LIÊN TỪ
A. RULES
B. PRACTICE EXERCISES
Exercise 1.1: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer
to each of the following questions.
Question 1: Many students work to earn money_______their parents are rich
A. because of
B. despite
C. however
D. although
Liên
từ
kết
hợp
for, and, nor, but, or, yet, so
both... and... (vừa... vừa...),
not only... but also... (không những... mà
còn...),
either... or (hoặc ...hoặc...),
neither... nor (không... cũng không...),
whether... or (dù... hay...),
as/so... as (như là, bằng/không bằng, không
như) no sooner... than... hoặc
hardly/scarcely/barely... when (vừa mới...
thì...),
so/such... that (đến mức... đến nỗi)
both... and... (vừa... vừa...),
not only... but also... (không những... mà
còn...),
either... or (hoặc ...hoặc...),
neither... nor (không... cũng không...),
whether... or (dù... hay...),
as/so... as (như là, bằng/không bằng, không
như) no sooner... than... hoặc
hardly/scarcely/barely... when (vừa mới...
thì...),
so/such... that (đến mức... đến nỗi)
Liên
từ
tươn
g
quan
Các
loại
liên
từ
trong
Tiếng
Anh
after (sau khi), as/when (khi),
as soon as (ngay khi), before (trước khi),
just as (vừa lúc), once (một khi),
since (từ khi), until/till (cho đến khi),
while (trong khi),
because/now that/since/as/seeing that (vì),
so (vì vậy),
therefore/thus/hence/consequently (do đó, do
vậy),
so that/in order that (để mà),
for fear that/lest (vì e rằng),
although/even though/though (mặc dù),
however/nevertheless/ nonetheless (tuy
nhiên),
whereas/on the contrary/in contrast/on the
other hand (trái lại, trái với),
in other words (nói cách khác),
as long as/so long as/providing that/provided
that (với điều kiện là, miễn là),
or else/otherwise (hoặc là),
in the event that/in case (phòng khi), suppose/
supposing that (giả sử),
if (nếu như), unless (trừ khi),
even if (kể cả khi), as if/as though (như thể
là), …
after (sau khi), as/when (khi),
as soon as (ngay khi), before (trước khi),
just as (vừa lúc), once (một khi),
since (từ khi), until/till (cho đến khi),
while (trong khi),
because/now that/since/as/seeing that (vì),
so (vì vậy),
therefore/thus/hence/consequently (do đó, do
vậy),
so that/in order that (để mà),
for fear that/lest (vì e rằng),
although/even though/though (mặc dù),
however/nevertheless/ nonetheless (tuy
nhiên),
whereas/on the contrary/in contrast/on the
other hand (trái lại, trái với),
in other words (nói cách khác),
as long as/so long as/providing that/provided
that (với điều kiện là, miễn là),
or else/otherwise (hoặc là),
in the event that/in case (phòng khi), suppose/
supposing that (giả sử),
if (nếu như), unless (trừ khi),
even if (kể cả khi), as if/as though (như thể
là), …
Liên
từ
phụ
thuộc