Lesson 1 : Tenses
A.Tenses
1. Present tenses:
a) Simple present tense:
*Form:
I , You , We ,They + V.
He , She ,It +Vs,es.
-Động từ chia ở hiện tại (V1)
(Nếu CN ở ngôi thứ 3 số ít ta phải thêm s,es sau động từ)
*Usage:
-Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên
e.g: The sun rises in the East
Tom comes from England
I am a student
-Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại
e.g: Mary often goes to school by bike
(Ta thêm “es” sau các động từ tận cùng là :o,s,x,ch,sh)
*Adverbs go with simple present:
- often, usually, frequently
- always, constantly
- sometimes, rarely
- everyday/week/month
*Negative form:
-Với các động từ đặc biệt (be, can, may…) ta thêm “not” ngay sau động từ đó
-Đối với động từ thường ta dùng trợ động từ “do” hoặc “does” tuỳ theo CN
e.g: She doesn’t like coffee
They don’t want new shoes
*Interrogative form:
-Với các động từ đặc biệt ta đưa nó ra đầu câu và thêm dấu “?”
e.g: Are you tired now ?
Can Peter drive a car ?
-Với động từ thường ta thêm “do,does” vào đầu câu (nhớ đưa động từ chính về nguyên mẫu)
e.g: Her father likes tea.
Does her father like tea ?
+ They do their homework everyday.
Do they do their homework everyday?
b) The present continuous tense.
*Form:
I +am
He, she, it +is +V.ing
We, you, they +are
-Diễn tả một hành động dang diễn ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại (nó thường đi kèm với các cụm từ chỉ thời gian: now, right now, at the moment, at prerent)
e.g : The children are playing soccer now.
What are they doing at the moment ?
-Thì này cũng tiêp theo câu đề nghị , câu mệnh lệnh
e.g: Look ! The child is crying
Be quiet ! The baby is sleeping in the next room
-Diễn tả một hành động sắp xảy ra
e.g: He is coming tomorrow
*Note: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức ,tri giác như :be, seem, hear, understand, know, like, want, feel, think, love, see, realize, remember, forget .Ta thay bằng simple present.
e.g: I am tired now
She wants to go for a walk at the moment.
c)The present perfect tense.
*Form:
+ I, You, We,They +have +PII
He , She, It +has +PII
- S +haven’t / hasn’t +PII
? Have /Has +S +PII ?
*Usages:
- Diễn tả một hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ
e.g: I have seen that film three times.
I have written 6 letters this morning.
-Diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ mà còn kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương lai.
e.g: We have learnt English for 4 years / since 2000.
-Diễn tả xảy ra ở quá khứ mà không biết rõ thời gian.
E.g: He has gone to Hanoi
*Adverbs:just, recently, lately, ever, never, yet, already, since, for, so far, until now, up to now, up to present.
2)Past tenses:
a) Simple past:
* Form:
I, We, You , They +V2 /Ved
He, She,It
*Usage:
-Diễn tả đã xảy ra trong quá khứ, chấm dứt rồi và biết rõ thời gian
e.g: Tom went to Paris last summer.
He died in 1980
*Adverbs: last…, ago, yesterday.
*Negative form
- Với động từ đặc biệt ta thêm “not” vào sau nó