PHRASAL VERBS – CỤM ĐỘNG TỪ Ms.Loka Phrasal verbs Meaning Examples be about to do sth / biː əˈbaʊt tuː duː / có ý định làm gì I am about to learn how to make a dress in traditional way from my grandma. (Tôi định học cách may váy truyền thống từ bà của mình.) close down /kləʊz daʊn/ đóng cửa, ngừng hoạt động They had to close down the workshop after two years. (Họ đã phải đóng cửa xưởng sau hai năm.) come across sth/sb / kʌm əˈkrɒs / tình cờ gặp ai, tìm thấy cái gì I came across the old watch of mine when I was cleaning up the room. (Tôi tình cờ tìm thấy đồng hồ cũ của mình khi đang dọn dẹp phòng.) come into / kʌm ˈɪntuː / thừa kế (tiền, tài sản) He must have come into a bit of money. (Anh ấy phải thừa kế số tiền ít ỏi.) come up with / kʌm ʌp wɪð / tìm ra, nảy ra ý tưởng I'm finding it difficult to come up with new ideas. (Tôi thấy khó để nảy ra những ý tưởng mới.) face up to /feɪs ʌp tu/ đối mặt, giải quyết We must face up to the fact that our handicrafts are in competition with those of other villages. ( Chúng ta phải đối mặt với thực tế rằng sản phẩm thủ công của chúng ta phải cạnh tranh với các sản phẩm của những làng nghề khác.) get on (with sb) / gɛt ɒn / có quan hệ tốt We're getting on much better now although we don't live together. (Chúng tôi hòa thuận lắm mặc dù chúng tôi không sống cùng nhau.) get rid of / gɛt rɪd ɒv / vứt bỏ I want to get rid of that old mattress. (Tôi muốn vứt bỏ cái nệm cũ đấy đi.) give away / gɪv əˈweɪ / tặng, hiến tặng He is a generous man. He gives away half of his salary to charity each month. (Anh ấy là người phóng khoáng. Mỗi tháng anh ấy tặng nửa số lương làm từ thiện.) give out / gɪv aʊt / phân phát Can you give out these books to the rest of the class please? (Em phân phát những quyển sách này cho các bạn còn lại trong lớp giúp cô nhé?) give up / gɪv ʌp / từ bỏ The doctor told me to give up smoking. (Bác sĩ bảo tôi nên bỏ hút thuốc.)
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần