TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HSG
TIẾNG ANH - Lớp 8
PART I
VERB TENSES
Thì / Dạng
1.SIMPLE PRESENT
3. SIMPLE PAST
Khẳng định
S + V [ -s /- es]
S + V -ed / V2
Phủ định
S + don’t / doesn’t + V (bare-inf)
S + didn’t +V (bare-inf)
Nghi vấn
Do / Does + S + V (bare-inf))
Did + S + V (bare-inf) …?
Bị động
…am / is / are + V-ed / V3
...was / were + V-ed / V3
Nhận biết
Cách dùng
-always, usually, occasionally, often…
-every: every day, every year …
-once / twice / 3 times…
Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
-Một thói quen, một hành đỗng xảy ra
thường xuyên ở hiện tại.
-Hành động, sự việc tương lai sẽ xảy ra theo
thời gian biểu hoặc chương trình, kế hoạch
đã định theo thời gian biểu.
-yesterday, ago
-last: last week , last Monday …
-in the past.
Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ,
chấm dứt rồi & biết rõ thời gian.
Hành động xảy ra suốt một khoảng thời gian
trong quá khứ, nhưng nay đã hoàn toàn chám
dứt.
Thì / Dạng
2. PRESENT CONTINUOUS
4. PAST CONTINUOUS
Khẳng định
S + am / is / are +V-ing
S + was / were + V-ing
Phủ định
S + am not / isn’t / aren’t +V-ing
S + wasn’t / weren’t + V-ing
Nghi vấn
Am / Is / Are + S + V-ing …?
Was / Were + S + V-ing …?
Bị động
…am / is / are +being + V-ed /V3
…was / were + being + V-ed / V3
Nhận biết
Cách dùng
-now, at present
-at the / this moment
-Sau câu mệnh lệnh :
Look! The bus is coming
-Diễn tả một hành động đang diễn ra ngay
lúc nói
Một hành động sắp xảy ra (tương lai gần).
diễn tả 1sự sắp xếp hoặc 1 kế hoạch đã định
-At that moment
-When / As + (simple past) :
-While :
It began to rain while I was playing soccer
-Hành động xảy ra & kéo dài một thời gian ở
quá khứ
-Hành động đang xảy ra vào một thời điểm ở
quá khứ
-Hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có
một hành động khác xen vào
-Hai hành động xảy ra song song cùng một
lúc ở QK
Thì / Dạng
5. PRESENT PERFECT
6. SIMPLE FUTURE
Khẳng định
S + has / have + V-ed/ Vpp
S + will + V ( inf)
Phủ định
S + hasn’t / haven’t + V-ed/V-pp
S + won’t + V (inf)
Nghi vấn
Has / Have + S + V-ed/Vpp…?
Will + S + V (inf)…?
Bị động
…has / have + been + V-ed / V3
…will be + V-ed / V3
Nhận biết
Cách dùng
-just, already, ever, yet, recently, lately
-since, for
-so far, up to now, from then
-Một hành động, 1 sự việc mới vừa xảy ra
-Hành động bắt đầu ở quá khứ, kéo dài đến
hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương lai.
-Hành động xảy ra trong quá khứ nhưng
thời gian không rõ ràng.
-Một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng
kết quả vẫn còn ở hiện tại.
-tomorrow
-next…. : next week, next month
-in the future
-Diễn tả một hành động sẽ xảy ra ở trong TL
-Diển đạt ý kiến, đưa ra 1 lời hứa hoặc 1
quyết định tức thì
http://sea007.violet.vn
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần