11. TỪ VỰNG
NHỮNG CỤM TỪ THÔNG DỤNG THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI
STT
Cấu trúc
Nghĩa
1
Have a great impact/ influence on sb/ st
Có ảnh hưởng lớn đến ai/cái gì
2
Have an inspiration = have a sudden good
idea
Có một ý nghĩ bất chợt
3
By the way
Nhân tiện, à này
4
Have a natural ability to do st
Có khả năng thiên bẩm đế làm gì
5
On a wide/massive scale
Trên quy mô rộng lớn
6
Make/earn a living
Kiếm sống
7
Seek one’s fortune
Tìm kiếm vận may
8
Launch the campaign
Phát động chiến dịch
9
Go green
Theo lối sống thân thiện với môi trường
10
Immediate benefits
Lợi ích trước mắt
11
Pose threat to sb/st
Đe dọa tới ai/cái gì
12
Adopt a green lifestyle
có lối sống "xanh", vì môi trường
13
Humble beginnings
Khởi đầu khiêm tốn
14
Waste disposal/garbage
Xử lý chất thải
15
Gain one's independence
Giành được độc lập của mình
16
Repair the damage
Khắc phục những thiệt hại
17
Make prediction about st
Dự báo về cái gì
18
Study for a degree
Học để tây bằng
19
Make a profit
Sinh lời
20
In the company of sb
Đồng hành cùng ai; ở cùng ai
21
Say hello to sb
Say goodbye to sb
Chào ai
Tạm biệt ai
22
Claim one’s life = kill sb
Giết chết ai đó
23
Make jokes about/of st = make fun of sb
Trêu chọc, châm chọc về điều gì
24
Get (one’s) permission to do st
Xin phép ai làm gì
25
Cheat in the exam
Gian lận trong thi cử
26
Be/make friends with sb
Làm bạn với ai
27
Judge sb by one's looks/appearances
Đánh giá ai qua vẻ bề ngoài của họ
28
In the company of sb
Đồng hành cùng ai