Giaoandethitienganh.blogspot.com Facebook nhóm: giáo án đề thi tài liệu tiếng anh
Phần 1: PHONETICS (NGỮ ÂM)
1.
SOUNDS
2.
STRESS - Một số quy tắc cơ bản để nhận biết trọng âm
Phần 2: WORD FORMATION ( CẤU TẠO TỪ )
A-
MỘT SỐ CÁCH THÀNH LẬP LOẠI TỪ.
B-
MỘT SỐ CẤU TRÚC NHẬN DIỆN LOẠI TỪ THƯỜNG GẶP:
Phần 3: ĐỌC HIỂU
1.
BÀI ĐỌC HIỂU DẠNG CHỌN TỪ ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
2.
BÀI ĐỌC HIỂU MỘT ĐOẠN VĂN
Phần 1: PHONETICS (NGỮ ÂM)
1. SOUNDS
CÁCH PHÁT ÂM "S" CUỐI
: trong trường hợp danh từ số nhiều nhiều hoặc động từ số ít.
/ s /
Khi đi sau các phụ âm sau : /f/, /k/, /p/, /t/ ,/
/.
Ex: laughs, walks, cups, cats, tenths; books...
/ iz /
Khi đi sau các âm sau: /s/, /∫/, / t∫/, /z/, / ʒ,/, /ʤ /,. Hoặc các chữ cái: s,
x, z, ch, sh, ce, ge, se
Ex: washes , kisses , oranges…..
/ z /
Không thuộc hai loại trên. Ex: bags , kids , days …
Ngọai lệ: bình thường chữ s phát âm /s/, nhưng có những ngoại lệ cần nhớ:
- Chữ s đọc /z /sau các từ :busy, please, easy, present, desire, music, pleasant, desert,
choose, reason, preserve, poison..
-Chữ s đọc /'∫/ sau các từ sugar,sure
Exercise
1. A. proofs
B. books
C. points
D. days
2. A. asks
B. breathes
C. breaths
D. hopes
3. A. sees
B. sports
C. pools
D. trains
4. A. tombs
B. lamps
C. brakes
D. invites
5. A. books
B. floors
C. combs
D. drums
6. A. cats
B. tapes
C. rides
D. cooks
7. A. walks
B. begins
C. helps
D. cuts
8. A. shoots
B. grounds
C. concentrates
D. forests
9. A. helps
B. laughs
C. cooks
D. finds
10. A. hours
B. fathers
C. dreams
D. thinks
11. A. beds
B. doors
C. plays
D. students
1
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần