GIỚI TỪ: ĐỊNH NGHĨA, CÁCH DÙNG & BÀI TẬP
Để tải đáp án và các chuyên đề khác vui lòng liên hệ zalo: 0388202311
1. Định nghĩa về giới từ
Giới từ (Preposition) là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ trong câu. Những từ thường
đi sau giới từ là tân ngữ (Object), V-ing, cụm danh từ,…
Ví dụ: I went into the room. (“the room” là tân ngữ của giới từ “into”)
I was sitting in the room at that time. (“the room” là tân ngữ của giới từ “in”)
Chú ý: Các bạn phải luôn phân biệt trạng từ (adverb) và giới từ (preposition) phòng khi một từ có hai chức
năng, vừa là trạng từ vừa là giới từ. Điều khác nhau cơ bản giữa 2 loại từ này là trạng từ thì không có tân ngữ
theo sau.
2. Cách sử dụng giới từ trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh, người ta không thể đặt ra các quy luật về các phép dùng giới từ mang tính cố định. Cùng một
giới từ, khi đi với từ loại khác nhau thì tạo ra nghĩa khác nhau. Vậy chúng ta nên học thuộc mỗi khi gặp phải và
học ngay từ lúc ban đầu. Tuy nhiên, để dễ học, người ta chia giới từ thành các nhóm lớn chính: giới từ chỉ thời
gian, giới từ chỉ nơi chốn, giới từ chỉ phương hướng, chuyển động.
2.1 Giới từ chỉ thời gian
Giới từ
Cách dùng
Ví dụ
At
(Vào
lúc)
– Chỉ thời điểm
– Nói về những kì nghỉ (toàn bộ một kì nghỉ)
– At 5pm, at midnight, at noon,…
– At the weekend, at Christmas, …
On
(Vào)
– Chỉ ngày trong tuần hoặc ngày tháng trong năm
– Chỉ một ngày trong kì nghỉ hoặc các buổi trong 1
ngày cụ thể
– On Monday, on Tuesday ,…On 30th
Octorber…
– On Chrismas Day, On Sunday mornings
…
In
(Trong)
– Chỉ một khoảng thời gian dài : tháng, mùa, năm
– Chỉ một kì nghỉ cụ thể, một khóa học và các buổi
trong ngày
– In September, in 1995, in the 1990s ,…
– In the morning, in the afternoon,…
Một số giới từ trong tiếng Anh chỉ thời gian khác:
During (trong suốt một khoảng thời gian)
For (trong khoảng thời gian hành động hoặc sự việc xảy ra)
Since (từ, từ khi)
From … To (từ … đến …)
By (trước/ vào một thời điểm nào đó)
Until/ Till (đến, cho đến)
Before (trước) After (sau)
2.2 Giới từ chỉ nơi chốn
Giới từ
Cách dùng
Ví dụ
At
(ở, tại)
– Chỉ một địa điểm cụ thể
– Dùng trước tên một tòa nhà khi ta đề cập tới hoạt động / sự
kiện thường xuyên diễn ra trong đó
– Chỉ nơi làm việc, học tập
– At home, at the station, at the
airport…
– At the cinema,…
– At work , at school, at
college…
On
(Trên, ở
trên)
– Chỉ vị trí trên bề mặt
– Chỉ nơi chốn hoặc số tầng (nhà)
– Phương tiện đi lại công cộng/ cá nhân
– Dùng trong cụm từ chỉ vị trí
– On the table, on the wall…
– On a bus, an a plan, on a
bicycle…
– On the floor, on the farm,…
L ê T ú 0 9 8 4 8 7 0 7 7 8 P a g e 1 | 15