STRESS (nhấn âm)
1. Từ có 2 âm tiết:
- Hầu hết danh từ và tính từ có trọng âm ở âm tiết thứ nhất.
+ Danh từ: present, export, China, table … (trừ police)
+ Tính từ: present, slender, clever, happy…
- Hầu hết động từ có trọng âm ở âm tiết thứ hai:
Ví dụ: to present, to export, to decide, to begin, to forget, to relax...
(ngoại trừ: carry, suffer, answer enter, listen, happen, travel, open, manage, finish, follow, borrow....)
c. Hầu hết danh từ ghép trọng âm ở âm tiết thứ 1
raincoat, airport, tea-cup
d. Các trạng từ + động từ ghép: trọng âm ở âm tiết thứ 2
adv : upstairs
verb : ill-treat
e. Đa số tính từ, giới từ, và trạng từ có âm tiết thứ 1 là “A” thì trọng âm ở âm tiết thứ 2
again, alive, afraid, asleep, above, alone, apart...
2. Từ có 3 âm tiết trở lên:
+ Các phụ tố bản thân nó nhận trọng âm từ:
-ain (entertain)
-ee (refugee, trainee; Ngoại lệ: coffee, committee)
-ese(Portuguese, Japanese), -ique (unique)
-ette (cigarette, launderette), -esque (picturesque)
-eer (mountaineer), -oo (bamboo), -oon (balloon)
-ade (lemonade), -mental (fundamental)
+ Trọng âm được đặt ở âm tiết ngay trước hậu tố:
-tion (relation)
-ic (climatic)
-ian (musician)
-id (stupid)
-ible (possible)
-ish (foolish)
-ive (objective)
-ial (proverbial, equatorial)
-ity (ability, tranquility)
+ Các phụ tố không làm ảnh hưởng đến trọng âm từ: -able, -age, -al, -en, -ful, -ing, -ish, -less, -ment, -ous như ở những từ enjoyable, widen, beautiful, useless, critical...
Ex: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
1. A. obedient B. mischievous C. supportive D. solution
2. A. biologist B. generally C. responsible D. security
3. A. believe B. marriage C. response D. maintain
4. A. attractiveness B. traditional C. generation D. American
5. A. situation B. appropriate C. information D. entertainment
6. A. restaurant B. assistance C. usually D. compliment
7. A. impolite B. exciting C. attention D. attractive
8. A. general B. applicant C. obvious D. approaching
9. A. physical B. achievement C. government D. parallel
10. A. mechanic B. chemistry C. politics D. scholarship
11. A. typical B. favorite C. division D. organize
12. A. computer B. establish C. conference D. remember
13. A. powerful B. interesting C. researcher D. memory
14. A. requirement B. condition C. example D. previous
15. A. admission B. entertain C. understand D. referee
16. A. mathematics B. engineering C. scientific D. laboratory
17. A. certificate B. necessary C. economy D. geography
18. A. considerable B. economics C. librarian D. technician
19. A. available B. majority C. tutorial D. preferential
20. A. achievement B. communist C. constantly D. government
21. A. applicant B. maximum C. category D. inflation
22. A. differ B. bamboo C. rainfall D. wildlife
23. A. leftovers B. windsurfing C. nursery D. develop
24. A. economic B. certificate C. curriculum D. intelligence
25. A. incredible B. unexpected C. inaccurate D. miraculous