TRƯỜNG: ……………………. TỔ: …………………….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC GDCD6 (Bộ sách Cánh diều)
Năm học 2021 – 2022
Cả năm: 35 tiết
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/ tuần= 18 tiết
Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/ tuần= 17 tiết
Học kì I | |||
Tuần | Tiết | Bài | Nội dung từng tiết |
1 | 1 | Bài 1. Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ | Tiết 1: 1. Truyền thống gia đình dòng họ |
2 | 2 | Bài 1. Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ | Tiết 2: 2. Ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ |
3 | 3 | Bài 1. Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ | 3. Giữ gìn và phát huy truyền thống gia đình, dòng họ |
4 | 4 | Bài 2. Yêu thương con người | 1. Yêu thương con người và biểu hiện của tình yêu thương con người |
5 | 5 | Bài 2. Yêu thương con người | 2, Giá trị của tình yêu thương con người |
6 | 6 | Bài 3. Siêng năng, kiên trì | 1. Siêng năng, kiên trì và biểu hiện của siêng năng, kiên trì |
7 | 7 | Kiểm tra giữa học kì II | |
8 | 8 | Bài 3. Siêng năng, kiên trì | 2. Ý nghĩa của siêng năng, kiên trì |
9 | 9 | Bài 4. Tôn trọng sự thật | 1. Tôn trạng sự thật và biểu hiện của tôn trọng sự thật |
10 | 10 | Bài 4. Tôn trọng sự thật | 2. ý nghĩa của tôn trọng sự thật |
11 | 11 | Bài 4. Tôn trọng sự thật | 3. Cách tôn trọng sự thật |
12 | 12 | Bài 5. Tự lập | 1. Tự lập và biểu hiện của tự lập (tìm hiểu nội dung câu chuyện) |
13 | 13 | Bài 5. Tự lập | 1. Tự lập và biểu hiện của tự lập (tìm hiểu các biểu hiện của tự lập) |
14 | 14 | Bài 5. Tự lập | 2. Ý nghĩa của tự lập |
15 | 15 | Bài 6. Tự nhận thức bản thân | 1. Thế nào là tự nhận thức bản thân |
16 | 16 | Bài 6. Tự nhận thức bản thân | 2. ý nghĩa của tự nhận thức bản thân |
17 | 17 | Bài 6. Tự nhận thức bản thân | 3. Các tự nhận thức bản thân |
18 | 18 | Kiểm tra cuối kì II |
Học kì II | |||
19 | 19 | Bài 7. Ứng phó với các tình huống nguy hiểm từ con người | 1. Tình huống nguy hiểm từ con người 2. Hậu quả của tình huống nguy hiểm từ con người |
20 | 20 | Bài 7. Ứng phó với các tình huống nguy hiểm từ con người | 3. Ứng phó với tình huống nguy hiểm từ con người |
21 | 21 | Bài 8. Ứng phó với các tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên | 1. Tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên 2. Hậu quả của tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên |
22 | 22 | Bài 8. Ứng phó với các tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên | 3. Ứng phó với tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên |
23 | 23 | Bài 9. Tiết kiệm | 1. Thế nào là tiết kiệm |
24 | 24 | Bài 9. Tiết kiệm | 2. Biểu hiện của tiết kiệm |
25 | 25 | Kiểm tra giữa học kì II | |
26 | 26 | Bài 9. Tiết kiệm | 3. Ý nghĩa của tiết kiệm |
27 | 27 | Bài 9. Tiết kiệm | 4. Rèn luyện lối sống tiét kiệm |
28 | 28 | Bài 10. Công dân nước Cộng hòa XHCN Việt Nam | 1. Công dân của một nước |
29 | 29 | Bài 10. Công dân nước Cộng hòa XHCN Việt Nam | 2. Công dân nước cộng hòa XHCN VN |
30 | 30 | Bài 11. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân | 1. Tìm hiểu quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân theo Hiến pháp 2013 |
31 | 31 | Bài 11. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân | 2. Thực hiện quyền, nghĩa vụ cơ bản của công dân |
32 | 32 | Bài 11. Quyền trẻ em | 1. Tìm hiểu các quyền cơ bản của trẻ em |
33 | 33 | Bài 11. Quyền trẻ em | 2. Ý nghĩa của quyền trẻ em và thực hiện quyền trẻ em |
34 | 34 | Bài 11. Quyền trẻ em | 3. Tìm hiểu trách nhiệm của gia đình, nhà trường, xã hội và bổn phận của trẻ em trong việc thực hiên quyền trẻ em |
35 | 35 | Kiểm tra cuối học kì II |