nhân tử

Giaoanxanh.com: Nền tảng Học tập Chất lượng cho Giáo viên và Phụ huynh
Chào mừng đến với giaoanxanh.com - trang web giáo dục hàng đầu dành cho giáo viên và phụ huynh! Chúng tôi tự hào là một nền tảng học tập chất lượng, cung cấp các tài liệu giáo dục đa dạng và hữu ích để hỗ trợ công việc giảng dạy và sự phát triển của học sinh.
Giaoanxanh.com là một nguồn thông tin phong phú và đáng tin cậy dành cho giáo viên và phụ huynh. Chúng tôi cung cấp hàng ngàn kế hoạch giảng dạy, gợi ý bài giảng, bài kiểm tra, bài tập, và tài liệu tham khảo chất lượng cao cho các cấp học từ mẫu giáo đến trung học phổ thông. Bạn có thể dễ dàng tìm thấy tài liệu phù hợp với chủ đề, môn học và khối lớp của bạn chỉ bằng một vài thao tác đơn giản.
Với Giaoanxanh.com, giáo viên có thể tiết kiệm thời gian và công sức trong việc lên kế hoạch giảng dạy. Bạn sẽ không còn lo lắng về việc phải tạo ra các bài giảng hoàn chỉnh từ đầu hay tìm kiếm tài liệu phù hợp. Chúng tôi đã tổ chức các tài liệu theo chủ đề, môn học và cấp học, giúp bạn dễ dàng lựa chọn và tải về tài liệu cần thiết. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể tương tác với cộng đồng giáo viên thông qua các nhóm thảo luận, chia sẻ ý kiến và kinh nghiệm để cùng nhau phát triển.
Ngoài ra, Giaoanxanh.com cũng là một trang web hữu ích cho phụ huynh. Bạn có thể tìm thấy tài liệu hướng dẫn để hỗ trợ việc học tập và phát triển của con bạn. Chúng tôi cung cấp các bài tập, bài kiểm tra và tài liệu tham khảo giúp bạn cùng con học tại nhà và chuẩn bị tốt hơn cho bài kiểm tra và kỳ thi.
Giaoanxanh.com cam kết mang đến cho bạn những tài liệu giáo dục chất lượng, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn. Chúng tôi luôn đảm bảo rằng tất cả các tài liệu được cập nhật và kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy.
Giaoanxanh.com cũng không ngừng phát triển và mở rộng dịch vụ để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của cộng đồng giáo viên và phụ huynh. Chúng tôi đặt mục tiêu trở thành một nền tảng toàn diện, nơi mọi người có thể tìm thấy không chỉ các tài liệu giáo dục mà còn các tài liệu giải trí, tư vấn giáo dục, công cụ phát triển cá nhân và nhiều hơn nữa.
Với sứ mệnh mang lại giá trị thực cho quá trình học tập và phát triển của giáo viên và học sinh, Giaoanxanh.com hy vọng trở thành một người bạn đồng hành tin cậy và không thể thiếu trong công việc giảng dạy và việc hỗ trợ cho con bạn trong việc học tập.
Hãy tham gia Giaoanxanh.com ngay hôm nay và khám phá nguồn tài nguyên giáo dục đa dạng và phong phú để tạo nên một môi trường học tập tốt đẹp và đầy cảm hứng cho giáo viên và học sinh của bạn!

chuyên đề

Spinning

Đang tải tài liệu...


0.0 Bạn hãy đăng nhập để đánh giá cho tài liệu này

phân tích đa thức thành nhân tử phân tích đa thức thành nhân tử <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a>: Nền tảng Học tập Chất lượng cho Giáo viên và Phụ huynh<br/>Chào mừng đến với giaoanxanh.com - trang web giáo dục hàng đầu dành cho giáo viên và phụ huynh! Chúng tôi tự hào là một nền tảng học tập chất lượng, cung cấp các tài liệu giáo dục đa dạng và hữu ích để hỗ trợ công việc giảng dạy và sự phát triển của học sinh.<br/><a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> là một nguồn thông tin phong phú và đáng tin cậy dành cho giáo viên và phụ huynh. Chúng tôi cung cấp hàng ngàn kế hoạch giảng dạy, gợi ý bài giảng, bài kiểm tra, bài tập, và tài liệu tham khảo chất lượng cao cho các cấp học từ mẫu giáo đến trung học phổ thông. Bạn có thể dễ dàng tìm thấy tài liệu phù hợp với chủ đề, môn học và khối lớp của bạn chỉ bằng một vài thao tác đơn giản.<br/>Với <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a>, giáo viên có thể tiết kiệm thời gian và công sức trong việc lên kế hoạch giảng dạy. Bạn sẽ không còn lo lắng về việc phải tạo ra các bài giảng hoàn chỉnh từ đầu hay tìm kiếm tài liệu phù hợp. Chúng tôi đã tổ chức các tài liệu theo chủ đề, môn học và cấp học, giúp bạn dễ dàng lựa chọn và tải về tài liệu cần thiết. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể tương tác với cộng đồng giáo viên thông qua các nhóm thảo luận, chia sẻ ý kiến và kinh nghiệm để cùng nhau phát triển.<br/>Ngoài ra, <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> cũng là một trang web hữu ích cho phụ huynh. Bạn có thể tìm thấy tài liệu hướng dẫn để hỗ trợ việc học tập và phát triển của con bạn. Chúng tôi cung cấp các bài tập, bài kiểm tra và tài liệu tham khảo giúp bạn cùng con học tại nhà và chuẩn bị tốt hơn cho bài kiểm tra và kỳ thi.<br/><a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> cam kết mang đến cho bạn những tài liệu giáo dục chất lượng, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn. Chúng tôi luôn đảm bảo rằng tất cả các tài liệu được cập nhật và kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy.<br/><a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> cũng không ngừng phát triển và mở rộng dịch vụ để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của cộng đồng giáo viên và phụ huynh. Chúng tôi đặt mục tiêu trở thành một nền tảng toàn diện, nơi mọi người có thể tìm thấy không chỉ các tài liệu giáo dục mà còn các tài liệu giải trí, tư vấn giáo dục, công cụ phát triển cá nhân và nhiều hơn nữa.<br/>Với sứ mệnh mang lại giá trị thực cho quá trình học tập và phát triển của giáo viên và học sinh, <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> hy vọng trở thành một người bạn đồng hành tin cậy và không thể thiếu trong công việc giảng dạy và việc hỗ trợ cho con bạn trong việc học tập.<br/>Hãy tham gia <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> ngay hôm nay và khám phá nguồn tài nguyên giáo dục đa dạng và phong phú để tạo nên một môi trường học tập tốt đẹp và đầy cảm hứng cho giáo viên và học sinh của bạn!<br/><br/>chuyên đề
0.0 0
  • 5 - Rất hữu ích 0

  • 4 - Tốt 0

  • 3 - Trung bình 0

  • 2 - Tạm chấp nhận 0

  • 1 - Không hữu ích 0

Mô tả

PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ

A. LÝ THUYẾT:

1. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.

Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của

những đa thức

2. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.

3. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử.

4. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp.

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP MINH HỌA CƠ BẢN:

Dạng 1: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung

Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử

a)

3

2

2

6

4

x

x

x

b)

2

2

2

2

3

9

12

x y

xy

x y

c)

2xy x

y

x

y

x

d)

2

2

4

2

x

y

x

y

Giải

a) Ta có:

3

2

2

2

6

4

2

3

2

x

x

x

x x

x

b) Ta có:

2

2

2

2

3

9

12

3

3

4

x y

xy

x y

xy x

y

xy

c) Ta có:

2

2

xy x

y

x

y

x

xy x

y

x x

y

 

2

x x

y

y

x

d) Ta có:

2

2

2

2

4

2

2

2

x

y

x

y

x

y

x

y

 

 

2

2

2

2

2

1

x

y

x

y

x

y

x

y

x

y

 

2

2

1

x

y

x

y

Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử

a)

3

2

2

x

x

b)

3

4

3

4

xy

y

x

c)

2

2

4

3

x

xy

y

d)

2

2

5

5

x

y

x

y

Giải

a) Ta có:

3

3

2

2

2

2

x

x

x

x

 

 

2

2

2

1

2

2

1

2

1

x

x

x

x

x

 

 

2

3

1

x

x

x

b) Ta có:

3

4

3

4

3

3

4

4

xy

y

x

xy

x

y

 

3

1

4

1

1

3

4

x

y

y

y

x

c) Ta có:

2

2

2

2

4

3

3

3

x

xy

y

x

xy

xy

y

 

3

3

x x

y

y

x

y

x

y

x

y

d) Ta có:

 

2

2

5

5

5

x

y

x

y

x

y

x

y

x

y

 

5

x

y

x

y

Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử

a)

2

2

2

2

2

4

2

x

x

x

b)

2

2

2

2

4

x

xy

y

c)

2

2

2

4

4

x

x

y

y

d)

4

2

8

2

x x

y

y

x

y

Giải

a) Ta có:

2

2

2

2

2

4

2

x

x

x

2

2

2

2

2

4

4

2

x

x

x

x

 

 

2

2

2

2

2

2

2

2

x

x

x

x

x

x

 

 

2

2

2

2

2

2

x

x

x

x

x

x

2

2

2

2

2

2

2

2

4

x x

x x

x x

x

x

b) Ta có:

2

2

2

2

2

2

2

4

2

2

2

2

x

xy

y

x

y

xy

y

2

2

2

2

x

y

y

x

y

 

 

2

2

2

2

x

y

x

y

y

x

y

x

y

x

y

y

 

2

3

x

y

x

y

c) Ta có:

2

2

2

2

2

4

4

4

2

4

x

x

y

y

x

y

x

y

 

2

2

2

2

x

y

x

y

x

y

 

2

2

2

x

y

x

y

d) Ta có:

4

2

8

2

x

x

y

y

x

y

 

 

2

2

4

8

4

2

2

4

2

x

y

x

y

x

y

x

y

x

y

Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức

Lưu ý: Với một số bài toán chưa tường minh để áp dụng hằng đẳng thức thì ta phải thực hiện

“thêm, bớt” một số hạng tử để xuất hiện dạng áp dụng hằng đẳng thức.

Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử

a)

2

1

4

x

x

b)

3

2

2

12

24

16

x

x

x

c)

3

3

x

y

x

y

c)

4

2

2

2

2

x

x

Giải

a) Ta có:

2

2

2

1

1

1

1

2

4

2

4

2

x

x

x

x

x

b) Ta có:

3

2

3

2

2

12

24

16

2

6

12

8

x

x

x

x

x

x

3

3

2

3

2

3.

.2

3.4.

2

2

2

x

x

x

x

c) Ta có:

3

3

x

y

x

y

3

2

2

3

3

2

2

3

3

3

3

3

x

x y

xy

y

x

x y

xy

y

2

3

2

2

6

2

2

3

x y

y

y

x

y

d) Ta có:

4

2

4

2

4

2

2

2

2

2

2

1

2

2

1

x

x

x

x

x

x

x

 

 

2

2

2

2

2

2

1

2

1

1

x

x

x

x

x

x

 

 

Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử

a)

4

4

x

b)

3

2

6

16

x

x

c)

2

2

1

1

36

4

a

b

d)

2

2

2

2

x

x

y

y

Giải

a) Ta có:

2

4

4

2

2

2

2

4

4

4

4

4

4

x

x

x

x

x

x

 

 

2

2

2

2

4

2

4

2

2

4

2

4

x

x

x

x

x

x

x

x

b) Ta có:

3

2

3

2

6

16

6

12

8

12

24

x

x

x

x

x

x

3

2

2

2

12

2

2

2

12

2

4

8

x

x

x

x

x

x

x

c) Ta có:

2

2

2

2

1

1

1

1

1

1

1

1

.

36

4

6

2

6

2

6

2

a

b

a

b

a

b

a

b

 

 

 

d) Ta có:

2

2

2

2

x

x

y

y

2

2

2

1

2

1

x

x

y

y

 

2

2

1

2

1

x

x

y

y

 

2

2

1

1

1

1

1

1

x

y

x

y

x

y

 

 

2

x

y

x

y

Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử

a)

2

25

x

a

b)

3

2

125

75

15

1

a

a

a

c)

8

4

1

x

x

d)

7

2

2

1

x

x

x

Giải

a) Ta có:

 

2

2

2

25

5

5

5

x

a

x

a

x

a

x

a

b) Ta có:

3

2

125

75

15

1

a

a

a

3

2

3

5

3.

5

3.5

1

1

5

a

a

a

a

 

c) Ta có:

2

8

4

8

4

4

4

4

1

2

1

1

x

x

x

x

x

x

x

 

 

 

 

4

2

4

2

4

2

4

2

1

1

1

1

x

x

x

x

x

x

x

x

 

 

d) Ta có:

7

2

7

2

2

1

1

x

x

x

x

x

x

x

 

6

2

1

1

x

x

x

x

 

3

3

2

1

1

1

x

x

x

x

x

3

2

2

1

1

1

1

x

x

x

x

x

x

x

2

3

1

1

1

1

x

x

x

x

x

2

4

1

1

1

x

x

x

x

x

 

2

5

4

2

1

1

x

x

x

x

x

x

Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử

a)

4

4

81

x

b)

8

4

98

1

x

x

c)

7

2

1

x

x

d)

7

5

1

x

x

Giải

a) Ta có:

4

4

2

2

4

81

4

36

81

36

x

x

x

x

2

2

2

2

2

2

2

9

36

2

9

6

x

x

x

x

 

2

2

2

9

6

2

9

6

x

x

x

x

 

2

2

2

6

9

2

6

9

x

x

x

x

b) Ta có:

8

4

8

4

4

98

1

2

1

96

x

x

x

x

x

2

4

2

4

4

2

4

4

1

16

1

64

16

1

32

x

x

x

x

x

x

x

2

4

2

2

4

2

1

8

16

1

2

x

x

x

x

x

 

2

2

4

2

2

2

8

1

16

1

x

x

x

x

2

2

4

2

3

8

1

4

4

x

x

x

x



4

3

2

4

3

2

4

4

8

4

1

4

8

4

1

x

x

x

x

x

x

x

x

c) Ta có:

7

2

7

2

1

1

x

x

x

x

x

x

6

2

1

1

x x

x

x

 

3

3

2

1

1

1

x x

x

x

x

 

2

3

2

1

1

1

1

x

x

x

x

x

x

x

2

3

1

1

1

1

x

x

x

x

x

 

2

5

4

2

1

1

x

x

x

x

x

x

d)

7

5

7

5

2

2

1

1

x

x

x

x

x

x

x

x

 

3

3

2

3

2

1

1

1

1

x x

x

x

x

x

x

2

4

2

2

2

1

1

1

1

1

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

2

5

4

2

3

2

1

1

x

x

x

x

x

x

x

x

 

2

5

4

3

1

1

x

x

x

x

x

x

Lưu ý: Các đa thức có dạng

3

1

3

2

1

m

n

x

x

. Ví dụ như:

7

2

1

x

x

;

7

5

1

x

x

;

8

4

1

x

x

;

5

1

x

x

;

8

1

x

x

; … đều có nhân tử chung là

2

1

x

x

Dạng 3: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử

Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử

a)

2

2

2

2

x

x

y

y

b)

3

2

2

3

12

2

x

xy

xy

y

c)

3

2

3

2

x

x

xy

y

y

d)

4

2

2

16

8

1

x

x

y

Giải

a) Ta có:

2

2

2

2

2

2

2

x

x

y

y

x

y

x

y

 

 

2

2

x

y

x

y

x

y

x

y

x

y

b) Ta có:

3

2

2

3

2

2

3

12

2

3

12

2

x

xy

xy

y

x

xy

xy

y



2

2

3

4

2

3

2

2

2

x x

y

y x

y

x

x

y

x

y

y x

y

3

2

3

6

x

y

x

xy

y

c) Ta có:

3

2

3

2

3

3

2

2

x

x

xy

y

y

x

y

x

xy

y

2

2

2

2

x

y

x

xy

y

x

xy

y

2

2

1

x

xy

y

x

y

d) Ta có:

4

2

4

2

2

2

16

8

1

2

2.

2

1

x

x

y

x

x

y

 

`

2

2

2

2

2

2

1

2

1

2

1

x

y

x

y

x

y

 

 

 

2

2

4

1

4

1

x

y

x

y

 

 

Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử

a)

2

2

2

2

ax

bxy

bx

axy

b)

2

8

2

x

x

c)

2

4

2

4

8

3

x

x

y

y

d)

4

3

5

20

16

x

x

x

Giải

a) Ta có:

2

2

2

2

2

2

2

2

ax

bxy

bx

axy

ax

bx

axy

bxy

 

2

2

2

2

2

2

a

b x

xy a

b

a

b

x

xy

x a

b

x

y

b) Ta có:

2

2

8

2

9

2

1

x

x

x

x

 

 

2

9

1

3

1

3

1

4

2

x

x

x

x

x

c) Ta có:

2

4

2

4

2

4

8

3

2

1

4

8

4

x

x

y

y

x

x

y

y

 

 

2

2

1

4

1

1

2

2

1

2

2

x

y

x

y

x

y

 

 

 

2

1

2

3

x

y

x

y

d) Ta có:

4

3

4

3

5

20

16

16

5

20

x

x

x

x

x

x

 

4

4

3

2

2

2

2

5

20

4

4

5

4

x

x

x

x

x

x

x

 

 

2

2

2

4

4

5

4

1

4

x

x

x

x

x

x

Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử

a)

2

2

4

9

4

6

x

y

x

y

b)

3

2

2

3

1

3

3

1

x

y

x

x

y

y

c)

2

2

7

7

a x

a y

x

y

d)

2

2

1

5

5

1

x

x

x

x

x

Giải

a) Ta có:

2

2

2

2

4

9

4

6

4

9

4

6

x

y

x

y

x

y

x

y

 

 

2

3

2

3

2 2

3

2

3

2

3

2

x

y

x

y

x

y

x

y

x

y

b) Ta có:

3

2

2

3

1

3

3

1

x

y

x

x

y

y

3

2

2

3

3

2

2

3

3

3

3

3

x

y

x y

xy

x

y

x

x y

xy

y

x

y

3

2

1

x

y

x

y

x

y

x

y

 

 

1

1

x

y

x

y

x

y

c) Ta có:

2

2

2

2

7

7

7

7

a x

a y

x

y

a x

a y

x

y

2

2

7

7

a

x

y

x

y

x

y

a

d) Ta có:

2

2

1

5

5

1

x

x

x

x

x

2

2

2

1

5

1

5

1

5

5

x

x

x

x

x

x

x

x

x

2

2

5

1

5

3

1

x

x

x

x

x

x

Dạng 4: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ

Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử

a)

 

 

4

6

10

128

x

x

x

x

b)

4

3

2

6

7

6

1

x

x

x

x

Giải

a) Ta có:

 

 

4

6

10

128

x

x

x

x

 

10

4

6

128

x

x

x

x

 

 

2

2

10

10

24

128

x

x

x

x

(*)

Đặt

2

10

12

x

x

t

, khi đó phương trình (*) trở thành:

 

 

2

2

12

12

128

144

128

16

4

4

t

t

t

t

t

t

 

 

2

2

2

10

8

10

16

2

8

10

8

x

x

x

x

x

x

x

x

b) Giả sử

0

x 

ta có:

4

3

2

2

2

2

6

1

6

7

6

1

6

7

x

x

x

x

x

x

x

x

x

2

2

2

1

6

6

7

x

x

x

x

x

(*)

Đặt

1

t

x

x

thì

2

2

2

1

2

x

t

x

, khi đó phương trình (*) trở thành:

2

2

2

2

2

1

6

6

7

2

6

7

x

x

x

x

t

t

x

x

2

2

2

2

2

2

1

3

3

3

3

1

x

t

xt

x

x

x

x

x

x

x

Chú ý: Ví dụ trên có thể giải bằng cách áp dụng hằng đẳng thức như sau:

4

3

2

4

3

2

2

6

7

6

1

6

2

9

6

1

x

x

x

x

x

x

x

x

x

2

2

4

2

2

2

3

1

3

1

3

1

x

x

x

x

x

x

Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử

a)

2

2

2

2

2

x

y

z

x

y

z

xy

yz

zx

b)

2

2

4

4

4

4

2

2

2

2

2

2

2

2

x

y

z

x

y

z

x

y

z

x

y

z

x

y

z

Giải

a) Ta có:

2

2

2

2

2

x

y

z

x

y

z

xy

yz

zx

2

2

2

2

2

2

2

2

x

y

z

xy

yz

zx

x

y

z

xy

yz

zx

(*)

Đặt

2

2

2

a

x

y

z

,

b

xy

yz

zx

, khi đó phương trình (*) trở thành:

2

2

2

2

2

2

a a

b

b

a

ab

b

a

b

2

2

2

2

x

y

z

xy

yz

zx

b) Ta có:

2

2

4

4

4

4

2

2

2

2

2

2

2

2

x

y

z

x

y

z

x

y

z

x

y

z

x

y

z

Đặt

4

4

4

a

x

y

z

,

2

2

2

b

x

y

z

,

c

x

y

z

, khi đó ta có:

2

2

2

4

2

2

2

4

2

2

2

2

2

2

2

2

a

b

bc

c

a

b

b

bc

c

a

b

b

c

(1)

Mặt khác ta có:

2

2

4

4

4

2

2

2

a

b

x

y

z

x

y

z

4

4

4

4

4

4

2

2

2

2

2

2

2

2

2

x

y

z

x

y

z

x y

y z

z x

2

2

2

2

2

2

2 x y

y z

z x

 

2

2

2

2

2

b

c

x

y

z

x

y

z

2

2

2

2

2

2

2

2

2

x

y

z

x

y

z

xy

yz

zx

2 xy

yz

zx

 

Do đó:

(1)

2

2

2

2 a

b

b

c

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

4

4

4

4

4

4

8

8

8

x y

y z

z x

x y

y z

z x

x yz

xy z

xyz

 

8xyz

x

y

z

Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử

a)

3

3

3

x

y

y

z

z

x

b)

2

2

2

4

a

b

c

a

b

c

c

Giải

a) Đặt

x

y

a

,

y

z

b

,

z

x

c

0

a

b

c

 

khi đó ta có:

3

3

3

3

3

3

x

y

y

z

z

x

a

b

c

3

2

2

3

3

3

a

b

a b

ab

c

2

2

2

2

3

3

3

a

b

c

a

b

a

b c

c

a b

ab

ab a

b

 

 

 

 

 

3

3

x

y

y

z

x

y

y

z

x

y

y

z

x

z

 

 

b) Ta có:

2

2

2

4

a

b

c

a

b

c

c

 

2

2

2

a

b

c

a

b

c

c

a

b

c

c

 

 

2

3

3

a

b

c

a

b

c

a

b

c

a

b

c

a

b

c

a

b

c

 

 

2

2

2

2

a

b

c

a

b

c

a

b

c

a

b

c

Dạng 5: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp

Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử

a)

2

4

3

x

x

b)

2

6

11

3

x

x

c)

3

2

2

5

4

x

x

x

d)

2

2

4

2

4

4

x

y

x

xy

y

Giải

a) Ta có:

2

2

4

3

3

3

x

x

x

x

x

 

1

3

1

1

3

x x

x

x

x

b) Ta có:

2

2

6

11

3

6

2

9

3

x

x

x

x

x

 

2

3

1

3 3

1

3

1

2

3

x

x

x

x

x

c) Ta có:

3

2

3

2

2

2

5

4

4

4

x

x

x

x

x

x

x

x

2

2

1

1

4

1

1

4

x

x

x x

x

x

x

x

d) Ta có:

2

2

2

2

4

2

4

4

4

4

2

4

x

y

x

xy

y

x

xy

y

x

y

 

2

2

2

2

2

2

2

x

y

x

y

x

y

x

y

Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử

a)

2

3

4

1

x

x

b)

3

2

5

3

x

x

c)

3

2

2

6

x

x

x

d)

3

2

2

13

6

x

x

x

Giải

a) Ta có:

2

3

3

4

1

3

3

1

x

x

x

x

x

 

3

1

1

1

3

1

x x

x

x

x

b) Ta có:

3

3

2

2

2

5

3

2

2

2

2

3

3

x

x

x

x

x

x

x

2

2

2

1

2

1

3

1

1

2

2

3

x

x

x x

x

x

x

x

c) Ta có:

3

2

2

2

6

2

6

x

x

x

x

x

x

 

2

2

4

3

6

2

2

3

2

2

3

2

x

x

x

x

x

x x

x

x

x

x

d) Ta có:

3

2

3

2

2

2

13

6

2

4

5

10

3

6

x

x

x

x

x

x

x

x

2

2

2

2

5

3

2

2

6

3

x

x

x

x

x

x

x

 

 

2

2

1

3 2

1

2

2

1

3

x

x

x

x

x

x

x

Lưu ý: Khi thực hiện tách đa thức để nhóm thành các nhân tử chung ta có thể thực hiện

các bước như sau:

Bước 1: Thực hiện nhẩm nghiệm của đa thức

(thường các nghiệm

1

x  

;

2

x  

thỏa mãn).

Ví dụ:

2

3

4

1

x

x

, với

1

x 

thay vào ta được

3

4

1

0

1

x

 

là nghiệm của đa thức.

Bước 2: Thực hiện tách đa thức để có nhân tử chung là nghiệm của đa thức.

Ví dụ: Thực hiện tách đa thức để có

1

x 

là nhân tử chung

 

2

2

3

4

1

3

3

1

3

1

1

1

3

1

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử

a)

3

2

4

11

8

x

x

x

b)

3

2

2

5

4

x

x

c)

2

6

6

11

11

a

ab

a

b

d)

3

2

7

6

m

m

m

Giải

a) Nhận xét: Thực hiện nhẩm nghiệm ta thấy

1

x  

là nghiệm của phương trình, do đó

nhân tử chung là

1

x 

Ta có:

3

2

3

2

2

4

11

8

3

3

8

8

x

x

x

x

x

x

x

x

2

2

1

3

1

8

1

1

3

8

x

x

x

x

x

x

x

x

b) Nhận xét: Thực hiện nhẩm nghiệm ta thấy

2

x 

là nghiệm của phương trình, do đó

nhân tử chung là

2

x 

Ta có:

3

2

3

2

2

2

5

4

2

4

2

2

4

x

x

x

x

x

x

x

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

x

x

x x

x

x

x

x

c) Nhận xét: Thực hiện nhẩm nghiệm ta thấy

a

b

là nghiệm của phương trình, do đó

nhân tử chung là

a

b

Ta có:

 

2

6

6

11

11

6

11

6

11

a

ab

a

b

a a

b

a

b

a

a

b

d) Nhận xét: Thực hiện nhẩm nghiệm ta thấy

6

m  

hoặc

1

m  

là nghiệm của phương

trình, do đó nhân tử chung là

6

m 

Ta có:

3

2

3

2

2

7

6

6

6

m

m

m

m

m

m

m

 

2

2

6

6

6

1

6

m m

m m

m

m m

m m

m

Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử

a)

 





1

2

3

4

8

x

x

x

x

b)

4

3

2

4

2

4

1

x

x

x

x

Giải

a) Ta có:

 

 

 

1

2

4

5

8

x

x

x

x

 

 

 

1

4

2

5

8

x

x

x

x



2

2

3

4

3

10

8

x

x

x

x

(*)

Đặt

2

3

7

t

x

x

, khi đó phương trình (*) trở thành:

 

 

2

2

3

3

8

9

8

1

1

1

t

t

t

t

t

t

 

 

 

2

2

2

2

3

7

1

3

7

1

3

8

3

6

x

x

x

x

x

x

x

x

b) Ta có:

4

3

2

2

2

2

4

1

4

2

4

1

4

2

x

x

x

x

x

x

x

x

x

2

2

2

1

1

4

2

x

x

x

x

x

(*)

Đặt

2

2

2

1

1

2

t

x

x

t

x

x

 

, khi đó phương trình (*) trở thành:

2

2

2

2

2

2

2

4

2

2

4

2

4

4

x

t

t

x

t

t

x

t

t

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

1

x

t

x

x

x

x

x

Lưu ý: Khi thực hiện phân tích thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ như ví dụ

trên, thường gặp ở các dạng sau:

+) Dạng:

 

 

 

x

a

x

b

x

c

x

d

t

+) Dạng:

4

3

2

ax

bx

cx

bx

a

Dạng 6: Tìm x với điều kiện cho trước

Phương pháp:

Áp dụng cách phân tích đa thức thành nhân tử chung, ta đưa biểu thức về dạng

.

0

A B 

, khi đó

xảy ra các trường hợp:

TH1:

0

0

A

B

giải ra ta được giá trị x.

TH2:

0

0

A

B

giải ra ta tìm được giá trị x.

TH3:

0

0

B

A

giải ra ta được giá trị x.

Bài 1: Tìm

x

, biết:

a)

1

2 2

1

2

x

x

x

b)

2

2

4

1

0

x

x

c)

3

2

2

2

3

3

0

x

x

x

d)

2

3

4

8

6

0

x

x

x

Giải

a) Ta có:

2

1

2 2

1

2

4

2

2

x

x

x

x

x

x

 

2

0

0

3

0

3

0

3

0

3

x

x

x

x

x

x

x

x

Vậy

0

x 

3

x 

thỏa mãn điều kiện bài toán.

b) Ta có:

2

2

4

1

0

x

x

2

1

2

1

0

x

x

x

x

 

1

1

0

1

3

1

0

1

3

1

0

3

x

x

x

x

x

x

 

 

 

Vậy

1

x  

1

3

x 

thỏa mãn điều kiện bài toán.

c) Ta có:

3

2

2

2

2

2

3

3

0

2

1

3

1

0

x

x

x

x

x

x

2

1

2

3

0

2

3

0

x

x

x

(do

2

1

0

x

với mọi

x

)

3

2

x

 

Vậy

3

2

x 

thỏa mãn điều kiện bài toán.

d) Ta có:

2

2

3

4

8

6

0

3

4

2 3

4

0

x

x

x

x

x

x

2

2

3

4

0

3

4

0

x

x

x

(do

2

2

0

x

với mọi

x

)

4

3

x

 

Vậy

4

3

x 

thỏa mãn điều kiện bài toán.

Bài 2: Tìm

x

biết:

a)

2

2018

2017

0

x

x

b)

3

2

8

8

x

x

x

Giải

a) Ta có:

2

2

2018

2017

0

2017

2017

0

x

x

x

x

x

 

1

2017

1

0

1

2017

0

x

x

x

x

x

 

1

0

1

2017

0

2017

x

x

x

x

 

Vậy

1

x 

2017

x 

thỏa mãn điều kiện bài toán.

b) Ta có:

3

2

2

8

8

8

8

0

x

x

x

x

x

x

2

8

1

0

8

0

x

x

x

 

 

(do

2

1

0

x

với mọi

x

)

8

x

 

Vậy

8

x 

thỏa mãn điều kiện bài toán.

Lưu ý: Đối với bài b học sinh thường mắc sai lầm cách giải như sau:

Ta có:

3

2

2

2

8

8

8

8

1

x

x

x

x

x

x

x

 

 

phương trình vô nghiệm.

Vì vậy: Đối với những bài toán tương tự ta chỉ được phép rút gọn khi giá trị đó luôn khác 0. Còn

các trường hợp còn lại chúng ta phải nhóm thành nhân tử chung.

B.CÁC DẠNG BÀI TỔNG HỢP MINH HỌA NÂNG CAO

1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

2

2

)

1

a

xy

x

y

2

2

2

)

4

b

a

b

c

a

b

c

c

2

2

2

)

9

36

c

a

a

Hướng dẫn giải – đáp số

 

2

2

)

1

1

1

a

xy

x

y

xy

x

y

xy

x

y

1

1

1

1

x

y

y

x

y

y

 

 

 

 

 

1

1

1

1

x

y

x

y

 

2

)

2

2

b

a

b

c

a

b

c

c

a

b

c

c

 

2

3

a

b

c

a

b

c

a

b

c

 

3

a

b

c

a

b

c

a

b

c

 

 

2

2

2

2

a

b

c

a

b

c

a

b

c

a

b

c

 

2

2

2

2

2

2

2

)

9

36

9

6

9

6

3

3

c

a

a

a

a

a

a

a

a

2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử :

2

2

)3

3

2

a

a

b

a

ab

b

2

2

)

2

2

2

1

b a

ab

b

a

b

2

2

2

2

2

2

)4

c

b c

b

c

a

Hướng dẫn giải – đáp số

 

2

)3

3

a

a

b

a

b

a

b

a

b

2

2

)

2

1

1

b

a

b

a

b

a

b

 

2

2

2

2

2

2

)

2

2

c

bc

b

c

a

bc

b

c

a

2

2

2

2

b

c

a

a

b

c

 

 

 

 

 

b

c

a

b

c

a

a

b

c

a

b

c

3. Phân tích đa thức sau thành nhân tử :

2

2

2

)

4

4

9

a x

xy

y

a

2

2

2

2

)

b xy a

b

ab x

y

2

2

2

)

2

c x

a

b

xy a

b

ay

by

3

3

)8

d

xy

x

x

y

Hướng dẫn giải – đáp số

 

2

2

2

2

2

)

4

4

9

2

3

2

3

2

3

a x

xy

y

a

x

a

x

a

x

a

2

2

2

2

2

2

2

2

)

b xy a

b

ab x

y

xya

xyb

abx

aby

2

2

2

2

xya

abx

xyb

aby

 

ax ay

bx

by bx

ay

ay

bx

ax

by

2

2

2

2

2

)

2

2

c x

a

b

xy a

b

ay

by

x

a

b

xy a

b

y

a

b

 

2

2

2

2

a

b

x

xy

y

a

b

x

y

3

3

3

3

)8

2

d

xy

x

x

y

x

y

x

y

2

2

2

2

2

4

2

3

3

x

y

x

y

y

y

x

y

x

y

x

y

x

x

y

4. Phân tích đa thức sau thành nhân tử :

2

2

2

2

)

4

2

a A

x

x y

y

xy

6

6

)

b B

x

y

2

2

3

3

2

2

2

2

)

4

6

9

c C

xy

x

y

x

y

x y

xy

x

y

2

2

)

25

2

d D

a

ab

b

Hướng dẫn giải – đáp số

2

2

2

2

2

2

2

)

2

4

4

a A

x

xy

y

x y

x

y

x y

 

2

2

x

y

xy

x

y

xy

 

3

3

3

3

2

2

2

2

)

b B

x

y

x

y

x

y

x

xy

y

x

y

x

xy

y

2

2

2

2

2

2

)

4

6

9

c C

xy

x

y

x

y

x

y

x

y

2

2

4

6

6

9

x

y

xy

x

y

2

2

2

2

3

3 2

3

x

y

x

y

y

 

2

2

2

3

2

3

x

y

x

y

2

2

2

)

25

2

25

d D

a

ab

b

a

b

 

5

5

a

b

a

b

5. Phân tích đa thức thành nhân tử :

3

2

2

3

)

3

4

12

a x

x y

xy

y

3

2

2

3

)

4

2

8

b x

y

xy

x

y

2

2

)3

36

108

c

x

a

b

c

xy a

b

c

y

a

b

c

2

2

)

1

1

d a x

x a

Hướng dẫn giải – đáp số

3

2

2

3

)

3

4

12

a x

x y

xy

y

2

2

3

4

3

x

x

y

y

x

y

 

 

2

2

3

x

y

x

y

x

y

3

3

2

2

)

8

2

4

b x

y

x

xy

y

2

2

2

2

2

2

4

2

4

x

y

x

xy

y

x

xy

y

2

2

2

1

2

4

x

y

x

xy

y

2

2

)3

12

36

c

a

b

c

x

xy

y

 

2

3

6

a

b

c

x

y

2

2

)

d ax

a

xa

x

ax

x

a

x

a

 

1

x

a

ax

6. Phân tích đa thức thành nhân tử :

3

2

)

1

5

5

3

3

a x

x

x

 

5

4

3

2

)

1

b a

a

a

a

a

3

2

3

)

3

3

1

c x

x

x

y

3

2

2

3

)5

3

45

27

d

x

x y

xy

y

Hướng dẫn giải – đáp số

 

2

)

1

1

5

1

1

3

1

a

x

x

x

x

x

x

2

1

1

5

5

3

x

x

x

x

2

1

6

9

x

x

x

 

2

1

3

x

x

3

2

2

)

1

1

b a

a

a

a

a

 

2

3

1

1

a

a

a

2

2

1

1

1

a

a

a

a

a

3

2

3

2

)

1

1

1

1

c

x

y

x

y

x

x

y

y

 

2

2

1

2

1

x

y

x

x

xy

y

y

2

2

)

5

3

9

5

3

d x

x

y

y

x

y

2

2

5

3

9

x

y

x

y

 

 

5

3

3

3

x

y

x

y

x

y

7. Phân tích đa thức thành nhân tử :

3

2

)

1

a x

x

x

4

2

)

2

1

b x

x

x

2

2

2

2

2

)4

1

c

a b

a

b

Hướng dẫn giải – đáp số

2

2

2

)

1

1

1

1

1

1

a x

x

x

x

x

x

x

 

2

4

2

2

)

1

1

1

b x

x

x

x

x

x

 

2

2

2

2

)

2

1

2

1

c

ab

a

b

ab

a

b

2

2

1

1

a

b

a

b

 

 

 

 

 

1

1

1

1

a

b

a

b

a

b

a

b

8. Cho x, y, z là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác.Đặt

2

2

2

2

2

2

4

A

x y

x

y

z

.Chứng minh

rằng

0

A 

Hướng dẫn giải – đáp số

Dùng hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích A thành nhân tử, ta được :

 

2

2

2

2

2

2

2

2

A

xy

x

y

z

xy

x

y

z

 

 

 

2

2

2

2

x

y

z

z

x

y

x

y

z

x

y

z

z

x

y

y

z

x

 

 

Do x, y, z là 3 cạnh của 1 tam giác, suy ra :

0,

0,

0,

0

0

x

y

z

x

y

z

z

x

y

y

z

z

A

 

9. Cho các số a, b lần lượt thỏa mãn các hệ thức :

3

2

3

2

3

5

17

0

3

5

11

0

a

a

a

b

b

b

.Tính

a

b

Hướng dẫn giải – đáp số

Cộng vế theo vế của hai hẳng đẳng thức ta được :

3

2

3

2

3

5

17

3

5

11

0

a

a

a

b

b

b

3

2

3

2

3

3

1

3

3

1

2

2

0

a

a

a

b

b

b

a

b

 

 

3

3

1

1

2

1

1

0

a

b

a

b

2

2

2

1

1

2

0

a

b

a

a

b

b

2

2

2

2

1

1

1

1

1

2

3

0

2

2

2

2

a

a

b

b

a

b

a

b

 

10. Cho a, b, c thỏa mãn

a

b

c

abc

. Chứng minh rằng:

 

 

 

2

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

1

4

a b

c

b a

c

c a

b

abc

Hướng dẫn giải – đáp số

Xét vế trái, ta có :

 

 

 

2

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

1

a b

c

b a

c

c a

b

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

1

1

1

a b c

b

c

b a c

a

c

c a b

a

b

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

ab c

ab

ac

a

a bc

a b

bc

b

a b c

a c

b c

a

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

a

b

c

a b

ab

a b c

ac

a c

a bc

bc

b c

ab c

abc

ab a

b

abc

ac c

a

abc

bc c

b

abc

4

abc

abc

abc

abc

abc

D.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN

PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN SỐ 1

Dạng 1: Sử dụng hằng đẳng thức để phân tích thành tích hoặc rút gọn biểu thức cho

trước.

Bài 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng tích:

a)

3

3

8

x

y

b)

6

3

a

b

c)

3

3

64

125

y

x

d)

3

1

27

8

x 

Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:

a)

2

2

1

1

2

2

4

3

9

3

x

y

x

xy

y

 

 

 

b)

2

4

2

1

1

1

3

3

9

x

x

x

 

 

 

c)

2

2

2

2

4

2

2

4

x

x

x

x

x

x

d)

2

2

2

2

2

4

2

2

4

2

x

y

x

xy

y

x

y

x

xy

y

Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau:

a)

3

2

1

1

1

x

x

x

x

b)

3

2

2

3

3

3

9

6

1

x

x

x

x

x

c)

3

3

2

2

5

5

25

3

2

2

4

1

x

x

x

x

x

x

x

x

d)

3

3

2

2

3

2

4

5

16

20

25

2

x

y

x

y

x

xy

y

y

x

Dạng 2: Tìm x.

Bài 4: Tìm

,

x

biết:

a)

2

(

1)(

1)

(

2)(

2)

5

x

x

x

x x

x

b)

3

3

2

1

1

6

1

10

x

x

x

 

c)

 

2

3

3

9

2

2

1

x

x

x

x

x

x

d)

3

2

2

1

3

3

9

3

4

2

x

x

x

x

x

Bài 5: Tìm

,

x

biết:

a)

2

2

2

2

4

2

15

x

x

x

x

x

b)

3

2

2

2

4

4

16

6

1

49

x

x

x

x

x

c)

3

2

1

2

4

2

3

2

16

x

x

x

x

x x

d)

3

2

2

3

3

3

9

9

1

15

x

x

x

x

x

Dạng 3: Tính nhanh.

Bài 6: Tính nhanh.

a)

3

29

b)

3

101

Bài 7: Tính nhanh.

a)

3

3

17

3

b)

3

24

64

Dạng 4: Tính giá trị của biểu thức.

Bài 8: a) Tính giá trị của phân thức

3

2

1

2

1

x

I

x

x

tại

1.

x  

b) Tính giá trị của phân thức

3

2

8

2

4

x

M

x

x

tại

2.

x  

c) Tính giá trị của biểu thức

2

27

3

3

9

K

x

x

x

tại

3.

x  

Bài 9:

a) Cho

3

x

y

2

2

5.

x

y

Tính

3

3

.

x

y

b) Cho

3

x

y

2

2

15.

x

y

Tính

3

3

.

x

y

Dạng 5: Chứng minh đẳng thức.

Bài 10: Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến

.

x

a)

2

3

2

3

4

6

9

2 4

1

A

x

x

x

x

b)

2

3

3

3

9

20

B

x

x

x

x

c)

2

2

2

3 .

3

2

3

1

9

3

1

6

1

C

y

y

y

y

y

y

 

Bài 11:

a) Cho

,

a b

là các số tự nhiên. Chứng minh rằng: nếu

3

3

a

b

chia hết cho 3 thì

a

b

chia

hết cho 3.

b) Cho

3

3

3

3

1

2

3

...

10

A 

. Chứng minh rằng:

11

A

LỜI GIẢI PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN SỐ 1

Dạng 1: Sử dụng hằng đẳng thức để phân tích thành tích hoặc rút gọn biểu thức cho

trước.

Bài 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng tích:

a)

3

3

8

x

y

3

2

3

2

2

2

2

2

2

2

2

2

4

x

y

x

y

x

xy

y

x

y

x

xy

y

b)

6

3

a

b

 

3

2

2

3

2

2

2

2

2

4

2

2

a

b

a

b

a

a b

b

a

b

a

a b

b

c)

3

3

64

125

y

x

3

3

2

2

2

2

4

5

4

5

4

4 .5

5

4

5

16

20

25

y

x

y

x

y

y

x

x

y

x

y

xy

x

d)

3

1

27

8

x 

3

2

3

2

2

1

1

1

1

1

3

1

3

3

3

3 .

3

9

2

2

2

2

2

2

4

x

x

x

x

x

x

x

 

 

 

Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:

a)

2

2

1

1

2

2

4

3

9

3

x

y

x

xy

y

 

 

 

3

3

3

3

1

1

2

8

3

27

x

y

x

y

b)

2

4

2

1

1

1

3

3

9

x

x

x

 

 

 

3

3

2

6

1

1

3

27

x

x

c)

2

2

2

2

4

2

2

4

x

x

x

x

x

x

 

2

2

2

2

3

3

3

3

3

3

6

2

2

4

.

2

2

4

2

.

2

2

64

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

 

d)

2

2

2

2

2

4

2

2

4

2

x

y

x

xy

y

x

y

x

xy

y

3

3

3

3

3

3

3

3

3

2

2

8

8

2

x

y

x

y

x

y

x

y

y

Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau:

a)

3

2

1

1

1

x

x

x

x

3

2

3

3

3

2

3

2

3

3

1

1

3

3

1

1

3

3

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

 

  

b)

3

2

2

3

3

3

9

6

1

x

x

x

x

x

3

2

2

3

3

3

2

3

2

3

2

2

3

.3

3 .3

3

3

6.

2

1

9

27

27

27

6

12

6

3

39

6

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

c)

3

3

2

2

5

5

25

3

2

2

4

1

x

x

x

x

x

x

x

x

3

3

3

2

2

3

3

3

3

2

3

3

2

3

3

2

2

5

3

.3

3 .3

3

2

3

3

1

125

9

27

27

8

3

3

1

6

30

91

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

d)

3

3

2

2

3

2

4

5

16

20

25

2

x

y

x

y

x

xy

y

y

x

3

2

2

3

3

3

2

3

3

2

3

2

2

3

3

3

3

2

2

3

3

2

2

3

3

3.

3

.2

3.3 .

2

2

4

5

3.

.2

3 .

2

2

27

54

36

8

64

125

6

12

8

29

42

42

118

x

x

y

x

y

y

x

y

y

y

x

y

x

x

x

x y

xy

y

x

y

y

xy

x y

x

x

x y

xy

y

 

Dạng 2: Tìm x.

Bài 4: Tìm

,

x

biết:

a)

2

(

1)(

1)

(

2)(

2)

5

x

x

x

x x

x

3

2

3

3

1

4

5

1

4

5

4

6

3

2

x

x

x

x

x

x

x

x

 

 

 

b)

3

3

2

1

1

6

1

10

x

x

x

 

3

2

3

2

2

3

2

3

2

2

3

3

1

3

3

1

6

2

1

10

3

3

1

3

3

1

6

12

6

10

12

6

1

2

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c)

 

2

3

3

9

2

2

1

x

x

x

x

x

x

3

3

2

2

3

2

1

x

x

x

 

3

3

27

4

1

x

x

x

 

4

28

x

7

x

 

d)

3

2

2

1

3

3

9

3

4

2

x

x

x

x

x

3

2

3

3

2

3

3

1

3

3

12

2

x

x

x

x

x

 

 

3

2

3

3

2

3

3

1

3

3

12

2

x

x

x

x

x

 

 

3

42

x

14

x

 

.

Bài 5: Tìm

,

x

biết:

a)

2

2

2

2

4

2

15

x

x

x

x

x

3

3

3

2

2

15

2

7

7

2

x

x

x

x

x

 

 

 

b)

3

2

2

2

4

4

16

6

1

49

x

x

x

x

x

3

2

2

3

3

3

2

3

2

3

2

3.

.2

3.

.2

2

4

6.

2

1

49

6

12

8

64

6

12

6

49

24

13

13

24

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

 

 

 

c)

3

2

1

2

4

2

3

2

16

x

x

x

x

x x

3

2

3

3

2

3

2

3

2

3

3

1

2

3

6

16

3

3

1

8

3

6

16

9

9

1

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

 

 

 

 

d)

3

2

2

3

3

3

9

9

1

15

x

x

x

x

x

3

2

2

3

2

2

3

3

3

2

3

2

3

2

3

3

3

9

9

1

15

3

.3

3 .3

3

3

9.

2

1

15

9

27

27

27

9

18

9

15

45

6

2

15

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

 

 

Dạng 3: Tính nhanh.

Bài 6: Tính nhanh.

a)

3

29

Áp dụng kiến thức:

3

3

3

3

A

B

A

B

AB A

B

3

3

3

3

A

B

A

B

AB A

B

3

3

3

3

29

30

1

30

1

3.30.1.

30

1

27000

1

90.29

27000

1

2610

24389

 

 

b)

3

101

3

3

3

3

101

100

1

100

1

3.100.1.

100

1

1000000

1

300.101

1000000

1

30300

1030301

 

 

Bài 7: Tính nhanh.

a)

3

3

17

3

3

3

3

3

17

3

17

3

3.17.3.

17

3

20

153.20

8000

3060

4940

b)

3

24

64

3

3

3

3

3

24

64

24

4

24

4

3.24.4.

24

4

20

288.20

8000

5760

13760

.

Dạng 4: Tính giá trị của biểu thức.

Bài 8: a) Tính giá trị của phân thức

3

2

1

2

1

x

I

x

x

tại

1.

x  

Ta có

2

3

2

2

2

1

1

1

1

2

1

1

1

x

x

x

x

x

x

I

x

x

x

x

Thay

1

x  

vào

2

1

1

x

x

I

x

ta được

2

1

1

1

1

1

.

1

1

2

2

I

 

 

b) Tính giá trị của phân thức

3

2

8

2

4

x

M

x

x

tại

2.

x  

Ta có

2

3

3

2

2

2

2

4

2

2

2

4

2

4

x

x

x

x

M

x

x

x

x

x

Thay

2

x  

vào

2

M

x

ta được

2

2

0.

M   

c) Tính giá trị của biểu thức

2

27

3

3

9

K

x

x

x

tại

3.

x  

Ta có

2

3

3

27

3

3

9

27

27

.

K

x

x

x

x

x

Thay

3

x  

vào

3

K

x

ta được

3

3

27.

K  

 

Bài 9:

a) Cho

3

x

y

2

2

5.

x

y

Tính

3

3

.

x

y

Ta có:

2

2

2

2

2

3

5

4

2.

xy

x

y

x

y

xy

Ta lại có:

3

3

3

3

3

3

3.2.3

27

18

9.

x

y

x

y

xy

x

y

b) Cho

3

x

y

2

2

15.

x

y

Tính

3

3

.

x

y

Ta có

2

2

2

2

2

15

3

6

3.

xy

x

y

x

y

xy

Ta lại có

3

3

3

3

3

3

3.3.3

27

27

54.

x

y

x

y

xy

x

y

Dạng 5: Chứng minh đẳng thức.

Bài 10: Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến

.

x

a)

2

3

2

3

4

6

9

2 4

1

A

x

x

x

x

3

3

3

3

3

2

3

8

2

8

27

8

2

29.

A

x

x

x

x

b)

2

3

3

3

9

20

B

x

x

x

x

3

3

3

3

20

27

20

7

B

x

x

c)

2

2

2

3 .

3

2

3

1

9

3

1

6

1

C

y

y

y

y

y

y

 

2

2

2

3 .

3

2

3

1

9

3

1

6

1

C

y

y

y

y

y

y

 

2

3

2

3 .

9

12

4

27

1

36

12

1

y

y

y

y

y

y

3

2

3

2

27

36

12

27

1

36

12

1

y

y

y

y

y

y

 

0

.

Bài 11:

a) Cho

,

a b

là các số tự nhiên. Chứng minh rằng: nếu

3

3

a

b

chia hết cho 3 thì

a

b

chia

hết cho 3.

Ta có

3

3

3

3

a

b

a

b

ab a

b

3

3

a

b

chia hết cho 3 và

3ab a

b

chia hết cho 3 nên

3

a

b

chia hết cho 3

Do đó

a

b

chia hết cho 3 (đpcm).

b) Cho

3

3

3

3

1

2

3

...

10

A 

. Chứng minh rằng:

11

A

Ta có

3

3

3

3

1

2

3

...

10

A 

3

3

3

3

3

3

1

10

2

9

...

5

6

2

2

2

2

2

2

1

10

1

10.1

10

2

9

2

2.9

9

...

5

6

5

5.6

6

11.111

11.103

...

11.91

11.

111

103

...

91

PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN SỐ 2-TỔNG HỢP

Bài 1. Khai triển các hằng đẳng thức sau:

2

)

2

3

a

x 

2

1

)

3

2

b

x

y

2

2

2

)

2

c

x

y

2

2

2

)

d

x

y x

Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng hằng đẳng thức:

2

)

4

4

a x

x

2

)

8

16

b x

x

2

) 9

12

4

c

x

x

1

1

)

.

2

2

d

x

y

x

y

 

 

 

 

2

2

)

1 .

1

e

xy

xy

2

f)

3

2

4 3

2

4

x

y

x

y

Bài 3. Điền vào chỗ trống để được những hằng đẳng thức đúng :

2

) 9

6

....

.......

a

a

a

2

) ....

8

.......

b

xy

y

2

2

) 25

....

16

.......

c

x

y

Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau:

2

2

)

a A

x

y

x

y

2

2

)

3(

)

2(

)

(

)(

)

c B

x

y

x

y

x

y

x

y

2

2

(2

1)

2(

)

9

)

2

3

x

b

x

C 

2

2

(2

3)

2(2

3)(2

6)

(

)

x

3)

d D

x

x

x

Bài 5. Tính giá trị của biểu thức:

2

)

(

2)(2

4)

2

1

2 (

3)

a A

x

x

x

x x

với

1

5

x  

2

2

)

(2

1)

(

1)

3(

2)(

2)

b B

x

x

x

x

với

1

6

x 

2

2

2

2

)

2

c C

x

y

x

y

x

y

với

0, 75

x 

.

Bài 6. a) Cho

2

2

x

y

 

. Tính giá trị của biểu thức:

2

2

4

4

4

2

6

A

x

xy

y

x

y

b)

Cho

5

x

y

. Tính giá trị của biểu thức:

2

2

3

2

3

2

6

100

B

x

x

y

y

xy

Bài 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức:

a)

2

2

5

A

x

x

b)

2

3

B

x

x

2

2

)

6

10

c C

x

y

x

y

 

 

 

)

1

2

3

6

d

x

x

x

x

Bài 8. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức:

2

)

4

3

a A

x

x

2

)

2

3

7

b B

x

x

 

2

2

12

8

4

1

F

x

y

x

y

Bài 9. Cho a, b, c, d là các số khác 0 và

 

 

a

b

c

d

a

d

c

d

a

b

c

d

a

b

c

d

Chứng minh rằng:

a

b

c

d

Bài 10. Cho

2

2

2

a

b

c

ab

bc

ca

. Chứng minh rằng:

a

b

c

.

LỜI GIẢI PHIẾU BÀI TỔNG HỢP SỐ 2

Bài 1. Khai triển các hằng đẳng thức sau:

2

)

2

3

a

x 

2

1

)

3

2

b

x

y

2

2

2

)

2

c

x

y

2

2

2

)

d

x

y x

Lời giải:

2

2

)

2

3

4

12

9

a

x

x

x

2

2

2

4

2

2

4

)

2

4

4

c

x

y

x

x y

y

2

2

2

1

1

)

3

9

3

2

4

b

x

y

x

xy

y

2

2

2

4

3

2

4

2

)

2

d

x

y x

x

x y

y x

Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng hằng đẳng thức:

2

)

4

4

a x

x

2

)

8

16

b x

x

2

) 9

12

4

c

x

x

1

1

)

.

2

2

d

x

y

x

y

 

 

 

 

2

2

)

1 .

1

e

xy

xy

2

f)

3

2

4 3

2

4

x

y

x

y

Lời giải

2

2

)

4

4

2

a x

x

x

2

2

)

8

16

4

b x

x

x

2

2

) 9

12

4

3

2

c

x

x

x

2

2

1

1

1

)

.

2

2

4

d

x

y

x

y

x

y

 

 

 

 

2

2

2

4

)

1 .

1

1

e

xy

xy

x y

 

2

2

f)

3

2

4 3

2

4

3

2

2

x

y

x

y

x

y

Bài 3. Điền vào chỗ trống để được những hằng đẳng thức đúng :

2

) 9

6

....

....

a

a

a

2

) ....

8

.....

b

xy

y

2

2

) 25

....

16

.....

c

x

y

Lời giải

2

2

) 9

6

1

3

1

a

a

a

a

 

2

2

2

)16

8

4

b

x

xy

y

x

y

2

2

2

) 25

40

16

5

4

c

x

xy

y

x

y

Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau:

2

2

)

a A

x

y

x

y

2

2

)

3(

)

2(

)

(

)(

)

c B

x

y

x

y

x

y

x

y

2

2

(2

1)

2(

)

9

)

2

3

x

b

x

C 

2

2

(2

3)

(2

3)(2

(3

)

d

6)

) D

x

x

x

x

Lời giải

2

2

2

2

2

2

)

2

2

4

a A

x

y

x

y

x

xy

y

x

xy

y

xy

2

2

2

2

2

(3

1)

2(2

3)

9

9

6

1

8

12

18

9

6

8

)

b C

x

x

x

x

x

x

x

x

 

2

2

2

2

2

2

2

2

2

)

3(

)

2(

)

(

)(

)

3

6

3

2

4

2

2

10

c B

x

y

x

y

x

y

x

y

x

xy

y

x

xy

y

x

y

y

xy

2

2

2

2

2

2

(2

3)

(2

3)(2

6)

(3

)

(2

3

d

)

2(2

3)(

3

)

2

)

3

)

3

(x

3

x

x

x

x

x

x

x

D

x

x

x

Bài 5. Tính giá trị của biểu thức:

2

)

(

2)(2

4)

2

1

2 (

3)

a A

x

x

x

x x

với

1

5

x  

2

2

)

(2

1)

(

1)

3(

2)(

2)

b B

x

x

x

x

với

1

6

x 

2

2

2

2

)

2

c C

x

y

x

y

x

y

với

0, 75

x 

.

Lời giải

2

2

2

2

)

(

2)(2

4)

2

1

2 (

3)

2

4

4

4

1

2

6

10

9

a A

x

x

x

x x

x

x

x

x

x

x

 

 

Với

1

5

x  

thay vào biểu thức A ta được:

1

10.

9

7

5

A

 

 

Vậy

7

A  

tại

1

5

x  

2

2

2

2

2

)

(2

1)

(

1)

3(

2)(

2)

4

4

1

2

1

3

4

6

12

b B

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

 

Thay

1

6

x 

vào biểu thức B, ta được:

1

6.

12

13

6

B 

Vậy

13

B 

tại

1

6

x 

.

2

2

2

2

)

2

c C

x

y

x

y

x

y

 

2

2

2

2

2

4

x

y

x

y

x

y

x

y

x

y

x

y

x

Thay

0, 75

x 

vào biểu thức C, ta được:

2

3

9

4.

4

4

C

Bài 6. a) Cho

2

2

x

y

 

. Tính giá trị của biểu thức:

2

2

4

4

4

2

6

A

x

xy

y

x

y

a)

Cho

5

x

y

. Tính giá trị của biểu thức:

2

2

3

2

3

2

6

100

B

x

x

y

y

xy

Lời giải

2

2

2

)

4

4

4

2

4

2

2 2

4

a A

x

xy

y

x

y

x

y

x

y

Thay

2

2

x

y

 

vào biểu thức A, ta được:

2

2

2(

2)

6

2

A

A

 

b)

2

2

3

2

3

2

6

100

B

x

x

y

y

xy

2

2

2

3

2

2

100

3

2

100

x

xy

y

x

y

x

y

x

y

Thay

5

x

y

vào biểu thức B, ta được:

2

3.5

2.5

100

35

B

B

 

Bài 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức:

a)

2

2

5

A

x

x

b)

2

3

B

x

x

2

2

)

6

10

c C

x

y

x

y

 

 

 

)

1

2

3

6

d

x

x

x

x

Lời giải:

2

2

)

6

10

c C

x

y

x

y

2

2

)

2

5

2

1

a

A

x

x

x

2

2

0,

x

x

2

2

1

1,

x

x

Dấu “ =” xảy ra khi

2.

x  

Vậy Min

1

A 

tại

2.

x  

2

2

2

)

2

3

2

6

3

9

9

2

2.

2

4

2

3

9

2

2

2

b B

x

x

x

x

x

x

x

2

3

0,

2

x

x

2

3

9

9

2

,

2

2

2

x

x

 

Dấu “ =” xảy ra khi

3

.

2

x 

Vậy Min

9

2

A

tại

3

.

2

x 

2

2

)

6

10

c C

x

y

x

y

2

2

1

3

3

2

4

x

y

2

2

1

0;

3

0,

,

2

x

y

x y

2

2

1

3

3

3

,

,

2

4

4

x

y

x y

Dấu “ =” xảy ra khi

1

;

3.

2

x

y

 

Vậy Min

3

4

C 

tại

1

;

3.

2

x

y

 

Bài 8. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức:

2

)

4

3

a A

x

x

2

)

2

3

7

b B

x

x

 

2

2

)

12

8

4

1

c C

x

y

x

y

Lời giải:

2

)

4

3

a A

x

x

2

2

7

x

 

2

2

2

0,

2

7

7,

x

x

x

x

  

Dấu “ =” xảy ra khi

2.

x 

Vậy Max

7

A 

khi

2.

x 

2

)

2

3

7

b B

x

x

 

2

2

3

9

65

2

2.

4

16

8

3

65

2

4

8

x

x

x

 

 

2

2

3

3

65

65

2

0,

2

,

4

4

8

8

x

x

x

x

  

Dấu “ =” xảy ra khi

3

.

4

x 

Vậy Max

65

8

A 

khi

3

.

4

x 

2

2

)

12

8

4

1

c C

x

y

x

y

2

2

2

2

4

12

9

8

16

26

2

3

4

26

x

x

y

y

x

y

 

 

2

2

2

2

0,

,

26,

,

2

3

0;

4

2

3

4

26

x y

x

x

y

y

x

y

Dấu “ =” xảy ra khi

3

; y

4.

2

x 

 

Vậy Max

26

A 

khi

3

; y

4.

2

x 

 

Bài 9. Cho a, b, c, d là các số khác 0 và

 

 

a

b

c

d

a

b

c

d

a

b

c

d

a

b

c

d

Chứng minh rằng:

a

b

c

d

Lời giải:

 

 

a

b

c

d

a

b

c

d

a

b

c

d

a

b

c

d

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

0

a

d

b

c

a

d

b

c

a

ad

d

b

bc

c

a

ad

d

b

bc

c

ad

bc

a

b

c

d

 

Bài 10. Cho

2

2

2

a

b

c

ab

bc

ca

. Chứng minh rằng:

a

b

c

.

Lời giải:

2

2

2

a

b

c

ab

bc

ca

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

0

2

2

2

0

a

b

c

ab

bc

ca

a

ab

b

b

bc

c

c

ca

a

2

2

2

0

a

b

b

c

c

a

(*)

2

2

2

0;

0;

0,

,

,

a

b

b

c

c

a

a b c

nên từ (*) suy ra:

0

a

b

b

c

c

a

hay

a

b

c

.

========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ==========

Tài liệu cùng danh mục Toán Học

Giáo án PTNL Toán 7

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này CLB HSG Hà nội xin giới thiệu Giáo án PTNL Toán 7. Giáo án được biên soạn hoàn toàn theo Cv của BGD, giúp các thầy cô thuận tiện trong quá trình chuẩn bị bài giảng. Hãy tải ngay Giáo án Giáo án PTNL Toán 7. CLB HSG Hà nội luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Giáo án PTNL Toán 8

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này CLB HSG Hà nội xin giới thiệu Giáo án PTNL Toán 8. Giáo án được biên soạn hoàn toàn theo Cv của BGD, giúp các thầy cô thuận tiện trong quá trình chuẩn bị bài giảng. Hãy tải ngay Giáo án Giáo án PTNL Toán 8. CLB HSG Hà nội luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Giáo án PTNL Hình học 11

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này CLB HSG Hà nội xin giới thiệu Giáo án PTNL Hình học 11. Giáo án được biên soạn hoàn toàn theo Cv của BGD, giúp các thầy cô thuận tiện trong quá trình chuẩn bị bài giảng. Hãy tải ngay Giáo án PTNL Hình học 11. CLB HSG Hà nội luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Giáo án PTNL Toán 6

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này CLB HSG Hà nội xin giới thiệu Giáo án PTNL Toán 6. Giáo án được biên soạn hoàn toàn theo Cv của BGD, giúp các thầy cô thuận tiện trong quá trình chuẩn bị bài giảng. Hãy tải ngay Giáo án PTNL Toán 6. CLB HSG Hà nội luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Giáo án PTNL Giải tích 11

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này CLB HSG Hà nội xin giới thiệu Giáo án PTNL Giải tích 11. Giáo án được biên soạn hoàn toàn theo Cv của BGD, giúp các thầy cô thuận tiện trong quá trình chuẩn bị bài giảng. Hãy tải ngay Giáo án PTNL Giải tích 11. CLB HSG Hà nội luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Giáo án PTNL Hình học 8

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này CLB HSG Hà nội xin giới thiệu Giáo án PTNL Hình học 8. Giáo án được biên soạn hoàn toàn theo Cv của BGD, giúp các thầy cô thuận tiện trong quá trình chuẩn bị bài giảng. Hãy tải ngay Giáo án PTNL Hình học 8. CLB HSG Hà nội luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Giáo án PTNL Đại số 9

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này CLB HSG Hà nội xin giới thiệu Giáo án PTNL Đại số 9. Giáo án được biên soạn hoàn toàn theo Cv của BGD, giúp các thầy cô thuận tiện trong quá trình chuẩn bị bài giảng. Hãy tải ngay Giáo án PTNL Đại số 9. CLB HSG Hà nội luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Giáo án PTNL Đại số 10

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội. Trong bài viết này CLB HSG Hà nội xin giới thiệu Giáo án PTNL Đại số 10. Giáo án được biên soạn hoàn toàn theo Cv của BGD, giúp các thầy cô thuận tiện trong quá trình chuẩn bị bài giảng. Hãy tải ngay Giáo án PTNL Đại số 10. CLB HSG Hà nội luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!


Giáo án PTNL Đại số 8

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này CLB HSG Hà nội xin giới thiệu Giáo án PTNL Đại số 8. Giáo án được biên soạn hoàn toàn theo Cv của BGD, giúp các thầy cô thuận tiện trong quá trình chuẩn bị bài giảng. Hãy tải ngay Giáo án PTNL Đại số 8. CLB HSG Hà nội luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Giáo án PTNL Toán 9

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này CLB HSG Hà nội xin giới thiệu Giáo án PTNL Toán 9. Giáo án được biên soạn hoàn toàn theo Cv của BGD, giúp các thầy cô thuận tiện trong quá trình chuẩn bị bài giảng. Hãy tải ngay Giáo án Giáo án PTNL Toán 9. CLB HSG Hà nội luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Giáo án PTNL Hình học 9

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này CLB HSG Hà nội xin giới thiệu Giáo án PTNL Hình học 9. Giáo án được biên soạn hoàn toàn theo Cv của BGD, giúp các thầy cô thuận tiện trong quá trình chuẩn bị bài giảng. Hãy tải ngay Giáo án PTNL Hình học 9. CLB HSG Hà nội luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Giáo án PTNL Hình học 12

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này CLB HSG Hà nội xin giới thiệu Giáo án PTNL Hình học 12. Giáo án được biên soạn hoàn toàn theo Cv của BGD, giúp các thầy cô thuận tiện trong quá trình chuẩn bị bài giảng. Hãy tải ngay Giáo án PTNL Hình học 12. CLB HSG Hà nội luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Giáo án PTNL Giải tích 12

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này CLB HSG Hà nội xin giới thiệu Giáo án PTNL Giải tích 12. Giáo án được biên soạn hoàn toàn theo Cv của BGD, giúp các thầy cô thuận tiện trong quá trình chuẩn bị bài giảng. Hãy tải ngay Giáo án PTNL Giải tích 12. CLB HSG Hà nội luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Giáo án PTNL hình học 10

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này CLB HSG Hà nội xin giới thiệu Giáo án PTNL hình học 10. Giáo án được biên soạn hoàn toàn theo Cv của BGD, giúp các thầy cô thuận tiện trong quá trình chuẩn bị bài giảng. Hãy tải ngay Giáo án PTNL hình học 10. CLB HSG Hà nội luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


BT trắc nghiệm phương trình đường tròn

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệu BT trắc nghiệm phương trình đường tròn giúp các em ôn luyện và thi HSG môn Toán đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngay BT trắc nghiệm phương trình đường tròn.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Bài tập trắc nghiệm phương trình đường tròn

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệu Bài tập trắc nghiệm phương trình đường tròn giúp các em ôn luyện và thi HSG môn Toán đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngay Bài tập trắc nghiệm phương trình đường tròn .CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành


Giáo án phát triển năng lực toán lớp 5

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Bộ đề thi học kì 2 lớp 8 môn Ngữ Văn năm học bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết. Xem trọn bộ Đề kiểm tra cuối học kì 2 văn 8 có đáp án


Giáo án Toán 6 CV5512 chương trình mới

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Bộ đề thi học kì 2 lớp 8 môn Ngữ Văn năm học bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết. Xem trọn bộ Đề kiểm tra cuối học kì 2 văn 8 có đáp án


bài tập căn bậc 2

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Bộ đề thi học kì 2 lớp 8 môn Ngữ Văn năm học bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết. Xem trọn bộ Đề kiểm tra cuối học kì 2 văn 8 có đáp án


Các dạng bài tập trọng tâm giúp đạt điểm cáo trong môn Toán 8

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Bộ đề thi học kì 2 lớp 8 môn Ngữ Văn năm học bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết. Xem trọn bộ Đề kiểm tra cuối học kì 2 văn 8 có đáp án


Tài liệu mới download

Từ khóa được quan tâm

Danh mục tài liệu