PRONUNCIATION
1. Cách phát âm –ed:
- Có 3 cách phát âm –ed:
* đọc thành âm /Id/ với những từ có âm cuối là / t, d /
* đọc thành âm /t/ với những từ có âm cuối là / k, s, ∫, f, t∫, p, θ /
(khách sang sông phải chờ phà thôi)
* đọc thành âm /d/ với những trường hợp còn lại
E.g.
/ Id / | /t/ | /d/ |
- dedicated | - stopped | - opened |
- devoted | - laughed | - arrived |
- pretended | - liked | - discovered |
- needed | - washed | - interviewed |
2.Cách phát âm của –s / -es
- Có 3 cách phát âm –s hoặc –es:
* đọc thành âm /iz/ với những từ có âm cuối là / t∫, s, ∫, z, dƷ/
(chúc sang sông zui dzẻ)
* đọc thành âm /s/ với những từ có âm cuối là / t, θ, p, k, f /
(tôi thích pha kà fê)
* đọc thành âm /z/ với những trường hợp còn lại
E.g.
/s/ | /iz/ | /z/ |
- cups | - buses | - tables |
- laughs | - washes | - swallows |
- likes | - watches | - schoolyards |
- baths | - boxes | - days |
Exercise: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
1. A. failed B. reached C. absorbed D. solved
2. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed
3. A. removed B. washed C. hoped D. missed
4. A. looked B. laughed C. moved D. stepped
5. A. walked B. entertained C. reached D. looked
6. A. talked B. looked C. naked D. worked
7. A. developed B. ignored C. laughed D. washed
8. A. phoned B. stated C. mended D. old-aged
9. A. behaved B. washed C. clicked D. approached
10. A. walked B. displayed C. fixed D. coughed
11. A. proofs B. books C. points D. days
12. A. helps B. laughs C. cooks D. finds
13. A. neighbors B. friends C. relatives D. photographs
14. A. snacks B. follows C. titles D. writers
15. A. develops B. takes C. laughs D. volumes
16. A. involves B. believes C. suggests D. steals
17. A. sports B. plays C. chores D. minds
18. A. chores B. dishes C. houses D. coaches
19. A. wishes B. practices C. boxes D. leaves
20. A. mends B. develops C. values D. equals